vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Cánh diều có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 9
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 3}} - 3 = \frac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)}}\) là 

A. \[x \ne 4;{\rm{ }}x \ne - 3\]. 

B. \[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne - 4\]. 

C. \[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne 6\]. 

D. \[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne - 3\].

2. Nhiều lựa chọn

Nếu \(a,\,\,b,\,\,c\) là ba số mà \(a < b\) và \(ac > bc\) thì \(c\) là 

A. số âm.

B. số dương. 

C. số 0. 

D. số tùy ý.

3. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\x + 2y = 7\end{array} \right.?\) 

A. \(\left( {2;\,\,3} \right)\). 

B. \(\left( {3;\,\,2} \right)\). 

C. \(\left( { - 3;\,\,2} \right)\). 

D. \(\left( { - 2;\,\,3} \right)\).

4. Nhiều lựa chọn

Biển báo giao thông ở hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển báo này là \(40\) km/h. Một xe máy đi trên quãng đường này với vận tốc \(a\) (km/h) thì \(a\) phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 

A. \(a > 40\). 

B. \(a < 40\). 

C. \(a \ge 40\).

D. \(a \le 40\).

5. Nhiều lựa chọn

Để giải bất phương trình \( - x - 1 > 5\), phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. \(x < 5 - 1\). 

B. \(x < - 5 + 1\). 

C. \(x < - 5 - 1\). 

D. \(x > 5 + 1\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{BA}}\) bằng: 

A. \(\sin \alpha \). 

B. \[\cos \alpha \]. 

C. \(\tan \alpha \). 

D. \(\cot \alpha \).

7. Nhiều lựa chọn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Biết \(\tan \alpha = \frac{4}{3}\). Giá trị của \(\cot \left( {90^\circ - \alpha } \right)\) bằng 

A. \(\frac{3}{4}\).

B. \(\frac{4}{3}\). 

C. \(\frac{5}{3}\). 

D. \(\frac{5}{4}\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 10\), \(AC = 6\). Tỉ số lượng giác \(\tan C\) có kết quả gần nhất với giá trị nào dưới đây? 

A. \(1,33.\) 

B. \(0,88.\) 

C. \(0,68.\) 

D. \(0,75.\)

© All rights reserved VietJack