8 CÂU HỎI
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x\left( {{x^2} + 4} \right)}} = \frac{{x + 1}}{x} - \frac{1}{{x - 2}}\) là
A. \(x \ne 0,\,\,\;x\; \ne \; - 2\) và \(x \ne 2.\)
B. \(x \ne 0\) và \(x \ne - 2.\)
C. \(x \ne 0\) và \(x \ne - 4.\)
D. \(x \ne 0\) và \(x \ne 2.\)
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. \(x + 0y = - 2.\)
B. \(\frac{x}{2} - \frac{y}{3} = 1.\)
C. \(0x - 2y = 3.\)
D. \(\frac{1}{x} + 2y = - 3.\)
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y = 3\\ - 4x - 5y = 9\end{array} \right.?\)
A. \(\left( {1;\,\,1} \right).\)
B. \(\left( {1;\,\, - 1} \right).\)
C. \(\left( { - 21;\,\,15} \right).\)
D. \(\left( {21;\,\, - 15} \right).\)
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực \(a?\)
A. \(5a > 3a.\)
B. \(3a > 5a.\)
C. \(5 + a > 3 + a.\)
D. \( - 3a > - 6a.\)
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. \(3 - \frac{2}{y} < 0\).
B. \(2y \ge 10 - y\).
C. \(\frac{1}{2}x - y \le 3\).
D. \(1 + 0y > 5\).
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó, \(\sin \widehat {ABC}\) bằng:
A. \(\frac{{AC}}{{BC}}.\)
B. \(\frac{{BC}}{{AC}}.\)
C. \(\frac{{AB}}{{BC}}.\)
D. \(\frac{{AB}}{{AC}}.\)
Cho \(\alpha \) và \(\beta \) là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn \(\alpha + \beta = 90^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\tan \alpha = \sin \beta .\)
B. \(\tan \alpha = \cot \beta .\)
C. \(\tan \alpha = \cos \beta .\)
D. \(\tan \alpha = \tan \beta .\)
Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\) có \(MP = 4\) và \(\widehat {P\,} = 30^o .\) Nhận định nào sau đây là sai?
A. \(MN = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\).
B. \(NP = 8\).
C. \(\widehat {N\,} = 60^o .\)
D. \(\tan P \cdot \cot P = 1\).