vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 (Đề 1)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 (Đề 1)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2. Nhiều lựa chọn

Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn: 

A. 2 chiều vật thể     

B. 3 chiều vật thể     

C. 1 chiều vật thể     

D. 4 chiều vật thể 

3. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

A. P = r = 1, q = 0,5 

B.X'O'Z'^=X'O'Y'^=Y'O'Z'^=120°

C. X'O'Z'^=90°

D. X'O'Y'^=Y'O'Z'^=135° 

4. Nhiều lựa chọn

Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

B. p = q ≠ r

C. p ≠ q = r

D. P = r ≠ q 

5. Nhiều lựa chọn

Đường chân trời là đường giao giữa:

A. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh

B. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh

C. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt

D. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể

6. Nhiều lựa chọn

Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ được vẽ phác theo mấy bước?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

7. Nhiều lựa chọn

“Vẽ đường nằm ngang tt dùng làm đường chân trời” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai?

A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể

B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ

C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể 

9. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại khổ giấy chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

10. Nhiều lựa chọn

“1:2” là kí hiệu của tỉ lệ: 

A. Tỉ lệ thu nhỏ

B. Tỉ lệ phóng to

C. Tỉ lệ nguyên hình

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

11. Nhiều lựa chọn

Chữ số kích thước ghi bên trái khi:

A. Đường kích thước thẳng đứng     

B. Đường kích thước nghiêng bên trái

C. Đường kích thước nghiêng bên phải

D. Cả 3 đáp án đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Đâu là hình dạng nét liền đậm:

A. 

B. 

C. 

D. Cả 3 đáp án đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Chọn cách ghi kích thước đúng:

có đáp án, thang điểm chi tiết

có đáp án, thang điểm chi tiết

14. Nhiều lựa chọn

1189x841mm là kích thước khổ giấy:     

A. A0     

B. A1     

C. A2     

D. A3 

15. Nhiều lựa chọn

Lề trái bản vẽ có kích thước:     

A. 10 mm     

B. 20 mm     

C. Không bắt buộc     

D. Đáp án khác 

16. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ là:     

A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó

B. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó

C. Tích giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó

D. Tích giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó

17. Nhiều lựa chọn

Nét đứt mảnh thể hiện:     

A. Đường bao khuất     

B. Cạnh khuất     

C. Cả A và b đều đúng     

D. Đáp án khác 

18. Nhiều lựa chọn

Quy định về chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật:

A. Rõ ràng     

B. Thống nhất     

C. Dễ đọc     

D. Cả 3 đáp án trên 

19. Nhiều lựa chọn

Đường tâm vẽ bằng nét:     

A. Nét liền mảnh     

B. Nét gạch chấm mảnh     

C. Nét liền đậm     

D. Cả 3 đáp án trên

20. Nhiều lựa chọn

Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ:

A. A3     

B. A4     

C. A0     

D. Cả 3 đáp án trên 

21. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

có đáp án, thang điểm chi tiết

Đâu là hình chiếu cạnh?

có đáp án, thang điểm chi tiết

có đáp án, thang điểm chi tiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác 

22. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

có đáp án, thang điểm chi tiết

Đâu là hình chiếu cạnh?

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác 

23. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

có đáp án, thang điểm chi tiết

Đâu là hình chiếu cạnh?

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

24. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

có đáp án, thang điểm chi tiết

Đâu là hình chiếu cạnh?

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác 

25. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

có đáp án, thang điểm chi tiết

   Đâu là hình chiếu cạnh?

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác 

26. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

có đáp án, thang điểm chi tiết

Đâu là hình chiếu cạnh?

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

27. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau: Đâu là hình chiếu cạnh?

có đáp án, thang điểm chi tiết

A. 

B.

C.

D. Đáp án khác

28. Nhiều lựa chọn

Mặt cắt chập được vẽ :  

A. Trên hình chiếu tương ứng     

B. Trên hình cắt     

C. Ngoài hình chiếu     

D. Cả 3 đáp án trên 

29. Nhiều lựa chọn

Đường bao mặt cắt chập vẽ bằng nét: 

A. Nét liền đậm     

B. Nét liền mảnh     

C. Nét gạch chấm mảnh     

D. Nét đứt mảnh 

30. Nhiều lựa chọn

Mặt cắt chập dùng để biểu diễn:

A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản

B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp   

C. Cả A và B đều đúng   

D. Đáp án khác 

31. Nhiều lựa chọn

Hình cắt toàn bộ sử dụng mấy mặt phẳng cắt để cắt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

32. Nhiều lựa chọn

Hình cắt nào biểu diễn vật thể có tính chất đối xứng?

A. Hình cắt toàn bộ     

B. Hình cắt một nửa     

C. Hình cắt cục bộ     

D. Cả 3 đáp án trên 

33. Nhiều lựa chọn

Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ:

A. Song song với nhau     

B. Vuông góc với nhau     

C. Cắt nhau     

D. Không bắt buộc 

34. Nhiều lựa chọn

Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, các viên gạch ở càng xa thì:

A. Càng lớn     

B. Càng nhỏ     

C. Không thay đổi     

D. Đáp án khác 

35. Nhiều lựa chọn

Ở hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang mà trên đó đặt các vật thể cần biểu diễn là:

A. Mặt tranh 

B. Mặt phẳng vật thể 

C. Mặt phẳng tầm mắt 

D. Đáp án khác 

36. Nhiều lựa chọn

Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ có mặt tranh song song với:

A. Một mặt vật thể     

B. Hai mặt vật thể     

C. Ba mặt vật thể     

D. Bốn mặt vật thể 

37. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu vuông góc sau:

có đáp án, thang điểm chi tiết

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

A. 

B.

C.

D. Đáp án khác

38. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

có đáp án, thang điểm chi tiết

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

A. 

B. 

C. 

D. Đáp án khác

39. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

có đáp án, thang điểm chi tiết

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

A.

B.

C. 

D. Đáp án khác

40. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

có đáp án, thang điểm chi tiết

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

© All rights reserved VietJack