vietjack.com

Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT - Đề 02 có đáp án
Quiz

Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT - Đề 02 có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 7
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x?

A. 2x + y = 5;

B. \(\sqrt {x - 1} \) + y = 5;

C. \(y = \sqrt {{x^2} - 2} \);

D. 2x2 – 3y2 = 0.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số dưới dạng bảng như sau:

x

0

1

2

3

4

y

0

1

4

9

16

Giá trị của hàm số y tại x = 1 là

A. 1

B. 4

C. 9

D. 16

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới.

Hàm số trên nghịch biến trên khoảng A. (- vô cùng; 2); B. (2; + vô cùng); C. (0; 2); (ảnh 1)

Hàm số trên nghịch biến trên khoảng

A. (– ∞; 2);

B. (2; + ∞);

C. (0; 2);

D. (– ∞; 0).

4. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \sqrt {x + 2} + \sqrt {5 - x} \) có tập xác định là

A. (– 2; 5);                

B. [– 2; 5];                 

C. (– ∞; – 2] [5; + ∞);                                  

D. ℝ \ {– 2; 5}.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2023\,\,\,khi\,\,x < 0\\0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 0\\1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x\, > 0\end{array} \right.\). Giá trị của hàm số tại x = 5 là

A. – 1998;                 

B. 0;                          

C. 1;                          

D. Không tồn tại.

6. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc hai?

A. y = x2 – 2x + 1;     

B. y = (x2)2 – 3x2 + 6; 

C. y = x2 + 5x + 9;     

D. y = 10 – 4x – x2.

7. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) như hình vẽ sau.

Cho đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 + bx + c (a khác 0) như hình vẽ sau.  (ảnh 1)

Điều kiện của hệ số a của hàm số bậc hai này là

A. a = 1;                    

B. a > 1;                    

C. a > 0;                    

D. a < 0.

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số bậc hai y = – x2 + 5 + 3x có trục đối xứng là

A. \(x = \frac{3}{2}\);

B. \(x = - \frac{3}{2}\);                                  

C. x = 3;                                                         

D. x = 5.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc hai f(x) = – 2x2 – x + 1. Giá trị lớn nhất của hàm số là

A. \( - \frac{1}{4}\);  

B. \( - \frac{9}{8}\);  

C. \(\frac{9}{8}\);      

D. Không tồn tại.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau: x - vô cùng 2 + vô cùng (ảnh 1)

Công thức hàm số bậc hai trên là

A. y = – x2 + 4x;   

B. y = x2 + 4x;           

C. y = x2 – 4x;           

D. y = – x2 – 4x.

11. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào dưới đây không phải là tam thức bậc hai?

A. f(x) = 2x2 + 5x – 3;

B. f(x) = x2 – 9;

C. f(x) = 32x2 + 3x + 4;

D. f(x) = x4 – 2x2 + 5.

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c, (a ≠ 0) và ∆ = b2 – 4ac. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu ∆ > 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x ℝ;                    

B. Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn trái dấu với hệ số a, với mọi x ℝ;             

C. Nếu ∆ = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x ℝ \ \(\left\{ { - \frac{b}{{2a}}} \right\}\);

D. Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số b, với mọi x ℝ.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai A. f(x) < 0 khi và chỉ khi x thuộc (1; 3) (ảnh 1)

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. f(x) < 0 khi và chỉ khi x (1; 3);                         

B. f(x) ≤ 0 khi và chỉ khi x (– ∞; 1] [3; + ∞);     

C. f(x) > 0 khi và chỉ khi x (1; 3);                 

D. f(x) ≥ 0 khi và chỉ khi x [1; 3].

14. Nhiều lựa chọn

Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?

A. x2 – 10x + 2;         

B. x2 – 2x – 10;         

C. x2 – 2x + 10;         

D. – x2 + 2x + 10.

15. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Tromg các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

A. (– ∞; 0];                

B. [6; + ∞);                

C. [8; + ∞];                

D. (– ∞; – 1].

16. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

A. Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = dx + e\] là tập nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = (dx + e)2;                           

B. Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = dx + e\] là tập hợp các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = (dx + e)2 thỏa mãn bất phương trình dx + e ≥ 0;    

C. Mọi nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = (dx + e)2 đều là nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = dx + e\];

D. Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = dx + e\] là tập hợp các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = (dx + e)2 thỏa mãn bất phương trình ax2 + bx + c ≥ 0.

17. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

A. Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = \sqrt {d{x^2} + ex + f} \] là tập nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = dx2 + ex + f;                          

B. Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = \sqrt {d{x^2} + ex + f} \] là tập nghiệm của phương trình (ax2 + bx + c)2 = (dx2 + ex + f)2;                  

C. Mọi nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = dx2 + ex + f đều là nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = \sqrt {d{x^2} + ex + f} \];                       

D. Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = \sqrt {d{x^2} + ex + f} \] là tập hợp các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = dx2 + ex + f thỏa mãn bất phương trình ax2 + bx + c ≥ 0 (hoặc dx2 + ex + f ≥ 0).

18. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\sqrt { - {x^2} + 4x} = 2x - 2\] có số nghiệm là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

19. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \(\sqrt { - {x^2} + 4x - 3} = \sqrt {2m + 3x - {x^2}} \) (1). Để phương trình (1) có nghiệm thì m [a; b]. Giá trị a2 + b2 bằng

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: – x + 2y + 7 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

A. \(\overrightarrow n = \left( {1;\,\, - 2} \right)\);                          

B. \(\overrightarrow n = \left( { - 1;\,\,2} \right)\);                          

C. \(\overrightarrow n = \left( {2;\,\, - 1} \right)\);                          

D. \(\overrightarrow n = \left( {2;\,\,1} \right)\).

21. Nhiều lựa chọn

Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d: 2x – 5y + 3 = 0?       

A. A(1; 1);

B. B\(\left( {0;\,\,\frac{3}{5}} \right)\);

C. C\(\left( { - \frac{3}{2};\,\,0} \right)\);         

D. D(2; 3).

22. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(– 4; 2) và nhận \(\overrightarrow u = \left( {2;\,\, - 5} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 4t\\y = - 5 + 2t\end{array} \right.\);     

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 2t\\y = 2 - 5t\end{array} \right.\);      

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t\\y = - 5 + t\end{array} \right.\);       

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 2t\\y = 2 + 5t\end{array} \right.\).

23. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1; – 3) và nhận \(\overrightarrow n = \left( { - 2;\,\,7} \right)\) làm vectơ pháp tuyến là

A. 2x – 7y + 23 = 0;   

B. – 2x + 7y – 23 = 0;

C. 2x – 7y – 23 = 0;   

D. – 2x – 7y + 23 = 0.

24. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: x + 2y – 3 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng d là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 1 - t\end{array} \right.\);

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 1 + t\end{array} \right.\);

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = 1 - t\end{array} \right.\);

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\).

25. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; – 1) và B(– 6; 2). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 - t\end{array} \right.\);       

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 + t\end{array} \right.\);      

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3t\\y = t\end{array} \right.\);        

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 6 - 3t\\y = 2 + t\end{array} \right.\).

26. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, xét hai đường thẳng

1: a1x + b1y + c1 = 0; ∆2: a2x + b2y + c2 = 0.

và hệ phương trình: \[\left\{ \begin{array}{l}{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0\\{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0\end{array} \right.\] (*).

Khi đó, ∆­1 trùng với ∆2 khi và chỉ khi

A. hệ (*) có vô số nghiệm;                                                                

B. hệ (*) vô nghiệm;  

C. hệ (*) có nghiệm duy nhất;                                                           

D. hệ (*) có hai nghiệm.

27. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M(x0; y0) và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆, kí hiệu là d(M, ∆), được tính bởi công thức

A. \[d\left( {M,\,\,\Delta } \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\];            

B. \[d\left( {M,\,\,\Delta } \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\];   

C. \[d\left( {M,\,\,\Delta } \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c}}{{\sqrt {x_0^2 + y_0^2} }}\];   

D. \[d\left( {M,\,\,\Delta } \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|}}{{\sqrt {x_0^2 + y_0^2} }}\].

28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng

1: a1x + b1y + c1 = 0; ∆2: a2x + b2y + c2 = 0,

với các vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {{a_1};\,\,b{ & _1}} \right)\)\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {{a_2};\,\,b{ & _2}} \right)\) tương ứng. Khi đó góc φ giữa hai đường thẳng đó được xác định bởi công thức

A. \(\cos \varphi = \cos \left( {\overrightarrow {{n_1}} ,\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right) = \frac{{\overrightarrow {{n_1}} \cdot \overrightarrow {{n_2}} }}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right| \cdot \left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}} = \frac{{{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2} \cdot \sqrt {a_2^2 + b_2^2} }}\);   

B. \(\cos \varphi = - \left| {\cos \left( {\overrightarrow {{n_1}} ,\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right)} \right| = - \frac{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} \cdot \overrightarrow {{n_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right| \cdot \left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}} = - \frac{{\left| {{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2} \cdot \sqrt {a_2^2 + b_2^2} }}\);                            

C. \(\cos \varphi = \left| {\cos \left( {\overrightarrow {{n_1}} ,\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right)} \right| = \frac{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} \cdot \overrightarrow {{n_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right| \cdot \left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}} = \frac{{\left| {{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2} \cdot \sqrt {a_2^2 + b_2^2} }}\);                            

D. \(\cos \varphi = \left| {\cos \left( {\overrightarrow {{n_1}} ,\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right)} \right| = \frac{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} \cdot \overrightarrow {{n_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right| \cdot \left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}} = \frac{{\left| {{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + a_2^2} \cdot \sqrt {b_1^2 + b_2^2} }}\).

29. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M(5; – 1) đến đường thẳng d: 3x + 2y + 13 = 0 là

A. \(2\sqrt {13} \);     

B. \(\frac{{28}}{{\sqrt {13} }}\);                      

C. 26;                        

D. \(\frac{{\sqrt {13} }}{2}\).

30. Nhiều lựa chọn

Góc giữa hai đường thẳng a: 6x – 5y + 15 = 0 và b: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\) bằng

A. 30°;                      

B. 90°;                      

C. 60°;                      

D. 45°.

31. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x2 + 2y2 – 4x – 8y + 1 = 0;                          

B. x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0;                          

C. x2 + y2 – 2x – 8y + 20 = 0;                          

D. 4x2 + y2 – 10x – 6y – 2 = 0.

32. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (x + 3)2 + (y – 4)2 = 16 có tâm là

A. I(3; 4);                  

B. I(3; – 4);

C. I(– 3; 4);                                                     

D. I(– 3; – 4).

33. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(1; 2), bán kính bằng 5?

A. x2 + y2 – 2x – 4y – 20 = 0;                          

B. x2 + y2 + 2x + 4 + 20 = 0;

C. x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0;

D. x2 + y2 – 2x – 4y + 20 = 0.

34. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 3) và B(5; – 1) là

A. (x + 3)2 + (y – 1)2 = 8;                                

B. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 8;                                

C. (x – 3)2 + (y + 1)2 = 8;                                 

D. (x – 3)2 + (y – 1)2 = 8.

35. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0 và điểm A(1; 5). Tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A có phương trình là

A. y – 5 = 0;              

B. y + 5 = 0;              

C. x + y – 5 = 0;        

D. x – y – 5 = 0.

© All rights reserved VietJack