60 CÂU HỎI
Ý nào sau đây thể hiện rõ nhất nội dung chính của bài đọc trên?
A. Giới thiệu công ty cổ phần Ong Tam Đảo (Honeco).
B. Giới thiệu các công dụng của mật ong và hoa quả với sức khỏe.
C. Giới thiệu công nghệ cô đặc chân không áp dụng với mật ong.
D. Giới thiệu nghiên cứu sản xuất sản phẩm từ mật ong và hoa quả.
Nhận xét nào sau đây về công ty cổ phần Ong Tam Đảo (Honeco) là chính xác?
A. Honeco hoạt động chủ yếu ở các tỉnh trung du và miền núi.
B. Honeco hoạt động chủ yếu ở các tỉnh đồng bằng.
C. Honeco hoạt động chủ yếu ở ngoại vi các thành phố lớn.
D. Honeco hoạt động chủ yếu ở các tỉnh duyên hải Trung Bộ.
Cụm từ “chuỗi cung ứng” ở dòng 9 có ý nghĩa gì?
A. Là chuỗi các công đoạn sản xuất trong một nhà máy hoặc nông trường nông nghiệp.
B. Là chuỗi các công đoạn chuyển hóa nguyên liệu thô thành sản phẩm cuối cho người tiêu dùng.
C. Là chuỗi các bước để chế biến thành phẩm mật ong từ sản phẩm khai thác được từ thiên nhiên.
D. Là chuỗi các hoạt động vận chuyển mật ong từ nơi khai thác đến cảng biển để xuất khẩu.
Theo TS. Trương Hương Lan, ý nào sau đây KHÔNG phải là một trong những mục tiêu của nghiên cứu được đề cập trong bài?
A. Tận dụng nguồn nguyên liệu địa phương.
B. Thay thế sản phẩm nhập khẩu.
C. Phát triển sản phẩm tốt cho sức khỏe.
D. Tinh chế dược chất để điều chế thuốc.
Ý nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của công nghệ cô đặc chân không?
A. Giảm hàm lượng nước trong mật ong.
B. Tiêu diệt các loại vi sinh vật.
C. Làm lạnh dung dịch mật ong.
D. Bảo vệ các tinh chất trong hoa quả.
Trong hợp tác với Honeco, Viện VIFI đóng vai trò gì?
A. Chuyển giao công nghệ.
B. Tài trợ vốn đầu tư.
C. Xúc tiến thương mại.
D. Tư vấn quyền sở hữu trí tuệ.
Người tiêu dùng có thái độ gì đối với các sản phẩm mới của Honeco?
A. Phân vân.
B. Phản đối.
C. Không quan tâm.
D. Ủng hộ.
Trong hợp tác với Honeco, Viện VIFI đóng vai trò gì?
A. Chuyển giao công nghệ.
B. Tài trợ vốn đầu tư.
C. Xúc tiến thương mại.
D. Tư vấn quyền sở hữu trí tuệ.
Diễn đạt nào sau đây thể hiện rõ nhất nội dung chính của bài đọc trên?
A. Nhấn mạnh tầm quan trọng của nghiên cứu vật liệu mới.
B. Mô tả quá trình chế tạo kim loại biết nhớ hình dạng.
C. Đề xuất giải pháp phát triển công nghiệp luyện kim ở nước ta.
D. Chỉ ra những điểm yếu trong nghiên cứu khoa học ở Việt Nam.
Ý nào sau đây là một trong những tính chất của loại hợp kim được đề cập trong bài?
A. Không biến đổi hình dạng dưới tác động của hóa chất.
B. Không biến đổi hình dạng dưới tác động của nhiệt độ.
C. Không biến đổi hình dạng dưới tác động của ngoại lực.
D. Không phương án nào chính xác.
Mệnh đề nào sau đây là chính xác?
A. Đồng nằm trong thành phần hệ hợp kim Heusler.
B. Titan nằm trong thành phần hệ hợp kim entropy cao.
C. Niken nằm trong thành phần hai hệ hợp kim.
D. Nhôm nằm trong thành phần hệ hợp kim nitinol.
Hợp kim Heusler phù hợp cho lĩnh vực nào sau đây?
A. Cơ khí.
B. Xây dựng.
C. Điện lạnh.
D. Nano.
Từ “Loại hợp kim này” ở dòng 14 được dùng để chỉ
A. hợp kim nhớ hình.
B. hợp kim Heusler.
C. hợp kim nitinol.
D. hợp kim entropy cao.
Mục đích của phương pháp phun xạ là gì?
A. Tạo ra hợp kim dạng khối.
B. Tạo ra hợp kim dạng nano.
C. Làm hợp kim nguội nhanh.
D. Giúp tăng độ bền của hợp kim.
Theo GS.TS. Nguyễn Huy Dân, trong quá trình chế tạo hợp kim nhớ hình, các nhà khoa học đã chú trọng đến điều gì?
A. Số lượng các kim loại hiếm trong hợp chất.
B. Cấu trúc nguyên tử của các kim loại.
C. Tỉ lệ các thành phần trong hợp kim.
D. Độ mỏng của nguyên liệu thành phần.
Định hướng nghiên cứu tiếp theo của nhóm GS Dân là gì?
A. Chế tạo robot tự động.
B. Chế tạo thiết bị thí nghiệm tiên tiến.
C. Chế tạo chip micro cho máy tính.
D. Chế tạo ống đỡ động mạch.
Ý nào sau đây thể hiện rõ nhất nội dung chính của bài đọc trên?
A. Sử dụng công nghệ sinh học để sản xuất trầm hương nhân tạo.
B. Tình hình nghiên cứu và sản xuất trầm hương ở Việt Nam hiện nay.
C. Những ưu điểm của trầm hương nhân tạo so với trầm hương tự nhiên.
D. Hợp tác khoa học quốc tế trong lĩnh vực sản xuất trầm hương.
Tại dòng số 5-6, tác giả nhắc sử dụng cụm từ “ngậm ngải tìm trầm” nhằm mục đích gì?
A. Minh họa giá trị kinh tế to lớn của trầm hương.
B. Minh họa sự khó khăn trong khai thác trầm hương.
C. Minh họa tình trạng khai thác rừng tràn lan.
D. Minh họa công dụng y học của trầm hương.
Theo đoạn trích, ý nào sau đây là dấu hiệu nhận biết một cây dó có trầm?
A. Cây xanh tốt, khỏe mạnh.
B. Cây cổ thụ, tuổi đời lâu năm.
C. Cây sần sùi, thân có u bướu.
D. Cây non, cành lá mới phát triển.
Trong các loài dó, loài nào phổ biến nhất ở Việt Nam?
A. Dó bầu.
B. Dó bà nà.
C. Dó gạch.
D. Dó quả nhăn.
Theo đoạn trích, mục đích nghiên cứu chính của GS.TS Nguyễn Thế Nhã là gì?
A. Tìm giải pháp cân bằng giữa khai thác trầm và bảo tồn cây dó.
B. Nâng cao chất lượng trầm hương sản xuất tại Việt Nam.
C. Mở rộng vùng trồng, tăng sản lượng trầm hương nhằm xóa đói giảm nghèo.
D. Nghiên cứu sản xuất sản phẩm trầm tinh chế nhằm phục vụ xuất khẩu.
Nhóm nghiên cứu tiến hành phân lập các vi sinh vật (chủ yếu là nấm) trên cây dó nhằm mục đích gì?
A. Nghiên cứu phương pháp chữa bệnh cho cây dó.
B. Nghiên cứu phương pháp phòng bệnh cho cây dó.
C. Nghiên cứu phương pháp nhân giống đại trà cây có.
D. Nghiên cứu phương pháp gây bệnh có chọn lọc cho cây dó.
Theo đoạn 8 (dòng 39-44), GS.TS. Nguyễn Thế Nhã đánh giá như thế nào về phương pháp mô phỏng vết sâu đục thân và sử dụng dung dịch nấm để tạo trầm?
A. Hoàn toàn hài lòng.
B. Tương đối hài lòng.
C. Chưa hoàn toàn hài lòng.
D. Hoàn toàn không hài lòng.
Ưu điểm chính của phương pháp nuôi cấy mô để tạo trầm hương là gì?
A. Chi phí sản xuất thấp hơn.
B. Không gây tổn thương cho cây dó.
C. Tạo ra trầm hương chất lượng tốt hơn.
D. Không cần sử dụng vi sinh vật.
Ý chính của đoạn 9 (dòng 45-51) là gì?
A. Ưu điểm của phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.
B. Mô tả phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.
C. Nhược điểm của phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.
D. Ý nghĩa của phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng trầm?
A. Chủng loại đó.
B. Loại vi sinh vật.
C. Nhiệt độ môi trường.
D. Màu sắc gỗ.
Ý nào sau đây thể hiện rõ nhất nội dung chính của bài đọc trên?
A. Thực trạng và giải pháp phát triển ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp Việt Nam.
B. Vai trò của ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp trong nền kinh tế Việt Nam.
C. Ưu và nhược điểm của ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp Việt Nam.\
D. Các giải pháp đột phá để phát triển ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp Việt Nam.
Cụm từ “tỷ lệ nội địa hóa” mang ý nghĩa gì?
A. Tỷ lệ xuất khẩu so với tiêu thụ nội địa của một sản phẩm.
B. Tỷ lệ nguyên liệu sản xuất một sản phẩm có nguồn gốc trong nước.
C. Tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài so với vốn trong nước trong một công ty sản xuất.
D. Tỷ lệ sản phẩm được sản xuất trong nước so với tổng số sản phẩm được tiêu thụ.
Các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nam đã làm gì để tăng tỉ lệ nội địa hóa?
A. Tăng cường nhập khẩu từ các nước ASEAN.
B. Đề xuất nhà nước ưu đãi thuế (VAT = 0%).
C. Mở nhà máy sản xuất ở nước ngoài.
D. Tìm kiếm nhà cung cấp linh kiện mới.
Bước ngoặt lớn của ngành ô tô thế giới là gì?
A. Pin điện.
B. Trí tuệ nhân tạo.
C. In 3D.
D. Xe điện.
Theo đoạn trích, công nghệ chế tạo bộ phận nào sau đây sẽ đóng vai trò quan trọng nhất trong tương lai của ngành ô tô?
A. Cụm hộp số.
B. Hệ thống bánh lái.
C. Động cơ diesel.
D. Động cơ điện.
So với ngành ô tô, ngành sản xuất máy nông nghiệp ở Việt Nam
A. tiệm cận hơn trình độ của thế giới.
B. tụt hậu hơn so với thế giới.
C. có trình độ tương đương khi so với thế giới.
D. không có thông tin để so sánh.
Vì sao nông dân Việt Nam ít khi lựa chọn máy nông nghiệp công suất cao?
A. Diện tích canh tác nhỏ hẹp.
B. Giá thành máy cao hơn nhập khẩu từ 15-20%.
C. Chất lượng máy nhập khẩu cao hơn nội địa.
D. Nông dân không có vốn đầu tư.
Nhóm nghiên cứu đặt mục tiêu đến năm 2030, thị phần máy nông nghiệp sẽ
A. tăng 50%.
B. tăng 100%.
C. tăng 150%.
D. tăng 200%.
Ý nào sau đây là một trong các đặc điểm của máy thu hoạch nông sản ở Việt Nam?
A. Có cấu tạo phức tạp khó chế tạo.
B. Thường có công suất lớn và rất lớn.
C. Sản phẩm nội địa chiếm thị phần chủ yếu.
D. Nông dân có nhu cầu sử dụng nhiều.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. bd > 0, ad > 0.
B. bd < 0, ab > 0.
C. ad > 0, ab < 0.
D. ab < 0, ad < 0.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = (x – 1)2(x2 – 2x) với mọi x ∈ℝ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f(x2 – 8x + m) có 5 điểm cực trị?
A. 18.
B. 16.
C. 17.
D. 15.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên (−1,3). Bảng biến thiên của hàm số y = f'(x) được cho như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−4;−2).
B. (−2;0).
C. (0;2).
D. (2; 4).
Năm 2020, một doanh nghiệp X có tổng doanh thu là 150 tỉ đồng. Dự kiến trong 10 năm tiếp theo, tổng doanh thu mỗi năm sẽ tăng thêm 12% so với năm liền trước. Theo dự kiến đó thì kể từ năm nào, tổng doanh thu của doanh nghiệp X vượt quá 360 tỉ đồng?
A. 2026.
B. 2027.
C. 2028.
D. 2029.
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính T = 3a + 8b.
A. T = 5.
B. T = 7.
C. T = 2.
D. T = 1.
Cho a, b, c là ba số thực dương, a > 1 thỏa mãn
Khi đó, giá trị của biểu thức T = a + 3b + 2c gần với giá nào nhất sau đây?
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' với đáy là hình thoi có cạnh bằng 4a, AA' = 6a, Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, B'C, BD. Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, K.
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy hình nón đến (P) bằng
A.
B.
C.
D. a
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD.
A.
B.
C.
D.
Một mặt cầu có tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các điểm A,B,C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài 1 các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a; tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) có số đo bằng
A. = 90°.
B. = 30°.
C. = 60°.
D. = 45°.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB vuông góc với mặt phẳng đáy và Gọi M là trung điểm BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu bằng
A.
B.
C.
D.
Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số được xác định bởi công thức Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 10.
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là với Tìm số hạng đầu tiên và công sai d của cấp số cộng đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân có số hạng đầu là và công bội là q là số dương thỏa mãn Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên là
A. 3060.
B. 30.
C. 3020.
D. 3069.
Hình elip được ứng dụng nhiều trong thực tiễn, đặc biệt là kiến trúc xây dựng như đấu trường La Mã, tòa nhà Ellipse Tower Hà Nội, sử dụng trong thiết kế logo quảng cáo, thiết bị nội thất,... Xét một Lavabo làm bằng sứ đặc hình dạng là một nửa khối elip tròn xoay có thông số kĩ thuật mặt trên của Lavabo dài × rộng là 660 × 380 mm. Biết rằng Lavabo có độ dày đều là 20 mm.
Thể tích chứa nước của Lavabo gần với giá trị nào trong các giá trị sau.
A. 18,66 dm3.
B. 18,76 dm3.
C. 18,86 dm3.
D. 18,96 dm3.
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1(t) = 2t (m/s). Đi được 12 giây, người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a = −12 (m/s2). Tính quãng đường s(m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn
A. s = 168 m.
B. s = 166 m.
C. s = 144 m.
D. s = 152 m.
Cho số phức thỏa mãn là số thực và Đặt Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn: ?
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(−1; 2; 0), C(2; –3; 2). Tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A, B, C là một đường thẳng d. Phương trình tham số của đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 3;-2), B(0; 4; 7), C(5;-1; 2) và mặt phẳng (P): x + y + z – 2 = 0. Điểm M(a; b; c)$ thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng bằng
A. 56.
B. 106.
C. 105.
D. 23.
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I(2;3; −4), trực tâm H(3; 0; 1). Biết A(1; −2;0), phương trình đường thẳng BC là
A.
B.
C.
D.