56 CÂU HỎI
Cho hàm số có đạo hàm
. Số cực trị của hàm số
là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho Parabol như hình vẽ.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và trục hoành bằng
A. .
B. 16.
C. .
D. .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. Vô số.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn thỏa mãn
. Khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất thì tổng
là
A. 3.
B. .
C. 4.
D. 6.
Cho hàm số (m là tham số thực) thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp có đáy
là hình vuông cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc
, M là trung điểm của BC. Tính thể tích hình chóp S.ABMD.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?
A. 4.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Cho hàm số , có đồ thị (C). Hỏi từ điểm
có thể kẻ được tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C)?
A. Có một tiếp tuyến.
B. Không có tiếp tuyến nào.
C. Có hai tiếp tuyến.
D. Có vô số tiếp tuyến.
Tìm tập xác định của hàm số
A. .
B. .
C. .
D..
Nếu thì
A. .
B. .
C. .
D. .
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π, thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng (α) song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác ABB′A′ biết một cạnh của thiết diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung . Tính diện tích thiết diện ABB′A′.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
. Tính tổng
.
A. T = 1007.
B. T = 1011.
C. .
D.
Cho hàm số liên tục trên đoạn
thỏa mãn
,
. Tỷ số giữa
và
là
A. .
B. 2.
C. .
D. .
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
và
. Tính f(3).
A. 6e3 + 3.
B. 6e2 + 2.
C. 3e2 – 1.
D. 9e3 – 1.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng y = 2x. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. .
B. 5.
C. 2.
D. .
Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun của z.
A. |z| = .
B. |z| = 16.
C. |z| = 17.
D. |z| = 4.
Số phức thỏa mãn
và
là số thực. Giá trị của biểu thức
bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. S .
D. S .
Cho các số phức w, z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để thu nhập là lớn nhất?
A. 21 USD/người.
B. 18 USD/người.
C. 14 USD/người.
D. 16 USD/người.
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi S là tổng các nghiệm thuộc đoạn của phương trình
. Tính S.
A. .
B. .
C. .
D. .
Có 5 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Xác suất để có 3 học sinh cùng vào 1 quầy và 2 học sinh còn lại vào 1 quầy khác là.
A. .
B. .
C. .
D..
PHẦN TƯ DUY ĐỌC HIỂU
Nội dung chính của văn bản trên là gì?
A. Hãy trả ơn đại dương bằng mọi cách.
B. Tình trạng ô nhiễm và lời kêu gọi bảo vệ đại dương.
C. Tình trạng ô nhiễm đại dương do con người gây ra.
D. Vấn đề tổ chức các chương trình nghị sự nhằm bảo vệ đại dương.
Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.
Theo thông tin ở đoạn số [1], đại dương hút CO2 và hấp thụ nhiệt cho khí hậu bớt nóng lên.
Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Phương tiện phi ngôn ngữ được sử dụng trong bài viết có tác dụng gì?
A. Tạo sự cân đối, hài hòa cho bài viết.
B. Thể hiện một cách trực quan tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. Giới thiệu cho người đọc một địa điểm đặc sắc.
D. Giới thiệu để người đọc biết thêm một vùng đất mới.
Qua bài viết, tác giả KHÔNG thể hiện thái độ nào?
(Chọn 2 đáp án đúng)
A. Thất vọng vì tình trạng khí hậu và đại dương ngày càng xấu đi, khiến con người phải đối mặt với sự nguy hiểm.
B. Tin tưởng, lạc quan vì tình trạng ô nhiễm của đại dương đang ngày càng được cải thiện, có kết quả tích cực.
C. Lo âu vì tình trạng ô nhiễm đại dương ngày càng trầm trọng.
D. Hi vọng vào tương lai có thể giải cứu đại dương vì các nhà khoa học đang tìm kiếm giải pháp để cải thiện tình hình.
Con người đã hành động như thế nào để đối phó với “tương lai đáng sợ” do chính mình gây ra?
(Chọn 2 đáp án đúng)
A. Tổ chức Hội nghị Đại dương Liên Hợp Quốc.
B. Yêu cầu các tàu cá tạo ra “thực phẩm xanh”.
C. Kêu gọi mọi người nhặt rác thải nhựa tại các bờ biển.
D. Cuộc đàm phán về khí hậu của Liên Hợp Quốc COP27 và cuộc đàm phán về đa dạng sinh học COP15.
Mục đích chính của ba đoạn cuối bài viết là gì?
A. Trình bày những hậu quả xảy ra do sự chênh lệch giữa tỉ trọng xuất khẩu và nhập khẩu.
B. Kêu gọi doanh nghiệp tìm hiểu tận dụng lợi ích của các FTA.
C. Nêu lên những yếu tố ảnh hưởng tiêu cực đến tình hình xuất khẩu ở nước ta.
D. Chỉ ra những hạn chế khách quan tác động đến tình hình xuất khẩu của nước ta.
Theo đoạn [4], việc đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công có ý nghĩa như thế nào với nền kinh tế? (Chọn 2 đáp án đúng)
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Cân bằng nền kinh tế.
C. Làm giảm sự cạnh tranh khốc liệt của thương trường.
D. Thúc đẩy xuất khẩu.
Theo đoạn [3], tiến độ giải ngân vốn đầu tư công tỉ lệ thuận với mức tăng trưởng GDP.
Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Mục đích chính của văn bản là gì?
A. Chỉ ra những hạn chế, bất cập khiến kinh tế - xã hội của nước ta kém khởi sắc.
B. Đề xuất giải pháp để cải thiện nền kinh tế - xã hội nước ta.
C. Nêu nguyên nhân khiến các doanh nghiệp chưa thể lớn mạnh như mong muốn.
D. Trình bày hiện trạng của việc xuất khẩu hàng hóa ở nước ta.
Nguyên nhân khiến tỉ trọng xuất khẩu của nước ta suy giảm đến từ những nguyên nhân chủ quan. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Thông tin nào KHÔNG được đề cập đến trong đoạn [1] và [2]?
A. Kinh tế - xã hội nước ta bị ảnh hưởng bởi số quy định, luật lệ còn chưa phù hợp.
B. Vẫn tồn tại những hạn chế trong môi trường đầu tư kinh doanh chưa được tháo gỡ kịp thời.
C. Tuy nền kinh tế - xã hội còn nhiều khó khăn nhưng hầu hết các doanh nghiệp trên cả nước đều tìm được giải pháp khắc phục để tồn tại.
D. Những khó khăn của doanh nghiệp và người dân bị một bộ phận cán bộ trong bộ máy quản lí dửng dưng, bỏ mặc.
Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Bóng thủy tinh.
B. Sợi đốt.
C. Ống phóng điện.
D. Đuôi đèn.
Đèn huỳnh quang công suất 40 W được chế tạo để có độ sáng tương đương đèn dây tóc loại 100 W. Nếu dùng đèn huỳnh quang này để thắp sáng liên tục mỗi ngày thay cho đèn dây tóc nói trên thì mỗi tháng (30 ngày) sẽ tiết kiệm được bao nhiêu số điện? Biết rằng mỗi ngày cần sử dụng đèn để thắp sáng trong 20 giờ.
A. 24 kW.h.
B. 30 kW.h.
C. 10,5 kW.h.
D. 36 kW.h.
Trong công nghệ “tàu đệm từ” EDS, các nam châm trên tàu được đặt ở
A. vị trí trên cùng của tàu đệm từ.
B. mọi vị trí trên tàu.
C. đáy của tàu đệm từ.
D. phía sau của tàu đệm từ.
Tàu đệm từ sử dụng lực đẩy của từ trường, vì vậy tàu có thể được đẩy về phía trước với tốc độ lên đến 300 mph (dặm một giờ), đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trong các nghiên cứu: từ Nghiên cứu 1 đến Nghiên cứu 3 đã thực hiện, yếu tố nào sau đây được giữ không đổi?
A. Cường độ dòng điện I.
B. Chiều dài L của thanh nam châm.
C. Từ trường B.
D. Hướng của vận tốc v.
Trong Nghiên cứu 3, dòng điện có cường độ I = 570 A nếu từ trường B có giá trị là
A. 6.10−4 T.
B. 8.10−4 T.
C. 1.10−3 T.
D. 2.10−3 T.
Đồ thị nào sau đây thể hiện tốt nhất kết quả của nghiên cứu 3?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Nhận định sau đây đúng hay sai khi nói về phương pháp khai thác dầu mỏ?
Để khai thác dầu mỏ, người ta thực hiện các mũi khoan xuống đến giếng dầu là lớp dầu lỏng, do áp lực lớn nên ban đầu dầu tự phun lên, sau đó người ta phải bơm không khí hoặc nước xuống để đẩy dầu lên.
A. Đúng
B. Sai
Những nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thành phần trong các lớp thường gặp của dầu mỏ?
A. Lớp dầu lỏng gồm nhiều hydrocarbon nằm ở dưới đáy của mỏ dầu.
B. Lớp trên cùng của mỏ dầu gồm các khí, trong đó thành phần chính là khí ethane.
C. Hỗn hợp hydrocarbon lỏng có hòa tan khí và lượng nhỏ các chất khác ở giữa lớp khí và lớp nước mặn.
D. Lớp nước mặn ở dưới 2 lớp khí mỏ dầu và lớp dầu lỏng.
Khi xảy ra sự cố tràn dầu trên sông hay trên biển thì thường gây ra ảnh hưởng trên một diện tích rộng do dầu lan ra. Tính chất nào của dầu dẫn đến vấn đề đó?
A. Dầu mỏ không tan và nhẹ hơn nước.
B. Dầu mỏ không tan trong nước.
C. Dầu mỏ không tan và nặng hơn nước.
D. Dầu mỏ là chất lỏng có màu nâu đen.
Để đánh giá chất lượng của nhiên liệu người ta thường dựa trên giá trị năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu, đại lượng này cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 kg nhiên liệu. Một loại gas có năng suất tỏa nhiệt là J/kg, một bình gas chứa 12,0 kg gas (không tính khối lượng vỏ) có thể đun sôi bao nhiêu lít nước từ
?
Biết để đun sôi 1 lít nước (từ lên
) cần nhiệt lượng là 313,5 kJ và giả sử nhiệt sinh ra chỉ dùng để tăng nhiệt độ của nước.
A. 1760,8 (lít).
B. (lít).
C. (lít).
D. 1670,4 (lít).
Dựa trên kết quả của Thí nghiệm 1, nếu nồng độ trong dung dịch tăng gấp đôi, thì độ hấp thụ hiệu chỉnh của dung dịch
A. giảm gần một nửa.
B. không thay đổi.
C. tăng gần gấp đôi.
D. tăng gần gấp bốn.
Phát biểu sau đúng hay sai?
Dựa trên kết quả của Thí nghiệm 2, độ hấp thụ hiệu chỉnh của mơ khô có giá trị lớn nhất.
A. Đúng
B. Sai
Dựa trên kết quả của Thí nghiệm 1, nếu một dung dịch có nồng độ là 1,5 ppm được thử nghiệm thì độ hấp thụ hiệu chỉnh sẽ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,360.
B. 0,300.
C. 0,240.
D. 0,160.
Nếu một số thành phần hòa tan trong nước được tìm thấy trong tất cả các loại trái cây được thử nghiệm trong Thí nghiệm 2 hấp thụ ánh sáng có cùng bước sóng với hợp chất được hình thành bởi và chất tạo màu. So với nồng độ
thực tế, nồng độ
đo được sẽ
A. thấp hơn đối với tất cả các loại trái cây.
B. cao hơn đối với tất cả các loại trái cây.
C. không thay đổi đối với tất cả các loại trái cây.
D. cao hơn đối với một số loại trái cây và thấp hơn đối với những loại khác.
Ví dụ nào sau đây thuộc kiểu chọn lọc ổn định?
A. Trọng lượng trẻ sơ sinh vào khoảng 3 – 4 kg, những đứa trẻ có trọng lượng lớn hơn hay nhỏ hơn thì có tỉ lệ mắc bệnh, tử vong cao hơn.
B. Những con chim mỏ nhỏ sống chủ yếu bằng hạt mềm, trong khi những con chim mỏ to hơn lại sống bằng cách nghiền vỡ các hạt rắn, nên những con chim có mỏ trung bình tương đối không hiệu quả.
C. Trong một vùng đồng cỏ có phun thuốc trừ sâu, những con sâu bọ có gen quy định khả năng kháng thuốc thì được ưu tiên phát triển.
D. Sóc đuôi ngắn giúp kẻ thù lẩn trốn kẻ thù nhanh, sóc có đuôi dài giúp giữ thăng bằng tốt trên cây, sóc đuôi vừa không có cả hai lợi ích trên nên không được ưu tiên phát triển.
Các kiểu chọn lọc kể trên được xác định dựa vào ưu thế của
A. các cá thể mang gene đồng hợp tử trội có lợi.
B. các kiểu hình khác nhau trong quần thể.
C. các cá thể mang kiểu gene dị hợp tử.
D. các kiểu gene khác nhau trong quần thể.
Máu gồm hai thành phần chính là
A. các tế bào máu và huyết tương.
B. hồng cầu và tiểu cầu.
C. huyết tương và hồng cầu.
D. các tế bào máu và tiểu cầu.
Nhóm máu AB có khả năng “nhận phổ thông” vì
A. có cả kháng thể A và kháng thể B trong huyết tương.
B. không có kháng thể trong huyết thanh.
C. có cả kháng nguyên A và B trên hồng cầu.
D. có cả hai kháng nguyên trên hồng cầu và hai kháng thể trong huyết thanh.