vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 9)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 9)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Cho hàm số (f( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\).            

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).                      

C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).        

D. \(\left( { - 2;1} \right)\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 2\), \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = + \infty \).

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang phân biệt.

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng \(x = 2\).

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

3. Nhiều lựa chọn

Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\) trên nửa khoảng \(\left[ {1;\,{e^2}} \right)\) lần lượt là \(m\)\(M\). Giá trị của biểu thức \(\ln \left( {m + M} \right)\)bằng

A.\[1\].                  

B. \[ - 1\].                

C. \[e\].                   

D. \({e^{ - 1}}\).

4. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D (ảnh 1)

A. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\).        

B. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x - 1}}\).    

C. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\).         

D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp \[ABCD.A'B'C'D'\]. Vectơ nào dưới đây cùng phương với vectơ \[\overrightarrow {AB} \]?

A. \[\overrightarrow {CD} \].               

B. \[\overrightarrow {B'C'} \] .    

C. \[\overrightarrow {AD} \].               

D. \[\overrightarrow {AC'} \].

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow a = 3\overrightarrow i + 4\overrightarrow j - \overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \)

A.\(\overrightarrow a = \left( {3\;;\;4\;;\;1} \right)\).       

B. \(\overrightarrow a = \left( {3\;;\;0\;;\;1} \right)\).                 

C. \(\overrightarrow a = \left( {3\;;\;4\;;\; - 1} \right)\).              

D. \(\overrightarrow a = \left( {3\;;\;0\;;\;0} \right)\).

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec a\left( { - 1;0;3} \right)\)\(\vec b\left( {1;2; - 1} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\vec c = \vec a - \vec b\)

A. \(\left( { - 1;0; - 2} \right)\).              

B. \(\left( { - 2; - 2;4} \right)\).                 

C. \(\left( {2;2; - 4} \right)\).                  

D. \(\left( {0;2;2} \right)\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), \(M\) là trung điểm của \(BB'\). Đặt \(\overrightarrow {CA} = \vec a\), \(\overrightarrow {CB} = \vec b\), \(\overrightarrow {AA'} = \vec c\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.\(\overrightarrow {AM} = \vec b + \vec c - \frac{1}{2}\vec a\).   

B.\(\overrightarrow {AM} = \vec a - \vec c + \frac{1}{2}\vec b\).

C. \(\overrightarrow {AM} = \vec a + \vec c - \frac{1}{2}\vec b\).    

D.\(\overrightarrow {AM} = \vec b - \vec a + \frac{1}{2}\vec c\).

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \[I\left( { - 5;0;5} \right)\] là trung điểm của đoạn \[MN\], biết \[M\left( {1; - 4;7} \right)\]. Tìmtọa độ của điểm \[N\].

A.\[N\left( { - 10;4;3} \right)\].            

B. \[N\left( { - 11; - 4;3} \right)\].                                                    

C.\[N\left( { - 2; - 2;6} \right)\].            

D. \[N\left( { - 11;4;3} \right)\].

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow a = \left( {0; - 1;1} \right),\,\,\overrightarrow b = \left( { - 1;0; - m} \right)\). Có bao nhiêu giá trị thực của \(m\) để góc giữa vectơ \(\overrightarrow a \) và vectơ \(\overrightarrow b \) bằng \(60^\circ \)?

A. \(1\).                   

B. \(0\).                  

C. \(2\).                   

D. \(3\).

11. Nhiều lựa chọn

Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:

Mức giá

(triệu đồng/\[{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\])

[10;14)

[14;18)

[18;22)

[22;26)

[26;30)

Số khách hàng

54

78

120

45

12

Khoảng biến thiên \(R\) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.

A. \(R = 4\).            

B. \(R = 20\).          

C. \(R = 9\).            

D. \(R = 108\).

12. Nhiều lựa chọn

Độ lệch chuẩn bằng

A. bình phương của phương sai.

B. một nửa của phương sai.

C. căn bậc hai số học của phương sai.

D. nghịch đảo của phương sai.

© All rights reserved VietJack