vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f( x ) có bảng biến thiên như sau:  Đồ thị hàm số \(y = f( x ) có điểm cực tiểu là (ảnh 1)

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là

A. \[\left( {0\,;\,2} \right)\].                              

B. \(\left( {3\,;\, - 4} \right)\).    

C. \({x_{CT}} = 3\).              

D. \({y_{CT}} = - 4\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số \(y = f( x ) liên tục trên đoạn { - 1;2}  và có đồ thị như hình vẽ sau (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \[\left[ { - 1;2} \right]\]

A. \[3\].                              

B. \[ - 1\].                      

C. \[1\].                         

D. \[2\]

3. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)

A. \(y = - 2\)  

B. \(x = - 1\)   

C. \(x = 2\)      

D. \(y = 1\)

4. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\)với \[a\],\[b\],\[c\],\[d\] là các số thực.

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số \(y = {{ax + b}}{{cx + d}}\) với  (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.\(y' > 0\),\(\forall x \ne 2\).                          

B. \(y' > 0\),\(\forall x \ne 3\). 

C. \(y' < 0\),\(\forall x \ne 2\).                         

  D. \(y' < 0\),\(\forall x \ne 3\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 2x + 5}}{{x - 1}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;\,1} \right) \cup \left( {1\,;\,3} \right)\).                                                        

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;\,3} \right){\rm{\backslash }}\left\{ 1 \right\}\).

C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - 1;\,1} \right)\)\(\left( {1\,;\,3} \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

6. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. \(y = \frac{{x - 1}}{x}\).                                   

B. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\).   

C. \(y = - {x^3} + 3x - 4\).                                

D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\).

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình hộp \(ABCD\,A'B'C'D'\). Vectơ đối của vectơ \[\overrightarrow {AA'} \]

A.\[\overrightarrow {A'C'} \].                       

B. \[\overrightarrow {BA'} \]. 

C. \[\overrightarrow {BB'} \].                                   

D. \[\overrightarrow {C'C} \].

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Biết \(A\left( {1;0;1} \right)\), \(C'\left( {4;5; - 5} \right)\). Tìm tọa độ tâm \(I\) của hình hộp.

A. \(I\left( {5;5; - 2} \right)\).                           

B. \(I\left( { - \frac{5}{2};\frac{5}{2}; - 2} \right)\).                     

C. \(I\left( {\frac{5}{2};\frac{5}{2};2} \right)\). 

D. \(I\left( {\frac{5}{2};\frac{5}{2}; - 2} \right)\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), \(SB\) vuông góc với đáy và \(SB = \sqrt 3 a\). Góc giữa hai vectơ \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AS} } \right)\)

Cho tứ diện \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), \(SB\) vuông góc với đáy và \(SB = \sqrt 3 a\).  (ảnh 1)

A. \[60^\circ \].          

B. \[30^\circ \].          

C. \[45^\circ \].                    

D. \[90^\circ \].

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1;0; - 2} \right)\), \(B\left( {1; - 1;0} \right)\). Tìm toạ độ điểm \(C\)nằm trên trục \(Oz\) sao cho \(AB \bot BC\)?

A. \(\left( {0;0;1} \right)\).                               

B. \(\left( {0;0; - 1} \right)\).    

C. \(\left( {0;0;\frac{1}{2}} \right)\).                         

D. \(\left( {0;0; - \frac{1}{2}} \right)\).

11. Nhiều lựa chọn

Thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau

Chỉ số AQI

\(\left[ {0;50} \right)\)

\(\left[ {50;100} \right)\)

\(\left[ {100;150} \right)\)

\(\left[ {150;200} \right)\)

\(\left[ {200;250} \right)\)

Số ngày

5

11

7

4

3

Khoảng biến thiên \(R\) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.

A. \(R = 50\).                

B. \(R = 250\).              

C. \(R = 150\).              

D. \(R = 8\).

12. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Độ lệch chuẩn càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.

B. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của phương sai.

C. Phương sai càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.

D. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của độ lệch chuẩn.

© All rights reserved VietJack