vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 7)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 7)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 12
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ sau (ảnh 1)

Điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\)

A. \(x = 7\).                       

B. \(x = - 2\).               

C. \(x = 0\).                   

D. \(x = 6\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;5} \right]\) và có đồ thị trên đoạn \(\left[ { - 1;5} \right]\) như hình vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 1;5} \right]\) bằng

Cho hàm số \(f( x ) liên tục trên \(\left[ { - 1;5} ) và có đồ thị trên đoạn (ảnh 1)

A.\( - 1\).                          

B. \(4\).                         

C. \(1\).                         

D. \(2\).

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. \(3\).                              

B. \(2\).                         

C. \(4\).                        

D. \(1\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx - 1}}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng \(S = a + b + c\) bằng

Cho hàm số \(y ={{ax + b}}{{cx - 1}}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng \(S = a + b + c\) bằng (ảnh 1)

A. \(S = 0\).                       

B. \(S = - 2\).               

C. \(S = 2\).                  

D. \(S = 4\).

5. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A.\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).                          

B.\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).     

C. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\).                

D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Tính tổng \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {A'C'} \).

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Tính tổng \( {AB}  +  {AD}  +  {A'C'} \). (ảnh 1)

A.\(2\overrightarrow {AA'} \).                            

B. \(\overrightarrow 0 \).        

C. \(2\overrightarrow {AC} \).                                 

D. \(2\overrightarrow {C'A'} \).

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(A\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OA} = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j + 4\overrightarrow k \)\(B\left( {2;1;4} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {BA} \)

A.\(\left( {0; - 4;0} \right)\).                                

B. \(\left( {4; - 2;8} \right)\).    

C. \(\left( { - 1; - 1;2} \right)\).                                   

D. \(\left( { - 2; - 2;4} \right)\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\). Đáy là tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\). Khi đó góc giữa vectơ \(\overrightarrow {BA} \) và vectơ \(\overrightarrow {B'C'} \) bằng bao nhiêu?

A.\(45^\circ \).               

B. \(120^\circ \).          

C. \(90^\circ \).           

D. \(30^\circ \).

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {2; - 3;5} \right)\). Tìm tọa độ \(A'\) là điểm đối xứng với \(A\) qua trục Oy.

A.\(A'\left( {2;3;5} \right)\).                                

B. \(A'\left( {2; - 3; - 5} \right)\).                                           

C. \(A'\left( { - 2; - 3;5} \right)\).                     

D. \(A'\left( { - 2; - 3; - 5} \right)\).

10. Nhiều lựa chọn

Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của Cô Minh Hiền được thống kê lại ở bảng sau:

Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của Cô Minh Hiền được thống kê lại ở bảng sau:   (ảnh 1)

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là

A. \(25\).                           

B. \(20\).                       

C. \(15\).                      

D. \(30\).

11. Nhiều lựa chọn

Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau  Chọn khẳng định sai  A. Cỡ mẫu là \(n = {n_1} + {n_2} + ... + {n_k}\). (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai

A. Cỡ mẫu là \(n = {n_1} + {n_2} + ... + {n_k}\).

B. Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là \(\overline x = \frac{{{n_1}{c_1} + {n_2}{c_2} + ... + {n_k}{c_k}}}{n}\).

C. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là \({s^2} = \frac{1}{n}\left( {{n_1}c_1^2 + {n_2}c_2^2 + ... + {n_k}c_k^2 - {{\overline x }^2}} \right)\).

D. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của phương sai.

© All rights reserved VietJack