12 CÂU HỎI
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{7}{3}; + \infty } \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
A. \(f\left( 1 \right)\).
B. \(f\left( { - 2} \right)\).
C. \(f\left( { - 1} \right)\).
D. \(f\left( 0 \right)\).
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\) có phương trình
A. \(y = \frac{1}{3}\).
B. \(y = 3\).
C. \(y = - 1\).
D. \(y = 1\).
Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) = - 1\) là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 8}}{{5x - 9}}\). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. \(\left( { - \infty ;5} \right)\).
B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
C. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) là
Cho \(O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\). Hỏi vectơ \(\overrightarrow {AO} - \overrightarrow {DO} \) bằng vectơ nào?
A. \(\overrightarrow {BA} \).
B. \(\overrightarrow {AD} \).
C. \(\overrightarrow {DC} \).
D. \(\overrightarrow {AC} \).
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là
A. \(\left( {2; - 1; - 3} \right)\).
B. \(\left( { - 3;2; - 1} \right)\).
C. \(\left( {2; - 3; - 1} \right)\).
D. \(\left( { - 1;2; - 3} \right)\).
Cho tứ diện \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), \(SB\) vuông góc với đáy và \(SB = \sqrt 3 a\). Góc giữa hai vectơ \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AS} } \right)\) là
A. \(60^\circ \).
B. \(30^\circ \).
C. \(45^\circ \).
D. \(90^\circ \).
Cho tam giác \(ABC\) biết \(A\left( {2; - 1;3} \right)\) và trọng tâm của tam giác có tọa độ là \(G\left( {2;1;0} \right)\). Khi đó \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \) có tọa độ là
A. \(\left( {0; - 9;9} \right)\).
B. \(\left( {0;6;9} \right)\).
C. \(\left( {0;9; - 9} \right)\).
D. \(\left( {0;6; - 9} \right)\).
Bảng thống kê cân nặng 50 quả thanh long được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở nông trường:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A. 63,5.
B. 65,3.
C. 382,7.
D. 319,2.
Một mẫu số liệu ghép nhóm có độ lệch chuẩn bằng 3 thì có phương sai bằng
A. \({s^2} = \sqrt 3 \).
B. \({s^2} = 3\).
C. \({s^2} = 9\).
D. \({s^2} = 6\).