vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số (y = f( x ) có bảng biến thiên như sau  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\).               

B. \(\left( { - 1;0} \right)\).

C. \(\left( { - 1;1} \right)\).                              

D. \(\left( {0;1} \right)\).

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của hàm số có đồ thị sau là

Giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của hàm số có đồ thị sau là   (ảnh 1)

A. \(\mathop {\min }\limits_D y = - 1\).

B. \(\mathop {\min }\limits_D y = 1\).

C. \(\mathop {\min }\limits_D y = 0\).      

D. \(\mathop {\min }\limits_D y = - 2.\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số (y = f( x ) = {ax + b}{cx + d}) có bảng biến thiên như sau:  Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận (ảnh 1)

Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận

A. 2.                            

B. 3.                        

C. 4.                        

D. 1.

4. Nhiều lựa chọn

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số (ảnh 1)

A.\(y = \frac{{x - 1}}{{ - x - 1}}\).            

B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

C. \(y = \frac{{x + 1}}{{ - x + 1}}\).           

D. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

5. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?

A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)\(\left( {0;1} \right)\).       

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)\(\left( {0; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)\(\left( {1; + \infty } \right)\).                                             

D. \(\left( { - 1;0} \right)\)\(\left( {1; + \infty } \right)\).

6. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có một đường tiệm cận?

A.\(y = \frac{{x + 3}}{{2x - 1}}\).             

B. \(y = \frac{{{x^2} + 3x - 2}}{{x + 3}}\).             

C. \(y = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\).       

D. \(y = \frac{4}{{x - 1}}\).

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó, vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là vectơ nào dưới đây?

A.\(\overrightarrow {D'C'} \).                 

B. \(\overrightarrow {BA} \).                                    

C. \(\overrightarrow {CD} \).               

D. \(\overrightarrow {B'A'} \).

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {1; - 2;3} \right)\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.\(\overrightarrow {OM} = \overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \).                                                             

B. \(\overrightarrow {MO} = \overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \).                              

C.\(\overrightarrow {OM} = \overrightarrow k - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow i \).                                

D. \(\overrightarrow {OM} = \overrightarrow j - 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow k \).

9. Nhiều lựa chọn

Gọi \(G\) là trọng tâm của tứ diện \(ABCD\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right)\).  

B. \(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right)\).  

C.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \).         

D. \(\overrightarrow {OG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} } \right)\).

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {1;0; - 1} \right)\)\(\overrightarrow v = \left( {2;1; - 2} \right)\). Tích vô hướng \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) bằng

A. 0.                            

B. 1.                        

C. 4.                       

D. 2.

11. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng như hình sau

Cho mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng như hình sau   Khoảng biến thiên của mẫu số liệu  (ảnh 1)

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là

A. 3.                            

B. 9.                       

C. 8.                        

D. 15.

12. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau  Gọi ( x ) là số trung bình cộng của mẫu số liệu trên. (ảnh 1)

Gọi \(\overline x \) là số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.

\({s^2} = \frac{{{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_m}{{\left( {{x_m} - \overline x } \right)}^2}}}{n}\).

Công thức trên dùng để tính

A. Phương sai.             

B. Độ lệch chuẩn.    

C. Giá trị trung bình. 

D. Độ phân tá

© All rights reserved VietJack