vietjack.com

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới  có đáp án - Đề 4
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 6
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Hỗn số \( - 2\frac{3}{5}\) viết dưới dạng phân số là          

A. \(\frac{{13}}{5}\). 

B. \(\frac{{ - 13}}{5}\).                             

C. \(\frac{{ - 10}}{5}\).                              

D. \(\frac{{ - 7}}{5}\).

2. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số \(\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}}\) theo thứ tự tăng dần ta được

A. \(\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 7}}{{20}}\).                                                                    

B. \(\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}}\).          

C. \(\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 7}}{{20}}\).                                                                    

D. \(\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{5}{{ - 20}}\).

3. Nhiều lựa chọn

Số đối của số thập phân \( - 0,25\) có giá trị là          

A. \(\frac{1}{4}\).      

B. \( - 0,75\).              

C. \( - 2,5\).                                      

D. \(\frac{3}{4}\).

4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?          

A. \( - 23,456 > - 23,564\).                          

B. \( - 11,23 < - 11,32\).          

C. \(10,32 > 10,321\).                                             

D. \( - 100,99 > - 100,98\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?  (ảnh 1)

Khẳng định nào dưới đây là đúng?                 

A. \(JI\) và \(IJ\) là hai tia trùng nhau.        

B. \(KJ\) và \(JL\) là hai tia đối nhau.            

C. \(KL\) và \(KI\) là hai tia đối nhau.         

D. \(KL\) và \(KJ\) là hai tia trùng nhau.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hai đoạn thẳng \(AB = 5{\rm{\;cm}}\)\(CD = 8{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\) So sánh hai đoạn thẳng \(AB\)\(CD\) ta được          

A. \(AB = CD.\)            

B. \(AB < CD.\)            

C. \(AB > CD.\) 

D. \(AB \ge CD.\)

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc không phải góc bẹt có một cạnh là \(Om?\)         Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc không phải góc bẹt có một cạnh là \(Om?\)   (ảnh 1)

A. 1.                              

B. 2.       

C. 3.                              

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông.

B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.          

C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt.                                

D. Góc vuông là góc lớn nhất.

9. Nhiều lựa chọn

Bạn Hà đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị: \(^\circ {\rm{C}})\) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: \(36,3;\,\,36;\,\,37;\,\,36,8;\,\,37,2.\)

Bạn Hà đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên?          

A. Quan sát.                                                        

B. Phỏng vấn.          

C. Làm thí nghiệm.                                            

D. Lập bảng hỏi.

10. Nhiều lựa chọn

Quan sát biểu đồ biểu diễn nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào?

Quan sát biểu đồ biểu diễn nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào? (ảnh 1)

A. Từ tháng 10 đến tháng 12.                                      

B. Từ tháng 7 đến tháng 9.          

C. Từ tháng 2 đến tháng 4.                                 

D. Từ tháng 5 đến tháng 7.

11. Nhiều lựa chọn

Khi tung đồng thời hai đồng xu cân đối và đồng chất thì có mấy kết quả có thể xảy ra?          

A. 1.                              

B. 2.                              

C. 3.       

D. 4.

12. Nhiều lựa chọn

Trong hộp có 5 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 5. Bạn Phương lấy ngẫu nhiên 1 thẻ số từ hộp, quan sát số trên thẻ rồi trả lại thẻ số vào hộp. Sau một số lần thực hiện, bạn Phương ghi lại kết quả như bảng sau:

Thẻ số

1

2

3

4

5

Số lần

15

20

18

15

12

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Lấy được thẻ có số lớn hơn 2” là          

A. \(43,75\% .\)         

B. \(56,25\% .\)         

C. \(77,78\% .\)      

D. \(80\% .\)

© All rights reserved VietJack