2048.vn

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới  có đáp án - Đề 3
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 66 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Biểu diễn số đo thời gian 2 giờ 45 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ là          

\(2\frac{4}{3}\).

\(2\frac{3}{4}\).

\(2\frac{1}{3}\).

\(2\frac{1}{4}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của phân số \(\frac{{ - 2}}{3}\)          

\[\frac{{ - 2}}{3}.\]

\[\frac{2}{3}.\]

\(\frac{{ - 3}}{2}.\)

\(\frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân \( - 1,15\) được viết dưới dạng phân số thập phân là         

\[\frac{{115}}{{100}}\].

\[\frac{{ - 115}}{{100}}\].

\[ - \frac{{115}}{{10}}\].

\[\frac{{ - 115}}{{1000}}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số \(3,5;\,\,1,57;\,\, - 3,1;\,\,0\) theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là          

\(3,5;\,\,1,57;\,\, - 3,1;\,\,0\).

\(1,57;\,\, - 3,1;\,\,0;\,\,3,5\).

\( - 3,1;\,\,0;\,\,1,57;\,\,3,5\).

\(3,5\,;\,\,1,57;\,\,0;\,\, - 3,1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?    (ảnh 1)

1 bộ.

3 bộ.

4 bộ.

5 bộ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm các điểm nằm giữa \(P\)\(Q.\)

Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm các điểm nằm cùng phía của \(Q\) đối với \(P.\)

Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm điểm \(P,\) điểm \(Q\) và tất cả các điểm nằm giữa \(P\)\(Q.\)

Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm điểm \(P,\) điểm \(Q\) và các điểm nằm cùng phía của \(Q\) đối với \(P.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:   Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu góc đỉnh \(O\) mà không phải góc bẹt?  A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. (ảnh 1)

Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu góc đỉnh \(O\) mà không phải góc bẹt?          

3.

5.

6.

7.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát các hình dưới đây:

Để đo góc \(xOy,\) cách đặt thước đo góc đúng là (ảnh 1)
Để đo góc \(xOy,\) cách đặt thước đo góc đúng là          

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Dãy dữ liệu mà các dữ liệu đều hợp lí là          

\(2;\,\,3;\,\,5;\,\,7.\)

\(1;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9.\)

\(2;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9.\)

\(1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,7.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây cho biết số cây xanh được trồng được của một Trường THCS trong đợt phát động trồng cây xanh đầu năm.

Số cây trồng được của khối trồng nhiều nhất là (ảnh 1)

Số cây trồng được của khối trồng nhiều nhất là

120 cây.

130 cây.

140 cây.

70 cây.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. An lấy ra đồng thời 2 quả bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với màu của 2 quả bóng được lấy ra?         

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp bằng           

\(\frac{2}{5}.\)

\(\frac{1}{5}.\)

\(\frac{3}{5}.\)

\(\frac{3}{4}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Khối 6 có 400 học sinh.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Khối 7 có 540 học sinh.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Khối 8 có 450 học sinh.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Số học sinh khối 9 bằng \(\frac{4}{5}\) số học sinh khối 6.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điểm \(B\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(C.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hai điểm \(A,\,\,B\) nằm cùng phía đối với điểm \(C.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Ta luôn có \(AB = AC + BC.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Độ dài đoạn thẳng \(BC\)\(3{\rm{\;cm}}.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)

Một cửa hàng bán \(\frac{3}{7}\) số vải thì còn 420 mét vải. Hỏi số mét vải của cửa hàng lúc đầu là bao nhiêu mét?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào đối nhau. Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ cột dưới đây biểu diễn số học sinh trong Câu lạc bộ Thể thao của trường, thích chơi các môn thể thao: bóng đá, bơi, bóng rổ (mỗi học sinh chỉ chọn một môn thể thao).

Tỉ lệ học sinh thích môn bơi chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh trong Câu lạc bộ Thể thao của trường? (ảnh 1)

Tỉ lệ học sinh thích môn bơi chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh trong Câu lạc bộ Thể thao của trường?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván oẳn tù tì gồm 10 lần theo luật chơi: Búa (B) thắng Kéo (K); Kéo (K) thắng Lá (L), Lá (L) thắng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loại.

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” (ảnh 1)

Sau đây là kết quả của mỗi ván chơi:

Lần thứ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Dũng

L

B

B

K

L

B

K

B

K

K

Nam

B

K

L

L

K

B

L

K

L

B

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” (kết quả viết dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(\frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{{ - 9}}{{13}}} \right) - \frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{8}{{13}} - \frac{5}{{12}}} \right):2.\)                                b) \(0,25 \cdot \frac{7}{{15}} - 25\% \cdot \frac{{ - 8}}{{15}} + 2,75.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tìm \(x,\) biết: \(27{\left( {3x - \frac{1}{5}} \right)^3} = - 8.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính độ dài đoạn thẳng \(AB.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vẽ điểm \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(OA.\) Điểm \(A\) có phải là trung điểm của đoạn thẳng \(MB\) không? Vì sao?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho biểu đồ thống kê số kWh điện tiêu thụ trong bốn quý năm 2023 và 2024 của gia đình ông An.

Hỏi năm 2024 gia đình ông An phải trả nhiều hơn năm 2023 bao nhiêu tiền? (ảnh 1)

Giả sử giá bán lẻ điện sinh hoạt (dùng công tơ thẻ trả trước) đối với năm 2023 và năm 2024 lần lượt là 2 649 đồng/kWh, 2 776 đồng/kWh. Hỏi năm 2024 gia đình ông An phải trả nhiều hơn năm 2023 bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack