2048.vn

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới  có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 66 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Phân số nghịch đảo của \(\frac{{ - 14}}{{11}}\)          

\(\frac{{14}}{{11}}\).

\(\frac{{11}}{{ - 14}}\).

\(\frac{{ - 14}}{{ - 11}}\).

\(\frac{{ - 11}}{{ - 14}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây bằng với phân số \[\frac{{ - 2}}{5}\]?          

\[\frac{4}{{10}}\].

\[\frac{6}{{ - 15}}\].

\[\frac{6}{{15}}\].

\[\frac{{ - 4}}{{ - 10}}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số \(1,75\) được viết dưới dạng phần trăm là         

\(1750\% \).

\(175\% \).

\(17,5\% \).

\(1,75\% \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi chạy \(50{\rm{\;m}}\) nam, có 3 bạn học sinh đạt thành tích cao nhất là Tùng \(59,42\) giây, Bình \(52,25\) giây, Nam \(56,85\) giây. Các vị trí về nhất, nhì, ba lần lượt là          

Tùng, Bình, Nam.

Nam, Tùng, Bình.

Bình, Nam, Tùng.

Bình, Tùng, Nam.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm phân biệt thẳng hàng cho trước?          

0.

1.

2.

Vô số.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai?        Cho hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai?   (ảnh 1)

Trong hình có 3 đường thẳng đã vẽ.

Trong hình có 2 đoạn thẳng đã vẽ.

Ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) thuộc một đường thẳng.

Điểm \(A\) là điểm chung của hai đường thẳng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng \(ab,\,\,mn\) cắt nhau tại \(A\). Số góc tạo thành không phải là góc bẹt tại đỉnh \(A\) là          

4.

5.

6.

7.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

Góc có số đo \(135^\circ \) là góc tù.

Một góc không phải là góc tù thì phải là góc nhọn.

Góc nhọn có số đo lớn hơn số đo của góc tù.

Góc có số đo \(90^\circ \) là góc nhọn.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cô giáo yêu cầu các bạn liệt kê các đơn vị đo độ dài. Bạn Nam đã liệt kê được dãy các đơn vị sau: mm, cm, m, kg, dm. Dữ liệu nào mà bạn Nam liệt kê là không hợp lí?          

kg.

cm.

dm.

m.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây biểu diễn số xe máy bán được của bốn cửa hàng phân phối của một hãng xe máy trong hai tháng cuối năm:

Phát biểu nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

 Phát biểu nào sau đây là đúng?         

Cửa hàng 1 bán được nhiều xe hơn cửa hàng 2.

Cửa hàng 3 bán được nhiều xe hơn cửa hàng 2 là 10 xe.

Cửa hàng 4 bán được nhiều xe nhất.

Tháng 11 bán được nhiều xe hơn tháng 12.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các sự kiện sau, sự kiện nào là sự kiện chắc chắn xảy ra?

Thu được mặt sấp khi tung một đồng xu.

Mũi tên chỉ vào ô ghi số 9 khi An quay tấm bìa và thấy mũi tên chỉ vào ô số 5.

Số chấm xuất hiện ở mặt phía trên là 2 khi gieo một con xúc xắc.

Tổng số chấm xuất hiện ở mặt phía trên lớn hơn 2 khi gieo đồng thời ba con xúc xắc.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hào tung đồng xu một số lần và ghi lại kết quả như bảng sau:

Mặt xuất hiện

Mặt sấp

Mặt ngửa

Số lần xuất hiện

18

12

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tung đồng xu được mặt sấp” là          

\(30\% .\)

\[40\% .\]

\(50\% .\)

\(60\% .\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Bác Nam được mua sản phẩm tại cửa hàng điện máy với giá bằng \(25\% \) so với giá niêm yết.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Bác Nam phải trả số tiền là 6 triệu đồng khi mua chiếc ti vi.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số tiền bác Nam phải trả khi mua ấm đun nước là 156 000 đồng.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Giá niêm yết của chiếc ấm đun nước là: 200 000 đồng.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điểm \(A\) và điểm \(M\) nằm cùng phía đối với điểm \(B.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tia \(MA\) và tia \(MB\) là hai tia đối nhau.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Ta luôn có \(AM + AB = MB.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng \(1{\rm{\;cm}}.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)

Hai chiếc xe xuất phát từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ với quãng đường 150 km, xe thứ nhất đi trong 100 phút, xe thứ hai đi trong \(1\frac{1}{2}\) giờ. Hỏi hai xe đi với vận tốc chênh lệch nhau bao nhiêu km/h?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ lúc 2 giờ có số đo là bao nhiêu độ?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng cuộc gọi đặt hàng ở một cửa hàng Pizza từ thứ Hai đến thứ Sáu:

Tính số tiền cửa hàng thu được từ thứ Hai đến thứ Sáu (đơn vị: triệu đồng). (ảnh 1)

Giả sử mỗi đơn hàng có giá là 100 000 đồng. Tính số tiền cửa hàng thu được từ thứ Hai đến thứ Sáu (đơn vị: triệu đồng).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại được đánh số \(1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5.\) Bạn Nam rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ hộp. Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau:

Số ghi trên thẻ

1

2

3

4

5

Số lần

3

5

4

5

3

Tính xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 5 (kết quả viết dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):a) \(8,712 \cdot 5,18 + 5,18 \cdot 2,788 + 11,5 \cdot 4,82.\)                                                                 b) \(1,25:\frac{{15}}{{20}} + \left( {25\% - \frac{5}{6}} \right):4\frac{2}{3}.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tìm \(x,\) biết: \(\frac{1}{9} - {\left( {2x + \frac{1}{2}} \right)^2} = 0.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Trong ba điểm \(A,\,\,O,\,\,B\) thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính \(AB.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi \(I\) là trung điểm \[OA,\] điểm \[O\] có là trung điểm của \[IB\] không ? Tại sao?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 6A:

Hỏi điểm cao nhất là mấy và có bao nhiêu bạn đạt từ điểm 8 trở lên? (ảnh 1)

Hỏi điểm cao nhất là mấy và có bao nhiêu bạn đạt từ điểm 8 trở lên?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack