12 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Viết phân số \(\frac{2}{3}\) thành phân số bằng nó và có mẫu âm ta được kết quả là
A. \(\frac{2}{{ - 3}}\).
B. \(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}\).
C. \(\frac{3}{{ - 2}}\).
D. \(\frac{{ - 3}}{2}\).
Số đối của phân số \(\frac{{ - 2}}{3}\) là
A. \[\frac{{ - 2}}{3}.\]
B. \[\frac{2}{3}.\]
C. \(\frac{{ - 3}}{2}.\)
D. \(\frac{3}{2}.\)
Cho đoạn thẳng \(AB\) dài \(50\,\,{\rm{cm,}}\) đoạn thẳng \(MN\) dài \[15\,\,{\rm{dm}}{\rm{.}}\] Tỉ số độ dài của đoạn thẳng \(AB\) và \(MN\) là
A. \(\frac{{50}}{{15}}\).
B. \(\frac{{15}}{{50}}\).
C. \(\frac{1}{3}\).
D. \(3\).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \( - 23,456 > - 23,564\).
B. \( - 11,23 < - 11,32\).
C. \(10,32 > 10,321\).
D. \( - 100,99 > - 100,98\).
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình tròn vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
B. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
C. Hình chữ nhật vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
D. Hình bình hành vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tính đối xứng chỉ thể hiện trong Toán học.
B. Tính đối xứng không thể hiện trong Sinh học.
C. Tính đối xứng không thể hiện trong Kiến trúc.
D. Tính đối xứng thể hiện trong Toán học, Tự nhiên, Kiến trúc, Nghệ thuật, Công nghệ chế tạo, ...
Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
A. 1 bộ.
B. 3 bộ.
C. 4 bộ.
D. 5 bộ.
Cho hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Trong hình có 3 đường thẳng đã vẽ.
B. Trong hình có 2 đoạn thẳng đã vẽ.
C. Ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) thuộc một đường thẳng.
D. Điểm \(A\) là điểm chung của hai đường thẳng.
Cho hình vẽ:
Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu góc đỉnh \(O\) mà không phải góc bẹt?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Cho ba góc: \(\widehat {xOy} = 45^\circ ,\,\,\widehat {xOz} = 90^\circ ,\,\,\widehat {xOt} = 60^\circ .\) Các góc được sắp xếp theo thứ tự số đo giảm dần là
A. \(\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOz},\,\,\widehat {xOt}.\)
B. \(\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOz}.\)
C. \(\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOz}.\)
D. \(\widehat {xOz},\,\,\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOy}.\)
Gieo một con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng chất, sự kiện “Số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra khi số chấm trên con xúc xắc là
A. \(1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6.\)
B. \(1;\,\,3;\,\,5.\)
C. \(1;\,\,2;\,\,3;\,\,5.\)
D. \(2;\,\,3;\,\,5.\)
Trong hộp có 5 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 5. Bạn Phương lấy ngẫu nhiên 1 thẻ số từ hộp, quan sát số trên thẻ rồi trả lại thẻ số vào hộp. Sau một số lần thực hiện, bạn Phương ghi lại kết quả như bảng sau:
Thẻ số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số lần |
15 |
20 |
18 |
15 |
12 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Lấy được thẻ có số lớn hơn 2” là
A. \(43,75\% .\)
B. \(56,25\% .\)
C. \(77,78\% .\)
D. \(80\% .\)