vietjack.com

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 6
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

 Viết phân số \(\frac{2}{3}\) thành phân số bằng nó và có mẫu âm ta được kết quả là          

A. \(\frac{2}{{ - 3}}\).                                     

B. \(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}\).                                   

C. \(\frac{3}{{ - 2}}\).                                      

D. \(\frac{{ - 3}}{2}\).

2. Nhiều lựa chọn

Số đối của phân số \(\frac{{ - 2}}{3}\)          

A. \[\frac{{ - 2}}{3}.\]                                    

B. \[\frac{2}{3}.\]                    

C. \(\frac{{ - 3}}{2}.\)                                

D. \(\frac{3}{2}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn thẳng \(AB\) dài \(50\,\,{\rm{cm,}}\) đoạn thẳng \(MN\) dài \[15\,\,{\rm{dm}}{\rm{.}}\] Tỉ số độ dài của đoạn thẳng \(AB\)\(MN\)          

A. \(\frac{{50}}{{15}}\).                                

B. \(\frac{{15}}{{50}}\).         

C. \(\frac{1}{3}\).      

D. \(3\).

4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?          

A. \( - 23,456 > - 23,564\).                          

B. \( - 11,23 < - 11,32\).          

C. \(10,32 > 10,321\).                                             

D. \( - 100,99 > - 100,98\).

5. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hình tròn vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.          

B. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.          

C. Hình chữ nhật vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.          

D. Hình bình hành vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.

6. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tính đối xứng chỉ thể hiện trong Toán học.          

B. Tính đối xứng không thể hiện trong Sinh học.          

C. Tính đối xứng không thể hiện trong Kiến trúc.          

D. Tính đối xứng thể hiện trong Toán học, Tự nhiên, Kiến trúc, Nghệ thuật, Công nghệ chế tạo, ...

7. Nhiều lựa chọn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?     (ảnh 1)

A. 1 bộ.                         

B. 3 bộ.                         

C. 4 bộ.     

D. 5 bộ.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai?

Cho hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai? (ảnh 1)

A. Trong hình có 3 đường thẳng đã vẽ.        

B. Trong hình có 2 đoạn thẳng đã vẽ.        

C. Ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) thuộc một đường thẳng.            

D. Điểm \(A\) là điểm chung của hai đường thẳng.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:

Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu góc đỉnh \(O\) mà không phải góc bẹt? (ảnh 1)

Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu góc đỉnh \(O\) mà không phải góc bẹt?          

A. 3.                              

B. 5.                              

C. 6.       

D. 7.

10. Nhiều lựa chọn

Cho ba góc: \(\widehat {xOy} = 45^\circ ,\,\,\widehat {xOz} = 90^\circ ,\,\,\widehat {xOt} = 60^\circ .\) Các góc được sắp xếp theo thứ tự số đo giảm dần là         

A. \(\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOz},\,\,\widehat {xOt}.\)                                   

B. \(\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOz}.\)      

C. \(\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOz}.\)     

D. \(\widehat {xOz},\,\,\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOy}.\)

11. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng chất, sự kiện “Số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra khi số chấm trên con xúc xắc là          

A. \(1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6.\)                 

B. \(1;\,\,3;\,\,5.\)                     

C. \(1;\,\,2;\,\,3;\,\,5.\)            

D. \(2;\,\,3;\,\,5.\)

12. Nhiều lựa chọn

Trong hộp có 5 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 5. Bạn Phương lấy ngẫu nhiên 1 thẻ số từ hộp, quan sát số trên thẻ rồi trả lại thẻ số vào hộp. Sau một số lần thực hiện, bạn Phương ghi lại kết quả như bảng sau:

Thẻ số

1

2

3

4

5

Số lần

15

20

18

15

12

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Lấy được thẻ có số lớn hơn 2” là          

A. \(43,75\% .\)         

B. \(56,25\% .\)         

C. \(77,78\% .\)      

D. \(80\% .\)

© All rights reserved VietJack