12 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Phân số nghịch đảo của \(\frac{{ - 14}}{{11}}\) là
A. \(\frac{{14}}{{11}}\).
B. \(\frac{{11}}{{ - 14}}\).
C. \(\frac{{ - 14}}{{ - 11}}\).
D. \(\frac{{ - 11}}{{ - 14}}\).
Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số \(\frac{2}{{ - 5}}?\)
A. \(\frac{4}{{10}}.\)
B. \(\frac{{ - 3}}{{10}}.\)
C. \(\frac{{ - 4}}{{12}}.\)
D. \(\frac{{ - 4}}{5}.\)
Số thập phân \( - 1,15\) được viết dưới dạng phân số thập phân là
A. \[\frac{{115}}{{100}}\].
B. \[\frac{{ - 115}}{{100}}\].
C. \[ - \frac{{115}}{{10}}\].
D. \[\frac{{ - 115}}{{1000}}\].
Trong một cuộc thi chạy \(50{\rm{\;m}}\) nam, có 3 bạn học sinh đạt thành tích cao nhất là Tùng \(59,42\) giây, Bình \(52,25\) giây, Nam \(56,85\) giây. Các vị trí về nhất, nhì, ba lần lượt là
A. Tùng, Bình, Nam.
B. Nam, Tùng, Bình.
C. Bình, Nam, Tùng.
D. Bình, Tùng, Nam.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình vuông có 4 trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng.
C. Hình thoi có 2 trục đối xứng.
D. Hình tròn không có trục đối xứng.
Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng \(AB\).
(2) Tam giác đều \(ABC\).
(3) Hình thoi \(ABCD\).
Trong các hình trên, hình có tâm đối xứng là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
Cho hình vẽ:
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. \(JI\) và \(IJ\) là hai tia trùng nhau.
B. \(KJ\) và \(JL\) là hai tia đối nhau.
C. \(KL\) và \(KI\) là hai tia đối nhau.
D. \(KL\) và \(KJ\) là hai tia trùng nhau.
Cho hình vẽ bên. Điểm nào sau đây thuộc đoạn thẳng \(NQ?\)
A. Điểm \(M.\)
B. Điểm \(N.\)
C. Điểm \(P.\)
D. Điểm \(Q.\)
Hai đường thẳng \(ab,\,\,mn\) cắt nhau tại \(A\). Số góc tạo thành không phải là góc bẹt tại đỉnh \(A\) là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông.
B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc vuông là góc lớn nhất.
Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. An lấy ra đồng thời 2 quả bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với màu của 2 quả bóng được lấy ra?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hằng ngày Bình đều đi xe buýt đến trường. Bình ghi lại thời gian chờ xe của mình trong một số lần và được kết quả như bảng sau:
Thời gian chờ |
Dưới 1 phút |
Từ 1 phút đến 5 phút |
Hơn 5 phút đến dưới 10 phút |
Từ 10 phút trở lên |
Số lần |
3 |
8 |
7 |
2 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Bình chờ xe buýt với thời gian ít nhất” là
A. \[3\% .\]
B. \(2\% .\)
C. \(10\% .\)
D. \(15\% .\)