vietjack.com

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 6
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Biểu diễn số đo thời gian 2 giờ 45 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ là          

A. \(2\frac{4}{3}\).       

B. \(2\frac{3}{4}\).       

C. \(2\frac{1}{3}\).                     

D. \(2\frac{1}{4}\).

2. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số \(\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}}\) theo thứ tự tăng dần ta được

A. \(\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 7}}{{20}}\).                                                                   

B. \(\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}}\).          

C. \(\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 7}}{{20}}\).                                         

D. \(\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{5}{{ - 20}}\).

3. Nhiều lựa chọn

Số \(1,75\) được viết dưới dạng phần trăm là          

A. \(1750\% \).          

B. \(175\% \).            

C. \(17,5\% \).     

D. \(1,75\% \).

4. Nhiều lựa chọn

Làm tròn số \(1,37652\) đến hàng phần nghìn ta được          

A. \(1,377\).                  

B. \(1,376\).                  

C. \(1,3765\).                              

D. \(1,38\).

5. Nhiều lựa chọn

Hình nào dưới đây có một trục đối xứng?          

A. Hình thang.                                                    

B. Tam giác đều.          

C. Hình thang cân.                                            

D. Hình thoi.

6. Nhiều lựa chọn

Thiết kế nội thất trong ngôi nhà của hình nào dưới đây không tuân theo quy tắc đối xứng (cân bằng)?

Thiết kế nội thất trong ngôi nhà của hình nào dưới đây không tuân theo quy tắc đối xứng (cân bằng)? (ảnh 1)

A. Hình 1.                     

B. Hình 2.                     

B. Hình 3.                     

D. Hình 4.

7. Nhiều lựa chọn

Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm phân biệt thẳng hàng cho trước?          

A. 0.                              

B. 1.                              

C. 2.       

D. Vô số.

8. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm các điểm nằm giữa \(P\)\(Q.\)

B. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm các điểm nằm cùng phía của \(Q\) đối với \(P.\)

C. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm điểm \(P,\) điểm \(Q\) và tất cả các điểm nằm giữa \(P\)\(Q.\)

D. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm điểm \(P,\) điểm \(Q\) và các điểm nằm cùng phía của \(Q\) đối với \(P.\)

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc không phải góc bẹt có một cạnh là \(Om?\)

Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc không phải góc bẹt có một cạnh là \(Om?\) (ảnh 1)

A. 1.                                      

B. 2.       

C. 3.                              

D. 4.

10. Nhiều lựa chọn

Góc \(xOt\) dưới đây có số đo là

Góc \(xOt\) dưới đây có số đo là    A. \(150^\circ \). B. \(120^\circ \). C. \(30^\circ \). D. \(50^\circ \).  (ảnh 1)

A. \(150^\circ \).       

B. \(120^\circ \).       

C. \(30^\circ \).      

D. \(50^\circ \).

11. Nhiều lựa chọn

Trong hộp có 10 bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 lá thư và được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là:          

A. 1.                                                                    

B. 10.          

C. \(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,8;\,\,9;\,\,10} \right\}.\)                            

D. \(\left\{ {10} \right\}.\)

12. Nhiều lựa chọn

Bạn Hào tung đồng xu một số lần và ghi lại kết quả như bảng sau:

Mặt xuất hiện

Mặt sấp

Mặt ngửa

Số lần xuất hiện

18

12

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tung đồng xu được mặt sấp” là          

A. \(30\% .\)             

B. \[40\% .\]              

C. \(50\% .\)     

D. \(60\% .\)

© All rights reserved VietJack