vietjack.com

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 6
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Dãy dữ liệu mà các dữ liệu đều hợp lí là          

A. \(2;\,\,3;\,\,5;\,\,7.\)                                   

B. \(1;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9.\)   

C. \(2;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9.\)   

D. \(1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,7.\)

2. Nhiều lựa chọn

Quan sát biểu đồ biểu diễn nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào?

Quan sát biểu đồ biểu diễn nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào? (ảnh 1)

A. Từ tháng 10 đến tháng 12.                                      

B. Từ tháng 7 đến tháng 9.          

C. Từ tháng 2 đến tháng 4.                                 

D. Từ tháng 5 đến tháng 7.

3. Nhiều lựa chọn

Trong các sự kiện sau, sự kiện nào là sự kiện chắc chắn xảy ra?

A. Thu được mặt sấp khi tung một đồng xu.          

B. Mũi tên chỉ vào ô ghi số 9 khi An quay tấm bìa và thấy mũi tên chỉ vào ô số 5.          

C. Số chấm xuất hiện ở mặt phía trên là 2 khi gieo một con xúc xắc.          

D. Tổng số chấm xuất hiện ở mặt phía trên lớn hơn 2 khi gieo đồng thời ba con xúc xắc.

4. Nhiều lựa chọn

Tung một đồng xu cân đối đồng chất 8 lần liên tiếp và quan sát mặt xuất hiện của đồng xu, bạn Nam thu được kết quả như bảng thống kê sau:

Lần tung

1

2

3

4

5

6

7

8

Kết quả tung

Sấp

Ngửa

Ngửa

Sấp

Ngửa

Ngửa

Sấp

Ngửa

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là          

A. \(\frac{3}{8}.\)          

B. \(\frac{5}{8}.\)          

C. \(\frac{1}{2}.\)                        

D. \(\frac{7}{8}.\)

5. Nhiều lựa chọn

Viết phân số \(\frac{2}{3}\) thành phân số bằng nó và có mẫu âm ta được kết quả là          

A. \(\frac{2}{{ - 3}}\).                                    

B. \(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}\).                                   

C. \(\frac{3}{{ - 2}}\).                                      

D. \(\frac{{ - 3}}{2}\).

6. Nhiều lựa chọn

Phân số nào dưới đây bằng với phân số \[\frac{{ - 2}}{5}\]?          

A. \[\frac{4}{{10}}\]. 

B. \[\frac{6}{{ - 15}}\].                                   

C. \[\frac{6}{{15}}\]. 

D. \[\frac{{ - 4}}{{ - 10}}\].

7. Nhiều lựa chọn

Số đối của số thập phân \( - 0,25\) có giá trị là

A. \(\frac{1}{4}\).      

B. \( - 0,75\).              

C. \( - 2,5\).                                      

D. \(\frac{3}{4}\).

8. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số \(3,5;\,\,1,57;\,\, - 3,1;\,\,0\) theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là          

A. \(3,5;\,\,1,57;\,\, - 3,1;\,\,0\).                   

B. \(1,57;\,\, - 3,1;\,\,0;\,\,3,5\).          

C. \( - 3,1;\,\,0;\,\,1,57;\,\,3,5\).                   

D. \(3,5\,;\,\,1,57;\,\,0;\,\, - 3,1\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:   Tia nào sau đây là tia đối của tia \(Oy\)?  A. \(Ax\). B. \[OA\]. C. \(OB\). D. \(BA\). (ảnh 1)

Tia nào sau đây là tia đối của tia \(Oy\)?          

A. \(Ax\).                     

B. \[OA\].                    

C. \(OB\).                                  

D. \(BA\).

10. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm các điểm nằm giữa \(P\)\(Q.\)

B. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm các điểm nằm cùng phía của \(Q\) đối với \(P.\)

C. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm điểm \(P,\) điểm \(Q\) và tất cả các điểm nằm giữa \(P\)\(Q.\)

D. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm điểm \(P,\) điểm \(Q\) và các điểm nằm cùng phía của \(Q\) đối với \(P.\)

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc không phải góc bẹt có một cạnh là \(Om?\)         Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc không phải góc bẹt có một cạnh là \(Om?\)  A. 1. B. 2.  C. 3.  D. 4. (ảnh 1)

A. 1.                              

B. 2.        

C. 3.                              

D. 4.

12. Nhiều lựa chọn

Cho ba góc: \(\widehat {xOy} = 45^\circ ,\,\,\widehat {xOz} = 90^\circ ,\,\,\widehat {xOt} = 60^\circ .\) Các góc được sắp xếp theo thứ tự số đo giảm dần là         

A. \(\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOz},\,\,\widehat {xOt}.\)                                   

B. \(\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOz}.\)     

C. \(\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOz}.\)     

D. \(\widehat {xOz},\,\,\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOy}.\)

© All rights reserved VietJack