2048.vn

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
ToánLớp 65 lượt thi
6 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

a) (15,25 + 3,75).4 + (20,71 + 5,29).5;

b) \[\frac{4}{{20}} + \frac{{16}}{{42}} + \frac{6}{{15}} + \frac{{ - 3}}{5} + \frac{2}{{21}} + \frac{{ - 10}}{{21}} + \frac{3}{{20}}\];

c) \[\frac{5}{{11}}.\frac{5}{7} + \frac{5}{{11}}.\frac{2}{7} + \frac{6}{{11}};\]

d) \(\left( { - \frac{5}{{24}} + 0,75 + \frac{7}{{12}}} \right):\left( { - 2\frac{1}{8}} \right)\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

a) 23+13x=56;

b) 53,2 : (x – 3,5) + 45,8 = 99

c) \[\left( {4\frac{1}{2} - 2x} \right).1\frac{4}{{61}} = 6\frac{1}{2}\];

d) \(\frac{1}{2}\,\, \cdot \,x\,\, + \,\,150\% \cdot \,\,x\,\, = \,\,\,2022\)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn có diện tích là 870 m2, trong đó có \[\frac{2}{3}\]diện tích trồng cây ăn trái, 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3.

Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3.     (Mỗi ü ứng với 3 buổi học)  a) Có bao nhiêu buổi học bạn An đi xe máy cùng bố mẹ?  b) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện đến trường?  c) Tính xác suất bạn An đến trường bằng xe bus (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). (ảnh 1)

(Mỗi ü ứng với 3 buổi học)

a) Có bao nhiêu buổi học bạn An đi xe máy cùng bố mẹ?

b) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện đến trường?

c) Tính xác suất bạn An đến trường bằng xe bus (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ

a) Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ     Tên góc  (cách viết thông thường)     Kí hiệu     Tên đỉnh     Tên cạnh (ảnh 1)

Tên góc

(cách viết thông thường)

Kí hiệu

Tên đỉnh

Tên cạnh

Góc\(xOz\),

góc \[{\rm{zOx}}\], góc \({O_1}\)

\(\widehat {xOz},\widehat {zOx},\widehat {{O_1}}\)

O

Ox, Oz

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … 22022 + 22023. Chứng tỏ rằng M chia hết cho 3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack