vietjack.com

ĐỀ THAM KHẢO THPTQG 2019 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (ĐỀ 8)
Quiz

ĐỀ THAM KHẢO THPTQG 2019 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (ĐỀ 8)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm O cố định, tập hợp tất cả các điểm M trong không gian sao cho OM2

mặt cầu có bán kính bằng 2.

khối cầu có bán kính bằng 1.

mặt cầu có bán kính bằng 1

khối cầu có bán kính bằng 2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;1),B(0;5;−1). Tích vô hướng của hai véctơ OA và OB bằng

9

-1

-11

1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

y=x2-12

y=-x2-12

y=x2+12

y=-x2+12

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=sinx+ex-5x là

-cosx+ex-52x2+C

cosx+ex-5x+C

cosx+ex-52x2+C

-cosx+exx+1-52x2+C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là các số thực dương bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?

aαaβ=aα-β

aα.aβ=aα+β

aαaβ=abα-β

aα.bα=abα

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;−2;3), B(0;1;2). Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B có một véctơ chỉ phương là

u1=1;3;1

u2=1;-1;-1

u3=1;-1;5

u4=1;-3;1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a có thể tích bằng

12a3

3a3

4a3

a3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2x1<x2là hai nghiệm của phương trình log2-x2-3x+18=3Giá trị x1+3x2 bằng

-13

1

13

-1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4z-2y+6z-22=0.Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

I-2;1;-3;R=6

I2;-1;3;R=6

I-2;1;-3;R=6

I4;-2;6;R=6

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=3,01gxdx=-2.Giá trị 012fx-3gxdx bằng

12

0

6

-6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình 16-22x+10

S=[32;+)

S=-;32

S=(-;32]

S=(0;32]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cực đại của hàm số là −1.

Cực đại của hàm số là −2.

Cực đại của hàm số là 1.

Cực đại của hàm số là 2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương n thoả mãn Cn1,Cn2,Cn3 lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ 5 và thứ 15 của một cấp số cộng. Giá trị của n bằng

9

10

11

12

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x-1x+1 đồng biến trên

-;1

-1;+

-;+/-1

-;+/1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2 + i. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=(1-i)z?

Điểm Q

Điểm N

Điểm P

Điểm M

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho AB = 4MB. Tính thể tích của khối tứ diện B.MCD.

V4

V3

V2

V5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x−5y−3z−7=0 và đường thẳng d:x-22=y-1=z+13. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

d//P

d cắt (P)

dP

(P) chứa d

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x, y thỏa mãn (2x-3yi)+i(3x-2yi)=18i với I là đơn vị ảo. Giá trị của xy bằng

9

-12

12

-9

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-3;5] và có bảng biến thiên như hình vẽ

2

5

3

0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log25=a,log35=b Mệnh đề nào sau đây là đúng?

log56=a+bab

log56=aba+b

log56=1a+b

log56=1ab

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-5z+7=0. Giá trị của z1-z2 bằng

5

7

3

23

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 18 m/s thì người lái hãm phanh (thắng). Sau khi hãm phanh ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 18−36t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường ô tô đi được kể từ lúc hãm phanh cho đến khi dừng hẳn.

3,5 m

5,5 m

4,5 m

3,6m

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log211-2x

y'=2xln4-ln2

y'=2ln2-xln4

y'=2xln2-ln4

y'=2ln4-xln2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi để trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).

46794000 đồng

44163000 đồng

4245000 đồng

41600000 đồng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SO⊥(ABCD). Góc giữa SA và mặt phẳng (SBD) bằng

ASO^

SAO^

SAC^

ASB^

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình fx=4

4

2

3.

5.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60°, bán kính đáy bằng 2a, diện tích toàn phần của hình nón là

Stp=20πa2

Stp=12πa2

Stp=8πa2

Stp=10πa2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4 (không có hoà). Hỏi An phải chơi ít nhất bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 ?

5

8

6

7

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cứng đứng của đồ thị hàm số y=1fx-1

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Biết B(2;3;7),D(4;1;3), phương trình mặt phẳng (SAC) là

x-y-2z+9=0

x-y+2z+9=0

x-y-2z-9=0

x+y-2z+9=0

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử 2x3+5x2-2x+4e2xdx=ax3+bx2+cx+dxe2x+C. Khi đó a+b+c+d bằng

-2

3

2

5

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con quay là ghép của 2 khối trụ được xếp chồng lên khối nón. Thiết diện qua trục có dạng như hình vẽ bên. Khối trụ thứ nhất có bán kính đáy r1, chiều cao h1; khối trụ thứ hai có bán kính đáy r2, chiều cao h2; khối nón có bán kính đáy r3, chiều cao h3. Biết rằng r2 = 2r1 = 2r3; h3 = 2h2 = 4h1 và thể tích của con quay bằng 31 c m cubed Thể tích của phần khối nón bằng

3cm3

6cm3

8cm3

4cm3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với (ABCD) và SA = x. Tìm x để (SBC) hợp với (SCD) một góc 60°.

x=3a

x=2a

x=3a

x=4a

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3-4x2. Hỏi hàm số gx=fx-1 có bao nhiêu điểm cực trị.

6

3

5.

4.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y-21=z+13 và mặt phẳng (P): x+y+z−3=0. Đường thẳng là hình chiếu của d lên mặt phẳng (P) theo phương Ox có phương trình là

x-22=y-2-1=z+1-1

x-24=y-2-1=z+1-3

x+22=y+2-1=z-1-1

x+24=y+2-1=z-1-3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y=x-x2+1ax2+2 tiệm cận ngang.

a>0

a = 1 hoặc a = 4.

a0

a0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z sao cho z+3-iz¯+1+3i là một số thuần ảo là một đường tròn có bán kính bằng

22

14

5

2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y=2x3-1x3+mx+1 đồng biến trên khoảng 0;+.

10

8

9

11

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x-x2-1log3x+x2-1=log6x-x2-1 có một nghiệm bằng 1 và một nghiệm còn lại dạng x=12alogbc+a-logbc, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a, c là các số nguyên tố và a > c. Giá trị biểu thức a2-2b+3c bằng

0

3.

6.

4.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số thực mm để bất phương trình mx4-1+m2x2-1-m3x-10 nghiệm đúng với mọi số thực x.

3.

1.

Vô số.

2.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=13x3-12x2+ax200+1. Có bao nhiêu số nguyên a∈[−2019;2019] để hàm số y=fcos2x đồng biến trên π2;5π6.

1969.

1971.

1968.

1970.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số phức z có phần thực và phần ảo đều là các số nguyên đồng thời thoả mãn hai điều kiện: z-3-4i2z+z¯z-z¯. Số phần tử của tập S bằng

11.

12.

13.

10.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |f(x−2)+1| − m = 0 có 8 nghiệm phân biệt.

0

2.

1.

2.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, B′C′. Mặt phẳng (A′MN) cắt cạnh BC tại P. Thể tích của khối đa diện MBP.A′B′N bằng

7a3332

a3332

7a3368

7a3396

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S1) có tâm I1(2;1;0), bán kính R1 = 3; mặt cầu (S2) có tâm I2(0;1;0), bán kính R2 = 2. Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S1),(S2). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm A(1;1;1) đến đường thẳng d. Giá trị của M.m bằng

5,5

4,5

6,5

7,5

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f′(x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x) = f(0) trên đoạn [−3;6] là

4

3.

5.

2.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f'(x) trên [-5;3] như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của parabol y=ax2+bx+c.).

Biết f(0)=0 giá trị của 6f(-5)+3f(2) bằng

-9

11.

9.

-11.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(−1;0;2) đi qua điểm A(0;1;1). Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho tam giác BCD vuông cân tại B, AB = AC = AD. Thể tích tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

83

16327

32327

43

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x-2-x. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình fx3-2x2+3x-m+f2x-2x2-5<0có nghiệm đúng với mọi x0;1.

7.

3.

9.

5.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1,2,...,49}. Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của A. Xác suất để 3 phần tử được chọn lập thành một cấp số cộng bằng

722303

692303

752303

2429

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack