vietjack.com

Đề số 9
Quiz

Đề số 9

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

(TH): Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? (ảnh 1)

y=x1x

y=x+11x

y=x+1x1

y=xx1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các điểm M nằm trên đồ thị hàm số y=x2x+1 mà tiếp tuyến của đồ thị tại điểm đó song song với đường thẳng d:y=3x+10.

M(3;14)

M(0;2) hoặc \[M\left( { - 2;4} \right)\]

M(2;4)

M(52;3)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{x + 1}}{{1 - x}}\] và điểm I(1;1). Tìm tất cả các điểm M nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với IM.

M(1+2;12)M(12;1+2).

M(1;0)M(3;2).

M(2;322)M(2;223).

M(2;3)M(0;1).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây về hàm số y=(x24)2+1 là đúng?

Nghịch biến trên (2;2)

Đồng biến trên

Đồng biến trên (;2) và\[\left( {2; + \infty } \right)\]

Đồng biến trên (2;0) và \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 1. Tính thể tích khối càu nội tiếp trong hình nón.

π6

43π27

4π81

3π54

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suát không đổi là 6% trên năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút ra 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng (làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu triệu đồng?

420.

410.

400.

390.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết a=log25b=log57. Tính log53498 theo a và b.

3(2b3a)

3(2a3b)

3(2b3b)

3(2a3b)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=(2x1)ex trên đoạn [1;0] bằng:

3e

2e

-1

e

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\] nhận giá trị nhỏ nhất trên đoạn [13;103] tại:

x=13

x=1

x=3

y=103

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau đây, có bao nhiêu hàm số mà đồ thị có đúng một tiệm cận ngang?

1) \[y = \frac{{\sin x}}{x}\] 2) y=x2+x+1x

3) y=1xx+1 4) y=x+1+x21

1

2

3

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a, ACD và BCD là các tam giác vuông tương ứng tại A và B. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

a338

a3212

a3312

a38

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=(2x1)+ln(2x+1) trên đoạn [14;0] bằng:

32ln2

1

ln2

1+ln3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = \left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {3 - x} \right)\] có số điểm cực trị là:

2

3

0

1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tanxdx bằng:

1sin2x+C

\[\ln \left| {\cos x} \right| + C\]

1cos2x+C

ln|cosx|+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây đúng về hàm số f(x)=(12)x2?

f'(x)=2(12)x2.ln2

nghịch biến trên

\[f\left( 0 \right) = 0\]

đồ thị nhận trục tung làm tiệm cận ngang.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x3F(x) bằng:

2(2x3)2

12(2x3)2

2ln|2x3|

12ln|2x3|

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây và hàm số y=log(x1)sai?

Đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x=1.

Đồng biến trên khoảng (1;+).

y'=1(x1)loge

y'=1(x1)ln10

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây có bao nhiêu hàm số có đúng một điểm cực trị?

1) y=x2+1 2) y=(2x21)2

3) \[y = \left( {2x - 1} \right)\sqrt[3]{{{x^2}}}\]  4) y=xx2+1

0

1

3

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA = AB = BC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng 3π. Thể tích khối chóp là:

12

13

16

32

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới?

(TH): Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới? (ảnh 1)

\[y = \left( {x + 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\]

y=(x+1)2(1x)

y=(x+1)2(x1)

y=(x+1)(x1)2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới?

(TH): Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới? (ảnh 1)

y=lnx

y=(2)x

y=(1e)x

log12x

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón đỉnh S đáy là đường tròn (O), bán kính đáy bằng 1. Biết thiết diện qua trục là một tam giác vuông. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

2π

π

22π

2π

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm thỏa mãn f'(1)=3. Khi đó limx1f(x)f(1)x1 bằng:

4

1

2

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Đáy là tam giác vuông tại A, có BC = 2AC = 2a. Đường thẳng AC’ tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc 300. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng;

12πa2

6πa2

4πa2

3πa2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=(2x1)x2+1x21 là:

3

1

4

2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của lnx bằng:

\[x - x\ln x\]

1x

x+xlnx

1x+xlnx

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=(x1)3(2x)(x3)2. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\[\left( { - \infty ;1} \right)\] và (3;+)

(;1)(2;+)

\[\left( {1;2} \right)\]

(3;+)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua điểm M(2;0) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x44x2?

1

2

3

4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=ln|x2+2x3| là:

D=(;3][1;+)

D=(;3)(1;+)

D=

D=\{3;1}

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng a. Gọi AB và CD là hai đường kính tương ứng của hai đáy. Biết góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 300. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

a312

a336

\[\frac{{{a^3}}}{6}\]

a3312

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a+b+log25c+log23=log645. Tổng a+b+c bằng:

1

4

2

0

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] , thỏa mãn f(x)=x.f'(x)x2. Biết f(1)=3, tính ff(2).

16

2

8

4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm \[f'\left( x \right) = - \frac{x}{{{x^2} + 1}}\]. Với a và b là các số dương thỏa mãn a<b, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] bằng:

\[f\left( b \right)\]

f(a)

f(a)+f(b)2

f(a+b2)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ thay đổi nội tiếp trong một hình nón cố định cho trước (tham khảo hình vẽ bên). Gọi thể tích các khối nón và khối trụ tương ứng là V và V’. Biết rằng V’ là giá trị lớn nhất đạt được, khi đó tỉ số \[\frac{{V'}}{V}\] bằng:

(VD): Cho một hình trụ thay đổi nội tiếp trong một hình nón cố định cho trước (tham khảo hình vẽ bên). Gọi thể tích các khối nón và khối trụ tương ứng là V và V’. Biết rằng V’ là giá trị lớn (ảnh 1)

49

427

\[\frac{1}{2}\]

23

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

(VD): Cho hàm số liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:Đặt (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có đúng 3 điểm cực trị.  (ảnh 3)

Đặt g(x)=|m+f(x+1)|(m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=g(x) có đúng 3 điểm cực trị.

m<1 hoặc m>3

1<m<3

m1 hoặc m3

1m3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log12(2xm)+log2(3x)=0, m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm?

5

4

6

7

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Hình chiếu của M tương ứng lên Ox,Oy,Oz,(Oyz),(Ozx),(Oxy)A,B,C,D,E,F. Gọi P và Q tương ứng là giao điểm của đường thẳng OM với các mặt phẳng (ABC)(DEF). Độ dài PQ bằng:

67

\[\frac{7}{6}\]

142

143

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử (1+x+x2+x3)4=a0+a1x+a2x2+...+a12x12(ai). Giá trị của tổng S=C40a4C41a3+C42a2C43a1+C44a0bằng:

1

4

-1

4

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình sin(cosx)=0 trên đoạn [1;2021].

672

643

642

673

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên , thỏa mãn f'(x)=2x1f(3)=5. Giả sử phương trình f(x)=999 có hai nghiệm x1x2. Tính tổng S=log|x1|+log|x2|.

5

999

3

1001

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’, tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC’.

a2

a4

a22

a24

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với A’C chia hình lập phương trình hai phần thể tích. Tính tỉ số k hai phần thể tích này, biết (VD): Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với A’C chia hình lập phương trình hai phần thể tích. Tính tỉ số k hai phần thể tích này, biết .  (ảnh 1).

325

25

15

225

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác lồi (H) có 30 đỉnh. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn tạo thành một tứ giác có bốn cạnh đều là đường chéo của (H).

30.C273C304

30.C2534.C304

30.C2734.C304

30.C253C304

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’. Đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và \[\angle BAD = {60^0}\]. Một mặt phẳng tạo với đáy một góc 600 và cắt tất cả các cạnh bên của hình hộp. Tính diện tích thiết diện tạo thành

23a2

3a2

3a2

32a2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh bằng a không đổi. Độ dài CD thay đổi. Tính giá trị lớn nhất đạt được của thể tích khối tứ diện ABCD.

a38

a3212

a338

a3312

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có ABC, ABD, ACD là các tam giác vuông tương ứng tại A, B, C. Góc giữa AD và (ABC) bằng 450, ADBC và khoảng cách giữa AD và BC bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

3a36

43a33

2a36

42a33

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=(x+1)2(x3). Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x2+2x+6).

1

2

3

5

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AC = AD = BC = BD = a. Các cặp mặt phẳng (ACD) và (BCD), (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau. Tính theo a độ dài cạnh CD.

2a3

a3

a2

a3

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x33xm. Tìm m để mọi bộ ba số phân biệt a, b, c thuộc đoạn [1;3] thì f(a),f(b),f(c) là độ dài ba cạnh của một tam giác.

m22

m<2

m<34

m<22

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a và BAD=600. Mặt chéo ACC’A’ nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đồng thời ACC’A’ cũng là hình thoi có A'AC=600. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là:

a336

a334

a338

a333

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack