vietjack.com

Đề số 7
Quiz

Đề số 7

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương cạnh 4cm. Trong khối lập phương là khối cầu tiếp xúc với các mặt của hình lập phương. Tính thể tích phần còn lại của khối lập phương.

A. 64-6423π cm3

B. 64-323π cm3

C. 64-323π cm3

D. 64-25681π cm3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=cos2x ta được

A. fxdx=x2-cos2x4+C

B. fxdx=x2-sin2x4+C

C. fxdx=x2+cos2x4+C

D. fxdx=x2+sin2x4+C

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình cos2x+π3+4cosπ6-x=52. Khi đặt t=cosπ6-x, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. 4t2-8t+3=0

B. 4t2-8t-3=0

C. 4t2+8t-5=0

D. 4t2-8t+5=0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không nghịch biến trên  ?

A. y=-x3+2x2-7x

B. y=-4x+cosx

C. y=-1x2+1

D. y=22+3x

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x+12=y-4-2=z+21 và mặt phẳng P:x+2y-z-6=0 cắt nhau tại I. Gọi M là điểm thuộc d sao cho IM = 6. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).

A. 6

B. 26

C. 30

D. 62

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z2+2z+10=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i2017z0?

A. M(3;-1)

B. M(3;1)

C. M(-3;1)

D. M(-3;-1)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2cos2x+5sin4x-cos4x+3=0 trong  khoảng 0;2π.

A. S=11π6

B. S=4π

C. S=5π

D. S=7π6

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình x-2log24x-2=4.x-23 có hai nghiệm x1,x2x1<x2. Tính 2x1-x2.

A. 1

B. 3

C. -5

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng α:2x-3y+z-2=0 và chứa đường thẳng d:x-1=y+12=z-2-1.

A. x - y + z - 3 = 0

B. 2x + y - z + 3 = 0

C. x + y + z - 1 = 0

D. 3x + y - z + 3 = 0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=1-i3+2i.

A. z=1+i

B. z=5+i

C. z=5-i

D. z=1-i

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thuộc [-3π2;-π)  của phương trình 3sinx=cos3π2-2x.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a>0,b<0,c>0,b2-4ac>0

B. a>0,b<0,c>0,b2-8ac>0

C. a>0,b<0,c>0,b2-4ac<0

D. a>0,b<0,c>0,b2-8ac<0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy làm tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a và có thể tích bằng 2a2. Tính khoảng cách giữa hai đáy lăng trụ.

A. 6a

B. a

C. 2a

D. 3a

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x-1-1=y2=z-34 và mặt phẳng (P): 2x - y + z - 5 = 0. Xét vị trí tương đối của (d) và (P).

A. d nằm trên (P)

B. d song song với (P)

C. d cắt và vuông góc với (P)

D. d vuông góc với (P)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết abfxdx=10,abgxdx=5. Tính I=ab3fx-5gxdx.

A. I = -5

B. I = 15

C. I = 5

D. I = 10

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều SABC có AB = 1cm, SA = 2cm. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón ngoại tiếp hình chóp SABC.

A. Sxq=334π cm2

B. Sxq=233π cm2

C. Sxq=32π cm2

D. Sxq=2π cm2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa điều kiện 2-3iz-7i.z=22-20i. Tính a+b

A. 3

B. -4

C. -6

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-32=y-1-1=z-21 và d2:x-5-2=y1=z-3-1. Xét vị trí tương đối của d1 và d2

A. d1 và d2trùng nhau

B. d1 và d2 song song

C. d1 và d2 cắt nhau

D. d2 và d2 chéo nhau.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.

A. 633.600.000

B. 635.520.000

C. 696.960.000

D. 766.656.000

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=1+3x-1+2x3,gx=sinx. Tính giá trị của f'0g'0.

A. 56

B. -56

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số fx=2x-m khi x0mx+2  khi x<0 liên tục trên .

A. m = 2

B. m = ±2

C. m = -2

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3x-2-27 song song với trục hoành là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC có A(2;4), B(5;1), C(-1;-2). Phép tịnh tiến TBC biến ABC thành A'B'C'  Tìm tọa độ trọng tâm của A'B'C'

A. (-4;2)

B. (4;2)

C. (4;-2)

D. (-4;-2)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13f(x)dx=-5, 13fx-2gxdx=9. Tính I=13g(x)dx.

A. I = 14

B. I = -14

C. I = 7

D. I = -7

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết π4π2xsin2xdx=mπ+nln2 m,n, hãy tính giá trị của biểu thức P = 2m + n.

A. P = 1

B. P = 0,75

C. P = 0,25

D. P = 0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): mx + 2y - z + 1 = 0 (m là tam số). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S):x-22+y-12+z2=9 theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m.

A. m=±1

B. m=±2+5

C. m=6±25

D. m=±4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=-x3+3mx+1  có 2 điểm cực trị A,B xA<xB sao cho tứ giác ABOE là hình bình hạnh với O là gốc tọa độ và điểm E(-4;-32). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m.

A. m = 1

B. m = 4

C. m = 2

D. m

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xlnx.

A. fxdx=19x323lnx-2+C

B. fxdx=23x323lnx-2+C

C. fxdx=29x323lnx-1+C

D. fxdx=29x323lnx-2+C

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+z=1?

A. 0

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z-1=z+z+2 trên mặt phẳng tọa độ là một

A. đường thẳng

B. đường tròn

C. parabol

D. hypebol

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60cm  thành ba miền hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?

A. V=1600023 lít

B. V=1623 lít

C. V=160002π3 lít

D. V=1602π3 lít

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3-6x2+9x+1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có tung độ là nghiệm phương trình 2f'x-x.f''x-6=0?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500.000 đồng/m2. Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?

A. 108 triệu đồng

B. 54 triệu đồng

C. 168 triệu đồng

D. 90 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho đường thẳng d:x-11=y-21=z-12, A(2;1;4). Gọi điểm H(a;b;c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị T =  a2+b2+c2.

A. T = 8

B. T = 62

C. T = 13

D. T = 5

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=5x.82x3. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. fx1xlog25+2x30.

B. fx1x+6x3log520.

C. fx1xlog25+6x30.

D. fx1xlog25+3x30.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số fx=2x3-6x2-m+1 có các giá trị cực trị trái dấu?

A. 2.

B. 9.

C. 3.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và 01f(x)dx=2; 03fxdx=6. Tính I=-11f2x-1dx?

A. I=23

B. I=4

C. I=32

D. I=6

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a3.  Gọi O  là tâm của đáy  ABC, d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC), d2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính d=d1+d2?

A. d=2a2211.

B. d=2a2233

C. d=8a2233

D. d=8a2211

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-1x-2 trên tập hợp D=-;-11;32. Tính giá trị P = M.n?

A. P=19

B. P=32

C. P=0

D. P=-32

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c đạt cực đại tại A(0;-2) và cực tiểu tại B12;-178. Tính a + b + c

A. a + b + c = 2

B. a + b + c = 0

C. a + b + c = -1

D. a + b + c = -3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái th ng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của th ng. Bên trong thùng có một cái phễu dạng hình nón có đáy là đáy của th ng, có đ nh là tâm của miệng thùng và có chiều cao bằng 20cm (xem hình minh họa). Biết rằng đổ 4.000 cm3 nước vào th ng thì đầy th ng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính bán kính đáy  r  của phễu (giá trị gần đúng của  r  làm tròn đến hàng phần trăm).

A. r = 9,77 cm

B. r = 7,98 cm

C. r = 5,64 cm

D. r = 5,22 cm

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác SAB vuông tại A, ABS = 60° đường phân giác trong của ABS  cắt  SA tại điểm I. Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA (như hình vẽ). Cho SAB và nửa đường tròn trên quay quanh cạnh  SA tạo nên các khối tròn xoay tương ứng có thể tích V1,V2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. 4V1=9V2

B. 9V1=4V2

C. V1=3V2

D. 2V1=3V2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm  M  và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz  lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với điểm gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).

A. 3x+2y+z+14=0

B. 2x+y+3z+9=0

C. 3x+2y+z-14=0

D. 2x+y+z-9=0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4-2mx2+m-1  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+ax+by+cz+d=0 có bán kính R=19,  đường thẳng d:x=5+ty=-2-4tz=-1-4tvà mặt phẳng (P):3x-y-3z-1=0. Trong các số {a,b,c,d} theo thứ tự dưới  đây, số nào thỏa mãn a + b + c + d = 43, đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xúc với (P)?

A. {-6;-12;-14;75}

B. {6;10;20;7}

C. {-10;4;2;47}

D. {3;5;6;29}

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình m+1log22x+2log2x+(m-2)=0. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa 0<x1<1<x2.

A. 2;+

B. -1;2

C. -;-1

D. -;-12;+

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z-2-3i=1. Gọi M=maxz¯+1+i, m=minz¯+1+i. Tính giá trị của biểu thức M2+m2

A. M2+m2=28

B. M2+m2=26

C. M2+m2=24

D. M2+m2=20

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(9;-3;5), B(a,b,c). Gọi M, N, P  lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ (Oxy);(Oxz);(Oyz). Biết M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho AN = MN = NP = PB. Giá trị của tổng a + b + c là

A. -21

B. 15

C. 21

D. -15

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z-12-i+i=5. Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w = (1 - i)z + 2i có dạng x+22+y2=k. Tìm k.

A. k = 92

B. k = 100

C. k = 50

D. k = 96

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt fn=n2+n+12+1. Xét dãy số un sao cho un=f1f3f5...f2n-1f2f4f6...f2n. Tính limnnn.

A. limnnn=2

B. limnnn=13

C. limnnn=3

D. limnnn=12

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack