vietjack.com

Đề số 6
Quiz

Đề số 6

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối lập phương tăng thêm bao nhiêu lần nếu độ dài cạnh của nó tăng gấp đôi?

A. 8.

B. 7.

C. 1.

D. 4.

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2x3x2+5 có điểm cực đại là

A. x=13.

B. x=0

C. M(0;5)

D. y=5

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, nếu u là véctơ chỉ phương của trục Oy thì

A. u cùng hướng với j=0;1;0.

B. u cùng phương với j=0;1;0.

C. u cùng hướng với  i=1;0;0.

D. u cùng phương với i=1;0;0.

4. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ;+?

A.  y=x4+3x22x+1.

B. y=x+12x2.

C.  y=x3+x22x+1.       

D. y=x3+3.

5. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số thực dương, a1 n0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. loganb=logabn.     

B. loganb=logabn.

C. loganb=loganb.

D. loganb=1nlogab.

6. Nhiều lựa chọn

Biết f(x) là hàm liên tục trên R 09fxdx=9. Khi đó giá trị của 14f3x3dx là:

A. 0

B. 27

C. 3

D. 24

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ tròn xoay có thiết diện qua trục là hình vuông có diện tích 4a2. Thể tích khối trụ đã cho là:

A. 2πa3.

B. 2πa33.

C. 8πa3.

D. 4πa3.

8. Nhiều lựa chọn

Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình . Khi đó giá trị 4x+15.2x+1+4=0 là:

A. S=1.

B. S=0.

C. S=1.

D. S=2.

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz?

A. α:z=0.

B. P:x+y=0.

C. Q:x+11y+1=0.

D. β:z=1.

10. Nhiều lựa chọn

Cho biết hàm số fx có đạo hàm f'x và có một nguyên hàm là Fx. Tìm I=2fx+f'x+1dx?

A. I=2xFx+x+1.

B. I=2Fx+xfx+C.    

C. I=2xFx+fx+x+C.

D. I=2Fx+fx+x+C.

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+2ty=3tz=3+5t. Phương trình chính tắc của d là:

A. x22=y+33=z+35.

B. x+22=y3=z35.

C. x2=y3=z5.        

D. x22=y3=z+35.

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau?

A. 15.        

B. 360.

C. 24.

D. 17280.

13. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu u1, công sai d và số tự nhiên n2.

A. un=u1n1d.

B. un=u1+n+1d.

C. un=u1+n1d.

D. un=u1+d.

14. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z=23i 

A. z=3+2i.

B.    z¯=32i.

C. z¯=2+3i.

D. z¯=2+3i.

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình bên. Tính f2.

Cho hàm số y=ax^4+bx^2+c  có đồ thị như hình bên. Tính f(2)  . (ảnh 1)

A. f(2)=15

B. f(2)=18

C. f(2)=16

D. f(2)=17

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn 1;5và có đồ thị trên đoạn 1;5 như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn 1;5 bằng: Cho hàm số f(x)  liên tục trên đoạn [-1;5]  và có đồ thị trên đoạn [-1;5] như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  f(x) trên đoạn [-1;5]  bằng: (ảnh 1)

A. -1

B. 4

C. 1

D. 2

17. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các số thực m để hàm số y=x3+m+4x2+5m+2x+m+6 đạt cực tiểu tại x=2  là:

A. .

B. .

C. 2.

D. 2.

18. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số thực x, y để số phức z=x+iy22x+iy+5 là số thực.

A. x=1 và y=0.

B. x=1.

C. x=1 hoặc y=0.

D. 1

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I6;3;4 tiếp xúc với Ox có bán kính R bằng:

A. R=6

B. R=5

C. R=4

D. R=3

20. Nhiều lựa chọn

Cho M=log12x=log3y với x>0,y>0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. M=log4xy.

B. M=log36xy.

C.  M=log9xy.

D. M=log15x+y.

21. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu z1,z2 là nghiệm phức của phương trình 2z2+4z+3=0. Tính giá trị biểu thức P=z1z2+iz1+z2.

A. P=1

B. P=72.

C. P=3.

D. P=52.

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng song song với mặt phẳng β:x+yz+3=0  và cách β một khoảng bằng 3.

A. x+yz+6=0 x+yz=0.

B. x+yz+6=0.

C.  xyz+6=0 xyz=0.  

D. x+y+z+6=0 x+y+z=0.

23. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x22x<27 là:

A. ;1.

B. 3;+.

C. 1;3.

D. ;13;+.

24. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x3x;y=2x và các đường x=1;x=1 được xác định bởi công thức:

A. S=10x33xdx+013xx3dx.

B. S=103xx3dx+01x33xdx.

C. S=113xx3dx.

D. S=113xx3dx.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm. Gọi 2α là góc ở đỉnh của hình nón với tanα=34. Độ dài đường sinh của hình nón là:

A. 25cm.

B. 35cm.

C. 15cm.

D. 45cm.

26. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y=mx21x23x+2 có đúng hai đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

27. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ , đáy ABC là tam giác vuông cân tại BAC=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.  V=a36.   

B. V=a33.

C. V=a32.

D. V=a3.

28. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=15e4x là:

A. y'=45e4x.

B. y'=120e4x.

C. y'=45e4x.

D. y'=120e4x.

29. Nhiều lựa chọn

y=fx

Cho hàm số y=fx xác định trên \2, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ: Cho hàm số y=f(x0  xác định trên R\{2}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ:   (ảnh 1)

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình fx=m có 3 nghiệm thực phân biệt.

A. 1;1.

B. 1;1.

C. 2;1.

D. 2;1.

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a, BC=2a . Hai mặt bên (SAB)  và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), cạnh SA=a15. Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABD).

A. 30°.

B. 45°.

C. 60°.

D. 90°.

31. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình log139x2+log3x2817=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Tính P=x1.x2.

A. P=193.

B. P=36.

C. P=93.

D. P=38.

32. Nhiều lựa chọn

Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là:

A. 23.

B. 14.

C. 13.

D. 12.

33. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sin2xcos2x là:

A. 14x116sin4x+C.

B. 18x132sin4x.

C. 18x18sin4x+C.

D. 14x132sin4x+C.

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng (ABCD) góc 30° . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SDC) theo a.

A. d=2a2121.

B. d=a217.

C. d=a.

D. d=a3.

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z3=0 và đường thẳng d:x1=y+12=z21. Hình chiếu của d trên  có phương trình là: 

A. x+11=y+14=z+15.

B. x13=y12=z11.

C. x11=y14=z15.

D. x11=y+41=z+51.

36. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x33mx2+32m1x+1 nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2?

A. m=0,m=2.

B. m=1.

C. m=0.

D. m=2.

37. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z thỏa mãn z1=5 và 17z+z¯5.z.z¯=0  bằng:

A. 53.

B. 34.

C.29  13.

D. 29 .

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn fx+hfxhh2,x,h>0. Đặt gx=x+f'x2019+x+f'x29mm429m2+100sin2x1, m là tham số nguyên và m<27. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số g(x) đạt cực tiểu tại x=0. Tính tổng bình phương các phần tử của S.

A. 100.

B. 50.

C. 108.

D. 58.

39. Nhiều lựa chọn

Một tỉnh A đưa ra nghị quyết về giảm biên chế cán bộ công chức, viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong giai đoạn 2015-2021 (6 năm) là 10,6% so với số lượng hiện có năm 2015 theo phương thức “ra 2 vào 1” (tức là khi giảm đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước 2 người thì được tuyển mới 1 người). Giả sử tỉ lệ giảm và tuyển dụng mới hàng năm so với năm trước đó là như nhau. Tính tỉ lệ tuyển dụng mới hàng năm (làm tròn đến 0,01%).

A. 1,13%.

B. 1,72%.

C. 2,02%.

D. 1,85%.

40. Nhiều lựa chọn

Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau.

A. 37.

B. 30343. 

C. 3049.

D. 549.

41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=14x4192x2+30x+m  trên đoạn 0;2 đạt giá trị nhỏ nhất?

A. 2.

B. 3.

C. 0. 

D. 1.

42. Nhiều lựa chọn

Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi V(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Biết rằng V't=at2+bt và ban đầu bể không có nước, sau 5 giây thể tích nước trong bể là 15m3, sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 110m3. Thể tích nước bơm được sau 20 giây bằng:

A. 60m3.

B. 220m3.

C. 840m3.

D. 420m3.

43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=16  và các điểm A1;0;2,B1;2;2. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của (P) với mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng ax+by+cz+d=0. Tính T=a+b+c.

A. 3.

B. -3

C. 0.

D. -2

44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ: Cho hàm số f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc (-10;10)  để  f(căn (x^2+2x+10)-3=m có nghiệm? (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m10;10 để fx2+2x+103=m có nghiệm?

A. 8.

B. 6.

C. 9.

D. 7.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'(x)  có bảng biến thiên như sau: Bất phương trình f(x)<e^((x^2-2x)+m)  nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;2)  khi chỉ khi (ảnh 1)

Bất phương trình fx<ex22x+m nghiệm đúng với mọi x0;2 khi chỉ khi

A. m>f01.      

B. m>f11e.

C.  mf01.      

D. mf11e.

46. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AA’B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.

A. 2547.

B. 1.

C. 4995.

D. 817.

47. Nhiều lựa chọn

Cho x,y0;2 thỏa mãn x3x+8=eyey11. Giá trị lớn nhất của  P=lnx+1+lny bằng:

A. 1+ln3ln2.

B. 2ln3ln2.

C. 1+ln3ln2.

D. 1+ln2.

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  [0;1]  và thỏa mãn f(0)=0. Biết 01f2xdx=92 01f'xcosπx2dx=3π4. Tích phân 01fxdx bằng.

A. 6π.

B. 2π.

C. 4π.

D. 1π.

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) fx>0,x. Biết hàm số y=f'x có bảng biến thiên như hình vẽ và f12=13716. Có bao nhiêu giá trị nguyên của  m thuộc [-2020;2020] để hàm số g(x) =e^(-x^2+4mx-5).f(x)đồng biến trên  . (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m2020;2020 để hàm số gx=ex2+4mx5.fx đồng biến trên 1;12.

A. 4040.

B. 4041.

C. 2019.

D. 2020.

50. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng an, cấp số nhân bn thỏa mãn a2>a10,b2>b11 và hàm số fx=x33x sao cho fa2+2=fa1 flog2b2+2=flog2b1. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho bn>2019an.

A. 17.        

B. 14.

C. 15.

D. 16.

© All rights reserved VietJack