vietjack.com

Đề số 30
Quiz

Đề số 30

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng \[(AB'C')\] chia khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] thành hai khối đa diện \[AA'B'C'\] và \[ABCC'B'\]có thể tích lần lượt là \[{V_1},\,{V_2}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

\[{V_1} = \frac{1}{2}{V_2}\].

\[{V_1} = {V_2}\].

\[{V_1} = 2{V_2}\].

\[{V_1} = \frac{1}{3}{V_2}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\).

\(y = {x^4} - 2{x^2}\).

\(y = {x^3} + 2x - 2020\).

\(y = {x^2} + 2x - 1\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

Điểm cực tiểu của hàm số là 0.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1.

Điểm cực tiểu của hàm số là – 1.

Điểm cực đại của hàm số là 3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên tạo với đáy một góc \({60^0}\). Thể tích của khối chóp đó bằng

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (ảnh 1)

\(\left( { - 3; - 1} \right)\).

\(\left( {2;3} \right)\).

\(\left( { - 2;0} \right)\).

\(\left( {0;2} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\)có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng \(\left( {AB'C'} \right)\) tạo với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)một góc 60^0.Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]

\[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]

\[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{x + 1}}{{2{x^3} + 2}}\) bằng:

\(0\).

\( - \frac{1}{2}\).

\(\frac{1}{6}\).

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R khác 0 có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \[f(x) + 3 = 0\] là

\(3\).

\(2\).

\(0\).

\(1\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\). Mệnh đề đúng là

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên tập \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] có \({u_1} = 5;{u_5} = 13\). Công sai của cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) bằng

1.

2.

3.

5.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có \(SA = SB = SC = SD = 4\sqrt {11} \), đáy là \(ABCD\) là hình vuông cạnh 8. Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\) là

\[{V_{S.ABC}} = 32\].

\[{V_{S.ABC}} = 64\].

\[{V_{S.ABC}} = 128\].

\[{V_{S.ABC}} = 256\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\] (\[m\] là tham số thực) thoả mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;2} \right]} y + \mathop {\max }\limits_{\left[ {1;2} \right]} y = \frac{9}{2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\[0 < m \le 2\].

\[m \le 0\].

\[m >4\].

\[2 < m \le 4\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\], mặt phẳng \[(AB'C')\]chia khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] thành

một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

hai khối chóp tứ giác.

hai khối chóp tam giác.

một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác có 3 đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đã cho là

\(120\).

\(240\).

\(720\).

\(35\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh bằng \(1\). Cạnh bên \[SA\] vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] và \[SC = \sqrt 5 \]. Thể tích \(V\)của khối chóp \[S.ABCD\] là

\[V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\].

\[V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}\].

\[V = \sqrt 3 \].

\[V = \frac{{\sqrt {15} }}{3}\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = (x + 1){(x - 2)^3}{(x - 3)^4}{(x + 5)^5}{\rm{; }}\forall x \in \mathbb{R}\) . Hỏi hàm số \(y = f(x)\) có mấy điểm cực trị?

4.

3.

2.

5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) không vượt quá 2020 để hàm số \(y = - {x^4} + (m - 5){x^2} + 3m - 1\) có ba điểm cực trị

2017.

2019.

2016.

2015.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

\[y = {x^4} - 3{x^2} + 2\].

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\].

\[y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\].

\[y = {x^3} + 3{x^2} + 2\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng \(2500\) năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao \(147\) m, cạnh đáy dài \(230\) m. Thể tích \(V\) của khối chóp đó là

\(V = 2592100\)m3

\(V = 7776300\)m3

\(V = 2592300\)m3

\(V = 3888150\)m3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số không có GTLN và không có GTNN.

Hàm số có GTLN bằng \(2\)và GTNN bằng \( - 3.\)

Hàm số có GTLN bằng \(2\)và GTNN bằng \( - 2.\)

Hàm số có GTLN bằng \(2\)và không có GTNN.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - 2x}}{{x + 1}}\) là

\(x = - 1\).

\[y = 3\].

\(y = - 2\).

\(x = - 2\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực tiểu tại điểm (ảnh 1)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

\(x = 1\)

\(x = 5\)

\(x = 0\)

\(x = 2\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng

\[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\].

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\].

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\].

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\].

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\) và \(AC = 2a\) biết rằng \(\left( {A'BC} \right)\) hợp với đáy \(\left( {ABC} \right)\) một góc \({45^0}\).Thể tích khối lăng trụ\(ABC.A'B'C'\)bằng

\[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]

\[{a^3}\sqrt 3 \]

\[{a^3}\sqrt 2 \]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,\)mặt bên \(SAB\) nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( {ABCD} \right),{\rm{ }}\widehat {SAB} = {60^0},{\rm{ }}SA = 2a.\) Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\)là

\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\)

\(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\)

\(V = {a^3}\sqrt 3 .\)

\(V = \frac{{{a^3}}}{3}.\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 3x + m\] ( với m là tham số thực). Biết \[\mathop {\max }\limits_{\left( { - \infty ;0} \right)} f\left( x \right) = 5\] . Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)là

\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 1.\)

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 2.\]

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 3.\]

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = - 1.\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 + \sqrt {x + 1} }}{{{x^2} - 2x - m}}\) có đúng hai tiệm cận đứng là

\[\left[ { - 1;3} \right]\].

\(\left( { - 1;3} \right]\).

\(\left( { - 1;3} \right)\).

\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông A dự định sử dụng hết \(8{\rm{ }}{m^2}\)kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng ( các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?

\[2.05{\rm{ }}{m^3}\]

\[1.02{\rm{ }}{m^3}\]

\[1.45{\rm{ }}{m^3}\]

\[0.73{\rm{ }}{m^3}\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Nếu hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại \({x_0}\) thì \(f''({x_0}) >0\) hoặc \(f''({x_0}) < 0\) .

Nếu \(f'({x_0}) = 0\) thì hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại \({x_0}\).

Nếu hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại \({x_0}\) thì nó không có đạo hàm tại \({x_0}\) .

Nếu hàm số đạt cực trị tại \({x_0}\) thì hàm số không có đạo hàm tại \({x_0}\) hoặc \(f'({x_0}) = 0\) .

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi \[M\] là trung điểm cạnh \[SA\], mặt phẳng chứa MC song song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích \(V\) khối đa diện chứa đỉnh A là

\[V = \frac{1}{3}\].

\[V = \frac{2}{3}\].

\[V = \frac{1}{4}\].

\[V = \frac{3}{4}\].

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số \(1;2;3;4;5;6\). Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số có ba chữ số 1, các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần và hai chữ số chẵn không đứng cạnh nhau bằng

\(\frac{{225}}{{4096}}\).

\(\frac{{75}}{{8192}}\).

\(\frac{{25}}{{17496}}\).

\(\frac{{125}}{{1458}}\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2x - 3}}\]. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

2.

4.

3.

1.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có \[AB = AC = BB' = a;\widehat {BAC} = 120^\circ \]. Gọi \[I\] là trung điểm của \[CC'\]. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng \[(ABC)\]và \[(AB'I)\]bằng

\[\frac{{\sqrt {21} }}{7}\].

\[\frac{{\sqrt {30} }}{{20}}\].

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

\[\frac{{\sqrt {30} }}{{10}}\].

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(y = {x^3} + (m - 1){x^2} - 3mx + 2m + 1\) có đồ thị C(m), biết rằng đồ thị\(({C_m})\) luôn đi qua hai điểm cố định\(A,\,B.\) Có bao nhiêu số nguyên dương \(m\)thuộc đoạn \(\left[ { - 2020;2020} \right]\) để \(({C_m})\) có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(AB\)?

4041.

2021.

2019.

2020.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số thực \(m\) để hàm số \(y = \frac{{mx - 2}}{{ - 2x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2};\, + \infty } \right)\) là

\(4\).

\(3\).

\(5\).

\(2\).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} + \frac{1}{2}({m^2} - 1){x^2} + 1 - m\) có điểm cực đại là \(x = - 1\)?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng \(13,14,15\). Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

\[124\sqrt 3 \].

340.

\[274\sqrt 3 \].

336.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên của hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số \(m \in \left( { - 10\,;\,10} \right)\) để hàm số \(y = f\left( {3x - 1} \right) + {x^3} - 3mx\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2\,;\,1} \right)\)?

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số  (ảnh 1)

\( - 49\).

\( - 39\).

\( - 35\).

\(35\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(y = f(x)\) liên tục trên\(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\frac{{{m^3} + 5m}}{{\sqrt {{f^2}(x) + 1} }} = {f^2}(x) + 6\) có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (ảnh 1)

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang hai đáy \[AB//CD\], biết \[AB = 2a;\,AD = CD = CB = a\], \[\widehat {SAD} = \widehat {SBD} = {90^0}\]và góc giữa hai mặt phẳng (SAD), (SBD) bằng \[\alpha \], sao cho \[{\rm{cos}}\alpha \,\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {\rm{5}} }}\]. Thể tích \(V\) của khối chóp S.ABC là

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}\]

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\]

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\]

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'(x)\) có bảng biến thiên như hình dưới.

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như hình dưới. Bất phương trình x*f(x) > mx+1 nghiệm đúng với mọi  (ảnh 1)

Bất phương trìnhn \(x.f\left( x \right) >mx + 1\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {1;2020} \right)\) khi

\(m \ge f\left( {2020} \right) - \frac{1}{{2020}}\).

\(m >f\left( {2020} \right) - \frac{1}{{2020}}\).

\(m \le f\left( 1 \right) - 1\).

\(m < f\left( 1 \right) - 1\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^5} + b{x^3} + cx;(a >0;b >0)\) thỏa mãn \(f\left( 3 \right) = - \frac{7}{3};f\left( 9 \right) = 81\). Gọi \[S\] là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \[m\] sao cho \[\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;5} \right]} \left| {g\left( x \right)} \right| + \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;5} \right]} \left| {g\left( x \right)} \right| = 86\] với \(g\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right) + 2.f\left( {x + 4} \right) + m\). Tổng của tất cả các phần tử của \[S\] bằng

\(11\)

\( - 80\)

\( - 148\)

\( - 74\)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=(ax+b)/(cx+d) với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

\(y' >0,\forall x \in \mathbb{R}.\)

\(y' >0,\forall x \ne - 1.\)

\(y' < 0,\forall x \ne - 1.\)

\(y' >0,\forall x \ne 2.\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm \(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;5} \right]\)và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 2;5} \right]\). Giá trị của \(M - m\) bằng

Cho hàm y = f(x) liên tục trên đoạn [-2;5] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị (ảnh 1)

\(9\).

\(5\).

\( - 10\).

\(10\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị \(a\), \(b\), \(c\), \(d\) có bao nhiêu giá trị dương? Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị a, b, c, d có bao nhiêu giá trị dương? (ảnh 1)

4

3

2

1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số \(g(x) = f({x^3} + f(x))\) là

Cho hàm số y = f(x) = ax^4 + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới  Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f(x^3 + f(x)) là (ảnh 1)

11

9

8

10

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e\) có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình \(f\left( {f\left( x \right)} \right) + 1 = 0\) là

Hàm số f(x) = ax^4 + bx^3 + cx^2 + dx + e có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình f(f(x)) + 1 = 0 là (ảnh 1)

3

5

6

4

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có độ dài cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \[a\sqrt 3 \]. Gọi \(O\) là tâm của đáy \(ABC\), \({d_1}\) là khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \({d_2}\) là khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\). Khi đó \(d = {d_1} + {d_2}\) có giá trị là.

\(d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{11}}\).

\(d = \frac{{8\sqrt 2 a}}{{33}}\).

\(d = \frac{{8\sqrt {22} a}}{{33}}\).

\(d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{11}}\).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^5} + b{x^3} + cx;(a > 0;b > 0)\) thỏa mãn \(f\left( 3 \right) =  - \frac{7}{3};f\left( 9 \right) = 81\). Gọi \[S\] là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \[m\] sao cho \[\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;5} \right]} \left| {g\left( x \right)} \right| + \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;5} \right]} \left| {g\left( x \right)} \right| = 86\] với \(g\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right) + 2.f\left( {x + 4} \right) + m\). Tổng của tất cả các phần tử của \[S\] bằng

\(11\)

\( - 80\)

\( - 148\)

\( - 74\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack