vietjack.com

Đề số 28
Quiz

Đề số 28

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số đỉnh của một khối lăng trụ tam giác là 

A.9.

B. 3.

C. 6.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4}\) là 

A.\(y' = 4{x^3}.\)

B.\(y' = 0.\)

C.\(y' = 4{x^2}.\)

D. \(y' = 4x.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây (ảnh 1)

 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng \( - 1.\)

B. Hàm số có đúng một cực trị.

C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) và đạt cực tiểu tại \(x = 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {1 - x - {x^3}} \right)\) bằng

A.\( - 1.\)

B. 3.

C.\( - 3.\)

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B = 6\) và chiều cao \(h = 3.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 18.

B. 54.

C. 36.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - 2;0} \right).\)

B.\(\left( {1;3} \right).\)

C.\(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Xét phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu \(\Omega \). Gọi \(P\left( A \right)\) là xác suất của biến cố \(A\) liên quan đến phép thử. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.\(P\left( A \right) = n\left( A \right).\)

B.\(P\left( A \right) = n\left( A \right).n\left( \Omega \right).\)

C.\(P\left( A \right) = \frac{{n\left( \Omega \right)}}{{n\left( A \right)}}.\)

D. \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \) tại điểm \(x = 9\) bằng 

A.0.

B.\(\frac{1}{2}.\)

C.\(\frac{1}{6}.\)

D.\(\frac{1}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

B.\(\left( {0;2} \right).\)

C.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - 2;2} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 

A.1.

B.2.

C.4.

D.5.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng cong như hình vẽ sau

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng cong như hình vẽ sau (ảnh 1)

A.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\)

B.\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\)

C.\({x^3} - 3x + 1.\)

D.\(y = - {x^3} + 3x + 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - 1.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng \(x = 1\) và \(x = - 1.\)

B.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng \(y = 1\) và \(y = - 1.\)

C.Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng \(y = 1\) và \(y = - 1.\)

D.Đồ thị hàm số đã cho không có hai tiệm cận ngang.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{1 - x}}\) là 

A.\(y = - 3.\)

B. \(y = 3.\)

C.\(x = 1.\)

D. \(x = - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? 

A. 20.

B.\({5^5}.\)

C. 5!.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = \frac{1}{3},d = \frac{{11}}{3}.\) Số hạng thứ hai của cấp số cộng đã cho là

A.\(\frac{{11}}{9}.\)

B.\(\frac{{10}}{3}.\)

C.\( - \frac{{10}}{3}.\)

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Số giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục hoành là

A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số f(x) bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) bằng

A.\( - 2.\)

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2\) và \({u_2} = 8.\) Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 6.

B. 4.

C.\( - 6.\)

D. \(\frac{1}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng \(B\) và thể tích bằng \(V\) là

A.\(h = \frac{V}{B}.\)

B.\(h = \frac{{6V}}{B}.\)

C.\(h = \frac{{2V}}{B}.\)

D. \(h = \frac{{3V}}{B}.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? 

A. 12.

B. 81.

C. 24.

D. 64.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right).\)

B.\(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

C.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f(x)=m có 4 nghiệm phân biệt là (ảnh 1)

Tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m\) có 4 nghiệm phân biệt là

A.\(m >- 4.\)

B.\( - 4 < m < - 3.\)

C.\( - 4 < m \le - 3.\)

D. \( - 4 \le m < - 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh \(a\) và chiều cao bằng \(2a.\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A.\(2{a^3}.\)

B.\(\frac{4}{3}{a^3}.\)

C.\(4{a^3}.\)

D. \(\frac{2}{3}{a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left( {0;20} \right]\) để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 3m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 6} \right)?\) 

A.2.

B. 4.

C.20.

D.21.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(ABCD.\) Gọi \(G\) và \(E\) lần lượt là trọng tâm của tam giác \(ABD\) và \(ABC.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? (ảnh 1)

A. Đường thẳng \(GE\) song song với đường thẳng \(CD.\)

B. Đường thẳng \(GE\) cắt đường thẳng \(CD.\)

C. Đường thẳng \(GE\) và đường thẳng \(AD\) cắt nhau.

D. Đường thẳng \(GE\) và đường thẳng \(CD\) chéo nhau.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc đó bằng 7 là 

A.\(\frac{7}{{12}}.\)

B.\(\frac{1}{2}.\)

C.\(\frac{1}{{12}}.\)

D. \(\frac{1}{6}.\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh bằng \(a.\) Góc giữa \(B'D'\) và \(A'D\) bằng 

A.\({60^0}.\)

B.\({90^0}.\)

C.\({45^0}.\)

D.\({120^0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A,\) biết \(AB = a\) và \(AA' = 2a.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

A.\({a^3}.\)

B.\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

C.\(2{a^3}.\)

D. \(\sqrt 3 {a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Thể tích \(V\) của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) là

A.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

B.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA\) vuông góc với đáy, \(AB = a,AD = 2a.\) Góc giữa \(SB\) và đáy bằng \({45^0}.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, AB = a,AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng (ảnh 1)

A.\(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)

B.\(\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 3 }}.\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 2} \right)^3},\forall x \in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\] có hai điểm cực trị là \(A\) và \(B.\) Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(AB?\) 

A.\(P\left( {1;0} \right).\)

B.\(N\left( {1; - 10} \right).\)

C.\(M\left( {0; - 1} \right).\)

D.\(Q\left( { - 1;10} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? (ảnh 1)

A.\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)

B.\(y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}.\)

C.\(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 2}}.\)

D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1.\) Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right).\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2}\) trên đoạn \(\left[ { - 4; - 1} \right].\)

A.0.

B.\( - 16.\)

C.\( - 23.\)

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R. Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình dưới: Hàm số y = g(x) = f(2-x) (ảnh 1)

 Hàm số \(y = g\left( x \right) = f\left( {2 - x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

B.\(\left( {3; + \infty } \right).\)

C.\(\left( {1;3} \right).\)

D.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Gọi \(m\) là tham số thực để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} + 2x + m - 4} \right|\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của \(m\) là 

A.1.

B.3.

C.5.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;...;9} \right\}.\) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập \(S.\) Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số là 1400. 

A.\(\frac{1}{{37500}}.\)

B.\(\frac{1}{{1500}}.\)

C.\(\frac{7}{{15000}}.\)

D.\(\frac{7}{{5000}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Anh Thưởng dự định sử dụng hết \(4{m^2}\) kính để làm bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép không đáng kể). Bể cá có dung tích bằng bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số phần trăm).

A.\(1,50{m^3}.\)

B.\(1,33{m^3}.\)

C.\(1,61{m^3}.\)

D. \(0,73{m^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm và liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biết rằng đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y = f'(x) như hình dưới đây. Xét hàm số  (ảnh 1)

Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - {x^2} - x\) trên \(\mathbb{R}.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

A.\(g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right).\) 

B. \(g\left( 1 \right) < g\left( 2 \right).\)

C.\(g\left( 2 \right) < g\left( 1 \right).\) 

D.\(\mathop {Min}\limits_\mathbb{R} \left( {g\left( x \right)} \right) = \mathop {Min}\limits_\mathbb{R} \left\{ {g\left( { - 1} \right);g\left( 2 \right)} \right\}.\) 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SA\) vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp \[S.ABCD\] bằng \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\) Khoảng cách từ \(D\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A. \(\frac{a}{2}.\)

B.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

C.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

D.\(\frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác cân có \(AB = BC = 3a.\) Đường thẳng \(A'C\) tạo với đáy một góc \({60^0}.\) Trên cạnh \(A'C\) lấy điểm \(M\) sao cho \(A'M = 2MC.\) Biết rằng \(A'B = a\sqrt {31} .\) Khoảng cách từ \(M\) đến mặt phẳng \(\left( {ABB'A'} \right)\) là

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân có AB = BC = 3a. Đường thẳng A'C tạo với đáy một góc  (ảnh 1)

A.\(2a\sqrt 2 .\)

B. \(3a\sqrt 2 .\)

C.\(\frac{{4a\sqrt 2 }}{3}.\)

D. \(\frac{{3a\sqrt 2 }}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\left| {\sin x - \cos x} \right| + 4\sin 2x = m\) có nghiệm thực? 

A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m - 1} \right)x + 1.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực \(m\) để hàm số đạt cực trị tại \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + 2m{x_2} - 3{m^2} + m - 5 \le 0?\)

A. 9.

B. 3.

C. 7.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Có bao nhiêu số nguyên \(b \in \left( { - 10;10} \right)\) để có đúng một tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) đi qua điểm \(B\left( {0;b} \right)?\)

A. 9.

B. 2.

C. 17.

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a.\) Gọi \(O\) là tâm của hình vuông \(ABCD.\)\(S\) là điểm đối xứng với \(O\) qua \(CD'.\) Thể tích của khối đa diện \(ABCDSA'B'C'D'\) bằng

A.\(\frac{5}{4}{a^3}.\)

B.\(\frac{7}{6}{a^3}.\)

C.\(\frac{7}{5}{a^3}.\)

D. \(\frac{{13}}{{12}}{a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực \(x,y\) thỏa mãn \(x - 3\sqrt {x + 1} = 3\sqrt {y + 2} - y.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + y\) là 

A. \(\min P = - 63.\)

B.\(\min P = - 91.\)

C. \(\min P = 9 + 3\sqrt {15} .\)

D. \(\min P = \frac{{9 + 3\sqrt {21} }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 3} \right)^{2020}}\left( {{\pi ^{2x}} - {\pi ^x} + 2021} \right)\left( {{x^2} - 2x} \right),\forall x \in \mathbb{R}.\) Gọi \(S\) là tập các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 8x + m} \right)\) có đúng ba điểm cực trị \({x_1},{x_2},{x_3}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 = 50.\) Khi đó tổng các phần tử của \(S\) bằng  

A. 17.

B. 33.

C. 35.

D. 51.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Biết f(0) = 0, số nghiệm thuộc đoạn [-pi/6;7pi/6] của phương trình (ảnh 1)

Biết \(f\left( 0 \right) = 0,\) số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{6};\frac{{7\pi }}{3}} \right]\) của phương trình \(f\left( {f\left( {\sqrt 3 \sin x + \cos x} \right)} \right) = 1\) là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack