vietjack.com

Đề số 25
Quiz

Đề số 25

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ đó tham gia đội xung kích?

4!

C54+C74

A124

C124

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát un=2n+3. Số hạng thứ 10 có giá trị bằng 

23

280

140

20

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Media VietJack

;0

2;+

(1;5)

(0;2)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau Media VietJack

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

x = 5.

x = 2.

x = 1.

x = 0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R Biết rằng hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên. Đặt g(x)=f(x)+x Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu? Media VietJack

Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

Hàm số không có điểm cực đại và có một điểm cực tiểu.

Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x33x2. 

x=13.

x=23.

y=23.

y=13.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên phải là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Media VietJack

y=x1x+1.

y=x42x21.

y=x33x2+2.

y=x+1x-1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y=x22x3x2 và y=x+1 là 

(-1;0)

(3;1)

(2;-3)

(2;2)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log33a bằng

3log3a.

3+log3a.

1+log3a.

1-log3a.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=sin2x+3x.

y'=2cos2x+x3x1.

y'=cos2x+3x.

y'=2cos2x3xln3.

y'=2cos2x+3xln3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a1;α,β. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

aαaβ=aαβ

aα=aαα>0

aαβ=aαβ

aα=aα

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log25x+1=12.

x = 4.

x = 6.

x = 24.

x = 0.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm thực của phương trình 2x=7. 

x=7

x=72.

x=log27.

x=log72.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x2+x+1

2x33+x2+x+C.

4x + 1.

2x33+x22+x.

2x33+x22+x+C.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x)=cox(4x+7) có một nguyên hàm là

-sin(4x + 7) + x.

14sin4x+73.

sin(4x + 7) - 1.

-14sin4x+7+3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=232x3x4dx=a+bln6 với a,b. Tính a-b

15

17

7

10

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 032x+1dx bằng

6

9

12

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 1 + 2i. Mô-đun của z là

3

5

5

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 2 - 7i và z2 = -4 + i. Điểm biểu diễn số phức z1+z2 trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?

Q(-2;-6)

P(-5;-3)

N(6;-8)

M(3;-11)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình bên dưới là điểm biểu diễn của số phức

Media VietJack

z = -3 + 2i

z = 3 + 2i

z = -3 - 2i

z = 3 - 2i

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích đáy là B chiều cao là h và thể tích là V. Chọn công thức đúng? 

B = V.h.

V=13hB.

V=3VB.

V = h.B.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là  

V=13Bh.

V = B.h.

V=16Bh.

V = 3B.h.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối trụ có bán kính R=3 chiều cao h=5. 

V=45π.

V = 45.

V=15π.

V=90π.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu bán kính R nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích V của hình lập phương đó. 

V=8πR33.

V=16πR33.

V=16R3.

V=8R3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;2;-4) trên mặt phẳng Oxy là điểm có tọa độ?

(1;2;0)

(1;2;-4)

(0;2;-4)

(1;0;-4)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz xác định phương trình mặt cầu có tâm I(3;-1;2) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x+2y-2z=0 

x32+y+12+z22=4.

x32+y+12+z22=1.

x+32+y-12+z+22=1.

x+32+y-12+z+22=4.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm A(-1;2;0) và nhận n=1;0;2 làm một véc tơ pháp tuyến có phương trình là 

-x + 2y - 5 = 0.

x + 2z -5 = 0.

-x + 2y - 5 = 0.

x - 2z + 1 = 0.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng chứa trục Oy có tọa độ là

(0;1;2020)

(1;1;1)

(0;2020;0)

(1;0;0)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để An và Bình đứng cạnh nhau là 

25

110

15

14

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Media VietJack

y=x33x2+3

y=x42x2+1.

y=-x4+2x2+1.

y=x3+3x2+1.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x+1 trên đoạn [0;3] là:

minx0;3y=12.

minx0;3y=3.

minx0;3y=1.

minx0;3y=1.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x1<3 là

S = (1;10)

S = (-;9)

S = (-;10)

S = (1;9)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 23x23x+2x2x+1dx=aln7+bln3+cln2+d (với a,b,c,d là các số nguyên). Tính giá trị của biểu thức T=a+2b2+3c3+4d4. 

T = 6

T = 7

T = 9

T = 5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô-đun của số phức z=(1+2i)(2-i) là

|z| = 5

|z| = 5

|z| = 10

|z| = 6

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC^=600, cạnh bên SA=2a và SA vuông góc với (ABCD). Tính góc giữa SB và (SAC). 

900

300

600

450

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=a, AC=2a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ACD') là

a33.

a55.

a103.

a217.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S có phương trình x2+y2+z22y+4z+2=0.

3

2

1

23

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có véc-tơ chỉ phương a=4;6;2. Phương trình tham số của đường thẳng

x=2+2ty=3tz=1+t

x=2+4ty=6tz=1+2t

x=4+2ty=63tz=2+t

x=2+2ty=3tz=1+t

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2+1x2 trên đoạn [-1;2] bằng 

292

1

3

Không tồn tại

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 9x2x+53x+92x+10 có tập nghiệm là S=a;bc;+. Tính tổng a+b+c

0

1

2

3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx là 

I = 2 + ln2

I = 1 + ln2

I = 1 - ln2

I = 2 - ln2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn phương trình z11+izz1z=i. Tính P=a+b

P=12.

P=1.

P=1+2.

P =0.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a,ACB^=600. Đường chéo BC' của mặt bên (BCC'B') tạo với mặt phẳng ACC'A' một góc bằng 30°. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.

a33.

a36.

a333.

a363.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,2 m. Trong số các cây đó có 2 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 6 cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng sơn giả đá biết giá thuê là 380000 đồng/1m2 (kể cả vật liệu sơn và nhân công thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy π=3,14159).

11.833.000

12.521.000

10.400.000

15.642.000

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x31=y33=z2 và mặt phẳng (P): x+y-z+3=0. Đường thẳng  đi qua A(1;2;-1), cắt d và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là phương trình nào dưới đây?

x11=y22=z+11.

x11=y+22=z+11.

x11=y22=z+11.

x11=y22=z+11.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R. Biết rằng đồ thị của hàm số y=f'(x) được cho bởi hình vẽ bên. Vậy khi đó hàm số y=gx=fxx22 có bao nhiêu điểm cực đại? Media VietJack

3

2

0

1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình log3a11+log17x2+3ax+10+4.log3ax2+3ax+120.Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau?

(-1;0)

(1;2)

(0;1)

(2;-1)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2+2 và hai tiếp tuyến của (P) tại các điểm M(-1;3) và N(2;6). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và hai tiếp tuyến đó bằng 

94

134

74

214

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1+5=5,z2+13i=z236i. Giá trị nhỏ nhất của |z1-z2| là  

52

72

12

32

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB=a, ACB^=300 và SA=SB=SD với S là trung điểm BC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a4. Tính cos góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). 

2511.

3.

6513.

533.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack