vietjack.com

ĐỀ SỐ 25
Quiz

ĐỀ SỐ 25

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4log42x2log2x+3m=0  có nghiệm thuộc đoạn 2;4.

A. 2m3

B. 2m4.

C. 3m4.

D. 1m2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=fx,trục hoành và hai đường thẳng x=2,x=1 (như hình vẽ). Đặt a=20fx,b=01fxdx, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. S=ab.

B. S=b-a.

C. S=a+b.

D. S=-ab.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn zz là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 1.

B. 22.

C. 2.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A. minyR=3.

B. yCT=0.

C. maxyR=5.

D. yCD=5.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết M0;2,N2;2 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Tính giá trị của hàm số tại x=1.

A. y1=3.

B.  y1=3.

C. y1=2.

D. y1=2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x2+1x2.

A. Fx=x33+1x+C.

B. Fx=x332x+C.

C. Fx=x33+2x+C.

D. Fx=x331x+C.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+4x. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. 4.

B. 22

C. 0.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log23 và b=log35. Biết rằng log6300=ma+n.ab+21+a, với mn là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức m+n.

A. 2.

B. 3.

C. -1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình log3x2+log3x+2=2.

A. S=±13

B. S=13

C. S=10

D. S=±10.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

(1) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.

(2) Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

(3) Bất kì đường thẳng nào cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cũng cắt mặt phẳng còn lại.

Số mệnh đề sai là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y=2 làm tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x=1 làm tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đồng biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;22;+.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD trong đó A2;3;1,B4;1;2,C6;3;7,D3;2;1. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh D của tứ diện.

A. 157.

B. 307

C. 307.

D. 277.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+1=0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. (P) vuông góc với mặt phẳng Q:2x+y3=0.

B. Điểm A1;1;0 thuộc (P).

C. Véctơ n=1;2;1 là một véctơ pháp tuyến của (P).

D. (P) song song với trục Oz.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có các cạnh AB=a,AD=2a,AA'=3a. Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CB′C′D′.

A. 3a2.

B. 14a2.

C. 3a

D. 7a2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,SA vuông góc với đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. 43a33.

B. 83a39.

C. 43a39.

D. 83a33.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+5=0. Tính P=z12+z22+z1z2.

A. P=3.

B. P=4

C. P=-4

D. P=2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P=3+2220182232017.

A. 322.

B. 223.

C. 322.

D. 222.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua A1;2;1 và song song với đường thẳng d:x12=y11=z+21?

A. d':x=1+2ty=2tz=1+t.

B. d':x=1+2ty=2+tz=1-t.

C. d':x=1+2ty=2tz=1-t.

D. d':x=1+2ty=2+tz=1+t.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,bthỏa mãn 1+iz+2z¯=1+2i. Tính P=a+b.

A. -3

B. -2.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x32mx2+m2x1 đạt cực tiểu tại x=1 khi

A. m=1

B. m=-3

C. m=3

D. m=-1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x12+y22+z32=9 và mặt phẳng P:2x2y+z+3=0. Gọi Ma;b;c là điểm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khi đó

A. a+b+c=6.

B. a+b+c=5.

C. a+b+c=8.

D. a+b+c=7.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình 3x.52x1x=15 có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Tính x1,x2.

A. 1.

B. log35.

C. -1.

D. log35.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=1x=2 biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x1x2 thì thiết diện là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 2x và 2x21.

A. V=2.

B. V=773.

C. V=77-13.

D. V=4.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức Px=1+x8+1+x9+1+x10+1+x11+1+x12. Khai triển và rút gọn ta được đa thức: Px=a0+a1x+a2x2+...+a12x12. Tìm hệ số a8.

A. 700.

B. 730.

C. 720.

D. 715.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x+113>0.

A. 1;+.

B. ;2.

C. 2;+.

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực tiểu của hàm số y=x3+3x+1

A. 1;3

B. 0;1.

C. -1;1.

D. 2;-1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi P là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc P được tính bằng

A. số các chỉnh hợp chập 3 của phần tử thuộc P.

B. số các tổ hợp chập 4 của các phần tử thuộc P.

C. số các tổ hợp chập 3 của các phần tử thuộc P.

D. số các hoán vị của các phần tử thuộc P.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. 52n.

B. 34n.

C. 43n.

D. 43n.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=logx2+x.

A. y'=2x+1x2+xlog10.

B. y'=2x+1ln10.

C. y'=2x+1x2+xln10.

D. y'=1x2+xln10.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01dxex+1=a+bln1+e2 với a,b là các số hữu tỷ. Tính S=a+b

A. S=2.

B. S=0.

C. S=1.

D. S=-1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

A. 2a312

B. 3a312

C. 3a34

D. 2a34

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2cos2x+1=0 trong khoảng π;π?

A. π67π12.

B. π6 và π6.

C. π3π3.

D. π3 π6.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x42x2+1 trên 0;1 là

A. 2;0

B. 1;0

C. 2;0

D. 1;-1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

(Đề tham khảo của Bộ) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=13x3mx2+m21x có hai điểm cực trị là AB sao cho A,B nằm khác phía và cách đều đường thẳng y=5x9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. -1.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun của số phức z biết z¯=2+i2i1.

A. z=5

B. z=3

C. z=52.

D. z=4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương, a1 và P=loga3a12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=12

B. P=2

C. P=23

D. P=32

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x48x3+1 nghịch biến trên khoảng nào (khoảng lớn nhất)?

A. 0;6

B. 6;+

C. ;8

D. ;6

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;2,B5;4;4 và mặt phẳng P:2x+yz+6=0. Nếu M thay đổi và thuộc (P) thì giá trị nhỏ nhất của MA.MB

A. 8.

B. 18.

C. 16.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2πa2, bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.

A. l=a2.

B. l=2a.

C. l=a

D. l=2a

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có cạnh AB,AC,AD đôi một vuông góc. Biết rằng AB=AC=2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng (DCB) và (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

A. 26a33

B. 46a33

C. 26a3

D. 46a3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng un có u1=13 và công sai d=3. Số hạng u31 của dãy số đó là

A. 87

B. -87

C. -77

D. 77

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết OA'=a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. 3a34.

B. 3a33.

C. 3a3

D. 3a312

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx thỏa mãn 01x+1f'xdx=8 và 2f1f0=4. Tính I=01fx.

A. I=4

B. I=8

C. I=-4

D. I=12

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC. Mặt phẳng (α) qua AG và song song với BC cắt SB,SC lần lượt tại I,J. Tính tỉ số thể tích của hai khối tứ diện SAIJSABC.

A. 19.

B. 49.

C. 13.

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 12ln9x2dx=aln5+bln2+c với a,b,c là các số nguyên. Tính S=a+b+c.

A. S=3.

B. S=13.

C. S=11.

D. S=3.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời điều kiện zi=4z là số thuần ảo?

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Gọi M là trung điểm của SB. Góc giữa AMBD bằng.

A. 45

B. 90

C. 30

D. 60

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x36x2+9x, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:y=9x.

A. y=9x+32.

B. y=9x-40.

C. y=9x+40.

D. y=9x-32.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC thỏa mãn AB=AC=4,BAC^=30. Mặt phẳng (P) song song với (ABC) cắt SA tại M sao cho SM=2MA. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu ?

A. 169

B. 149

C. 259

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABCOA,OB,OC đội một vuông góc, OA=a,OB=b,OC=c. Tính khoảng cách d từ O tới mặt phẳng (ABC).

A. d=abca2b2+b2c2+c2a2

B. d=a2+b2+c23

C. d=ab+bc+caa2+b2+c2

D. d=a2b2c2a2b2+b2c2+c2a2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack