vietjack.com

Đề số 24
Quiz

Đề số 24

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) (SAC)cùng vuông góc với đáy vàSB=a3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

 

a363.

a3612.

a363.

2a369.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f(0)=1,f'(x) liên tục trên R và 03f'(x)dx=9 . Giá trị của f(3) là:

6.

3.

10.

9.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln(a+ab) bằng:

lna.ln(ab).

lna+ln(1+b).

lnaln(1+b).

lna+lnab.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+3 là:

1(2x+3)2+C.

3(2x+3)2+C.

12ln|2x+3|+C.

12ln|2x+3|+C.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình (12)x22x>18 có tập nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị của ba là:

4.

-4

2.

-2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+23 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

{x=1y=2tz=2+3t.

{x=1y=2+2tz=1+3t.

{x=1+ty=22tz=2+3t.

{x=1y=2+tz=13t.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=i(3i+1).

z¯=3+i.

z¯=3+i.

z¯=3i.

z¯=3i.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;-1;2) , song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q): x+2y-2z+1=0 .

(P):2y+2z1=0.

(P):y+z1=0.

(P):yz+3=0.

(P):2x+z2=0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z thỏa mãn z=5-8i có phần ảo là:

-8

8.

5.

-8i

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+2. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:

(2;2).

(0;2).

(0;2).

(2;2).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây: (ảnh 1)

y=x4x2+1.

y=x2+x1.

y=x2+3x+1.

y=x33x+1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P): 2x+2y+z+1=0, (Q): 2x-y+2z-1=0 và điểm A(1;2;3) . Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là:

x11=y21=z34.

x11=y22=z36.

x11=y26=z32.

x15=y22=z36.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un)  u1=5 d=3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

u15=45.

u13=31.

u10=35.

u15=34.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B( -1;4;1) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

(x+1)2+(y4)2+(z1)2=12.

(x1)2+(y2)2+(z3)2=12.

x2+(y3)2+(z2)2=3.

x2+(y3)2+(z2)2=12.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đường thẳng  y=x+2 và đường cong y=x3+2 là:

1.

0.

3.

2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ là 8π.

h=2.

h=22.

h=323.

h=43.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z2+2z+10=0 có hai nghiệm là z1;z2. Giá trị của |z1z2| 

4.

3.

6.

2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số  y=f(x) có đạo hàm  f'(x)=(x1)2(x3) với mọi x. Phát biểu nào sau đây đúng?

Hàm số có 1 điểm cực đại.

Hàm số không có điểm cực trị.

Hàm số có hai điểm cực trị.

Hàm số có đúng một điểm cực trị.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 912log34 bằng:

2.

4.

3.

16.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log2(x22x) là:

(;0)(2;+).

[0;2].

(;0][2;+).

(0;2).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=2x+mx1. Tính tổng các giá trị của tham số m để |maxx[2;3]f(x)minx[2;3]f(x)|=2| .

-4

-2

-1

-3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=2a,AD=a3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là 30° . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

8πa2.

8πa23.

4πa2.

4πa23.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đường thẳng d1:x11=y+12=z1 d1:x11=y+12=z1. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A(1;0;2), cắt d1 và vuông góc với d2 .

x12=y2=z21.

x14=y1=z21.

x12=y3=z24.

x12=y2=z21.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R22, thể tích hình nón đã cho bằng:

V=πR3142.

V=πR3146.

V=πR31412.

V=πR3143.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (Q): z-y+2z-2=0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) , đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho MN=22 

(P):xy+2z+2=0.

(P):xy+2z=0.

(P):xy+2z±2=0.

(P):xy+2z2=0.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

3a38.

a332.

a334.

a338.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x22=5x+1 là:

1.

2log35.

log345.

log35.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R 28f(x)dx=10. Tính I=3213f(3x1)dx.

30.

10.

20.

5.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xmx+m. Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông.

m=2.

m2.

m=2.

[m=2m=2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng vuông góc chung Δ của hai đường thẳng  d1:x11=y31=z22 và d2:{x=3ty=tz=13t.

x21=y23=z42.

x31=y+11=z21.

x13=y31=z21.

x1=y6=z+11.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z22018z=2019|z2| ?

Vô số.

2.

1.

0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=1ex2lnxdx=ae3+b với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a+b) bằng:

3.

10.

9.

6.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: d:x11=y22=z21 và điểm A(1;2;1) . Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x-2y+2z+1=0 .đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho?

R=2.

R=4.

R=1.

R=3.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình vuông), có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho?

45.

35.

40.

50.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42mx2+3m2 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ?

2.

0.

3.

3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có trục OO’ và có bán kính đáy bằng 4: Một mặt phẳng song song với trục OO’ và cách OO’ một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

263π.

83π.

163π.

323π.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x+13=y22=z22. Viết phương trình mặt cầu tâm  cắt d tại các điểm A, B sao cho AB=23.

(x1)2+(y2)2+(z+1)2=25.

(x1)2+(y2)2+(z+1)2=4.

(x1)2+(y2)2+(z+1)2=9.

(x1)2+(y2)2+(z+1)2=16.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường parabol (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox.

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường parabol  (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox. (ảnh 1)

V=128π5.

V=128π3.

V=64π5.

V=256π5.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB=BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SBA^=60°. Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho AC=2CM. Tính khoảng cách giữa SM AB.

6a77.

a77.

a721.

3a77.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log32x1(x1)2=3x28x+5 có hai nghiệm là a ab (với a,b*  ab là phân số tối giản). Giá trị của b là:

1.

4.

2.

3.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên (0;π2), thỏa mãn hệ thức f(x)+tanx.f'(x)=xcos3x. Biết rằng 3f(π3)f(π6)=aπ3+bln3 trong đó a,b. Tính giá trị của biểu thức P=a+b .

P=49.

P=29.

P=79.

P=149.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1;4;2),B(1;2;4) , đường thẳng d:{x=54ty=2+2tz=4+t và điểm M thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB.

23.

22.

32.

62.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log32xlog3x+m3=0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1<x2 thỏa mãn x281x1<0.

4.

5.

3.

6.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 khác 0 thỏa mãn z1z2 là số thuần ảo và |z1z2|=10. Giá trị lớn của |z1|+|z2|  bằng:

10.

102.

103.

20.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Biết trên (;3)(2;+)  thì f'(x)>0. Số nghiệm nguyên thuộc(10;10) của bất phương trình [f(x)+x1](x2x6)>0 là:

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên  R có đồ thị như hình vẽ. Biết trên (âm vô cực, -3) giao( 2; dương vô cực)  thì  f(x)>0. Số nghiệm nguyên thuộc  (-10;10) của bất phương trình [f(x)+x-1](x^2-x-6)>0  là: (ảnh 1)

9.

10.

8.

7.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc 60 độ và mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc φ thỏa mãn cosφ=24 . Gọi φ là góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) . Tính tanα.

33.

22.

12.

3.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e với a khác 0 g(x)=px2+qx3 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y=g(x) đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số  tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là 2;1;1;m . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)g(x) tại điểm có hoành độ x=2 có hệ số góc bằng 152. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số (P):2x y=g(x) (phần được tô đậm như hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng Cho hai hàm số  f(x)= ax^4+bx^3+cx^2+dx+e=0 với a khác 0  và  g(x)=px^2+1x-3 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y=f(x)  đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y=g(x)  tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là  -2;-1;1;m (ảnh 1)


1553120.

1553240.

155360.

155330.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R sao cho maxx[0;10]f(x)=f(2)=4. Xét hàm số g(x)=f(x3+x)x2+2x+m. Giá trị của tham số m để maxx[0;2]g(x)=8 

5.

4.

-1

3.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 3.12f(x)+[f2(x)1].16f(x)(m2+3m).32f(x)  có nghiệm với mọi x?

Cho hàm số y=f(x)  liên tục và xác định trên R  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình  3. 13^f(x)+[f^2(x)-10].16^f(x)>= (m^2+3m).3^2f(x) có nghiệm với mọi x? (ảnh 1)

5.

7.

Vô số.

6.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=14x4mx3+32(m21)x2+(1m2)x+2019 với m là tham số thực. Biết rằng hàm số y=f(|x|) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a<m2<b+2c(a,b,c). Giá trị T=a+b+c bằng:

8.

6.

7

5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack