vietjack.com

Đề số 24
Quiz

Đề số 24

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a,b\) là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

\(\ln \left( {a{b^2}} \right) = \ln a + {\left( {\ln b} \right)^2}.\)

\(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b.\)

\(\ln \left( {a{b^2}} \right) = \ln a + 2\ln b.\)

\(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên ở hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên ở hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng (ảnh 1)

1.

3.

\( - 1.\)

0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A\) có 26 phần tử. Hỏi \(A\) có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? 

\(A_{26}^6.\)

26.

\({P_6}.\)

\(C_{26}^6.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) ảnh của điểm \(M\left( { - 6;1} \right)\) qua phép vị tự tâm \(O\) tỷ số \(k = 2\) là

\(M'\left( {12; - 2} \right).\)

\(M'\left( {1; - 6} \right).\)

\(M'\left( { - 12;2} \right).\)

\(M'\left( { - 6;1} \right).\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

\(y = \ln x.\)

\(y = {\log _{\frac{2}{3}}}x.\)

\(y = \log x.\)

\(y = {\log _{\frac{5}{2}}}x.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(1 - \cos 2x = 0\) có tập nghiệm là

\(\left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(\left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(\left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và độ dài chiều cao bằng 3 là

30.

5.

6.

10.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 1;{u_4} = 64.\) Công bội \(q\) của cấp số nhân bằng 

\(q = 2.\)

\(q = 8.\)

\(q = 4.\)

\(q = 2\sqrt 2 .\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - x} \right)^{ - 3}}\) là: 

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {0;1} \right\}.\)

\(\left( {0;1} \right).\)

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

\(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang?

\(y = \frac{x}{2}.\)

\(y = {x^3} + 3x.\)

\(y = \frac{1}{x}.\)

\(y = \frac{{{x^2} - 2x}}{{x - 1}}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(AB = a,SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng 

\(\frac{{{a^3}}}{6}.\)

\(\sqrt 2 {a^3}.\)

\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

\({a^3}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai. 

Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

Hai mặt bất kỳ của khối đa diện luôn có ít nhất một đỉnh chung.

Mỗi mặt của đa diện có ít nhất 3 cạnh chung.

Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3 - 2x} + \sqrt {5 - 6x} \) là: 

\(\left[ {\frac{5}{6};\frac{3}{2}} \right].\)

\(\left( { - \infty ;\frac{5}{6}} \right].\)

\(\left[ {\frac{5}{6}; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right].\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng nghịch biến của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 3\) là \(\left( {a;b} \right)\) thì \(P = {a^2} - 2ab\) bằng 

\(P = 4.\)

\(P = 1.\)

\(P = 3.\)

\(P = 2.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)

\(y = {x^3} - 3{x^2}.\)

\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\)

\(y = {x^3} + 3{x^2} + 1.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 2020x} \right) = 2021\) có 2 nghiệm \({x_1},{x_2}.\) Tính tổng \({x_1} + {x_2}.\) 

\({x_1} + {x_2} = 2020.\)

\({x_1} + {x_2} = - 2020.\)

\({x_1} + {x_2} = - {2021^3}.\)

\({x_1} + {x_2} = - {3^{2021}}.\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu cực trị?

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x) có bao nhiêu cực trị? (ảnh 1)

3.

4.

6.

5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\log _2^2x = {\log _2}\frac{{{x^4}}}{2}\) có nghiệm là \(a,b.\) Khi đó \(a.b\) bằng

9.

1.

4.

16.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

\(y = \sin x.\)

\(y = {x^3} - 2{x^2} + 1.\)

\(y = \frac{{x - 1}}{{3x}}.\)

\(y = 2{x^4} + {x^2} - 3.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng \(y = 2x - \frac{{13}}{4}\) với đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 2}}.\) 

\(x = 1;x = 2;x = 3.\)

\(x = - \frac{{11}}{4}.\)

\(x = - \frac{{11}}{4};x = 2.\)

\(x = 2 \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 2x,\) hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại \(\left( {{y_{CD}}} \right)\) và giá trị cực tiểu \(\left( {{y_{CT}}} \right)\) là:

\({y_{CT}} = - {y_{CD}}.\)

\({y_{CT}} = \frac{3}{2}{y_{CD}}.\)

\({y_{CT}} = 2{y_{CD}}.\)

\(2{y_{CT}} = {y_{CD}}.\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = {7^{{x^2}}}\) là 

\(y' = 2x\ln 7.\)

\(y' = {7^{{x^2}}}.\ln 7.\)

\(y' = x{.14^{{x^2}}}.\ln 7.\)

\(y' = 2x{.7^{{x^2}}}.\ln 7\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B,BB' = a\) và \(AC = a\sqrt 2 .\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

\(\frac{{{a^3}}}{6}.\)

\({a^3}.\)

\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

\(\frac{{{a^3}}}{2}.\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x - 8}}{{x - m}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 

7.

9.

8.

6.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;4} \right]\) là

\(\frac{{11}}{5}.\)

3.

\(\frac{7}{5}.\)

2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + mx - 1\) có hai điểm cực trị. 

\(m \le \frac{1}{3}.\)

\(m < \frac{1}{3}.\)

\(m \ge \frac{1}{3}.\)

\(m >\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {2x + 1} \right)\) có đạo hàm là 

\(\frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}.\)

\(\frac{{2\ln 3}}{{2x + 1}}.\)

\(\frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}.\)

\(\frac{{\ln 3}}{{2x + 1}}.\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({2^{{x^2} + x - 3}} = 8\) có hai nghiệm là \(a,b.\) Khi đó \(a + b\) bằng 

4.

\( - 1.\)

1.

\( - 6.\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC,\) gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SB\) và \(SC.\) Tỉ số thể tích của khối chóp \(S.AMN\) và \(S.ABC\) là 

\(\frac{1}{4}.\)

\(\frac{1}{8}.\)

\(\frac{1}{6}.\)

\(\frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hai hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _b}x\) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho đồ thị hai hàm số y = a^x và y = log b(x) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

\(a >1,0 < b < 1.\)

\(0 < a < 1,0 < b < 1.\)

\(a >1,b >1.\)

\(0 < a < 1,b >1.\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? (ảnh 1)

\(\left( { - 2;2} \right).\)

\(\left( {2; + \infty } \right).\)

\(\left( {0;2} \right).\)

\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^3}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right).\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

2.

0.

1.

3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _{12}}\left( {{x^2} - 5x - 6} \right)\) 

\(\left( { - 1;6} \right).\)

\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right).\)

\(\left[ { - 1;6} \right].\)

\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB = CD.\) Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua trung điểm của \(AC\) và song song với \(AB,CD\) cắt \(ABCD\) theo thiết diện là:

Hình vuông.

Hình thoi.

Hình tam giác.

Hình chữ nhật.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: 

6.

9.

7.

8.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x - \sqrt {{x^2} + 2x} }}{{{x^2} + mx - m - 3}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Giá trị của \(m\) để \(\left( C \right)\) có đúng hai tiệm cận thuộc tập nào sau đây?

\(\left( { - 2;1} \right).\)

\(\left( {1;5} \right).\)

\(\left( {5;8} \right).\)

\(\left( { - 5;2} \right).\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm 50 quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng. 

44.000 đ.

41.000 đ.

43.000 đ.

42.000 đ.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) vuông tại \(A,AB = a\sqrt 3 ,AC = AA' = a.\) Sin góc giữa đường thẳng \(AC'\) và mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) bằng

\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}.\)

\(\frac{{\sqrt 6 }}{4}.\)

\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{\sqrt {10} }}{4}.\)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) đều cạnh có độ dài là \(a,SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên \(SC\) tạo với mặt đáy một góc \({30^0}.\) Thể tích khối chóp 

\(\frac{{{a^3}}}{4}.\)

\(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) + 1 = 0\) là

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x)+1=0 là (ảnh 1)

3.

0.

1.

2.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 3 .\) Gọi \(M\) là điểm trên đoạn \(SD\) sao cho \(MD = 2MS.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CM\) bằng 

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{3a}}{4}.\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông đỉnh \(B,AB = a,SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a.\) Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

\(\frac{a}{2}.\)

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)

\(a.\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a,\) cạnh bên bằng \(3a.\) Tính thể tích \(V\) của hình chóp đã cho.

\(V = 4\sqrt 7 {a^3}.\)

\(V = \frac{4}{3}{a^3}.\)

\(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{3}.\)

\(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{9}.\)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx - 1\) với \(m\) là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số đạt cực trị tại hai điểm \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 6.\)

1.

\( - 3.\)

3.

\( - 1.\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = mx - \frac{1}{{{x^3}}} + 2{x^3}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là

\(\left[ { - 9; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ; - 9} \right).\)

\(\left( { - 9; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ; - 9} \right].\)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình \(\log _2^2\left( {3x} \right) + {\log _3}\left( {9x} \right) - 7 = 0\) bằng 

84.

\(\frac{{28}}{{81}}.\)

\(\frac{{244}}{{81}}.\)

\(\frac{{244}}{3}.\)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \({27^x} + 3x{.9^x} + \left( {3{x^2} + 1} \right){3^x} = \left( {{m^3} - 1} \right){x^3} + \left( {m - 1} \right)x,m\) là tham số. Biết rằng giá trị \(m\) nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) là \(a + e\ln b,\) với \(a,b\) là các số nguyên. Giá trị của biểu thức \(17a + 3b\)

26.

48.

54.

18.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật với \(AB = 3,BC = 4,SC = 5.\) Tam giác \(SAC\) nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( {ABCD} \right).\) Các mặt \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) tạo với nhau một góc \(\alpha \) và \(\cos \alpha = \frac{3}{{\sqrt {29} }}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\)

20.

\(15\sqrt {29} .\)

16.

\(18\sqrt 5 .\)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn tên Học, Sinh, Giỏi mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn \(\left[ {1;19} \right].\) Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3  

\(\frac{{3272}}{{6859}}.\)

\(\frac{{775}}{{6859}}.\)

\(\frac{{1512}}{{6859}}.\)

\(\frac{{2287}}{{6859}}.\)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (ảnh 1)

 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\sqrt {4 + 2f\left( {\cos x} \right)} } \right) = m\) có nghiệm \(x \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right).\)

5.

2.

4.

3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack