50 CÂU HỎI
Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A.
B. 330
C. 10
D.
Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu?
A. d = 4.
B. d = 5.
C. d = 6.
D. d = 7.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = -1.
B. x = 2.
C. x = 1.
D. x = -2.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K, hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. x = 2.
B. y = 2.
C. x = -2.
D. y = -2.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Tìm tung độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng d: y=x-1.
A. 1
B. -3
C. -1
D. 3
Với a,b>0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(ab)=loga.logb
B. log(ab2)=2loga+2logb
C. log(ab2)=loga+2logb
D. log(ab)=loga-logb
Đạo hàm của hàm số y = 5x + 2017 là:
A.
B.
C.
D.
Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là
A. 26
B. 27
C. 28
D. 25
Tìm số nghiệm của phương trình .
A. 1
B. 5
C. 2
D. 0
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Một nguyên hàm của hàm số là
A. .
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-1;1] thỏa mãn và f(-1)=4. Tìm f(1) .
A. f(1) = -1.
B. f(1) = 1
C. f(1) = 9
D. f(1) = -9
Tích phân bằng
A. I = ln2 + 2.
B. I = ln2 + 1.
C. I = ln2 - 1.
D. I = ln2 + 3.
Cho a,b là hai số thực thỏa mãn a+6i=2-2bi, với i là đơn vị ảo. Giá trị của a+b bằng
A. -1
B. 1
C. -4
D. 5
Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức
A. = 51 + 40i.
B. = 51 - 40i.
C. = 48 + 37i.
D. = 48 - 37i.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = -1 + 2i?
A. N
B. P
C. M
D. Q
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a
B. 8a3
C. a3
D. 6a3
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2cm. Thể tích của khối chóp đó là:
A. 6cm3
B. 4cm3
C. 3cm3
D. 12cm3
Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. .
B. .
C.
D. 4.
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=10cm và chiều cao h=6cm.
A.
B.
C. .
D. .
Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho Tọa độ của vectơ là:
A. ).
B. ).
C. ).
D. ).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình .Tính bán kính R của (S).
A. 1
B. 9
C. 2
D. 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(0;1;2) , B(2;-2;1) , C(-2;0;1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. 2x - y - 1 = 0.
B. -y + 2z - 3 = 0.
C. 2x - y + 1 = 0.
D. y + 2z - 5 = 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;1); B(2;1;-1), véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng:
A. .
B.
C. .
D.
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng .
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên R.
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] . Tính 2M-m.
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho và , khi đó bằng
A. -2.
B. 12.
C. 22.
D. 2.
Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng
A. -5
B. -5i
C. 5
D. 5i
Cho khối chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông tại B, AC=2a, BC=a, SB=. Tính góc giữa và mặt phẳng (SBC) .
A. 4.
B. 3
C. 6
D. 9
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng Tính khoảng cách d từ O tâm của đáy ABCD
đến một mặt bên ttheo a.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1) và A(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A.
B. .
C.
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0;1) và B(3;2;-1) .
A.
B.
C.
D.
Nếu hàm số f(x) có đạo hàm là thì điểm cực trị của hàm số f(x) là
A. x = 0.
B. x = 2.
C. x = 1.
D. x = -2.
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có. Tính .
A. I = 8
B. I = 16
C. I = 3/2
D. I = 4.
Cho số phức z=a+bi (với ) thỏa |z|(2+i)=z-1+i(2z+3) . Tính S=a+b.
A. S = -1.
B. S = 1.
C. S = 7.
D. S = -5.
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB=5cm, OH=4cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): z-1=0 và (Q): x+y+z-3=0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , cắt đường thẳng và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(f(x)) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6
B. 7
C. 8
D.9
Cho . Giá trị của tỷ số là.
A. 2
B.
C.1
D.
Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f'(x)=0 có bốn nghiệm phân biệt a, 0, b, c với a<0<b<c.
A. f(b) > f(a) > f(c).
B. f(a) > f(b) > f(c).
C. f(a) > f(c) > f(b).
D. f(c) > f(a) > f(b).
Cho số phức z thỏa mãn |z-1-i| , số phức w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của |z-w| .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt cầu . Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng
A. 4
B.
C.
D.