vietjack.com

Đề số 22
Quiz

Đề số 22

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{4 - 3x}}{{4x + 5}}\) là 

\(y = \frac{3}{4}.\)

\(y = - \frac{3}{4}.\)

\(x = \frac{3}{4}.\)

\(x = - \frac{5}{4}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SA\) vuông góc với mặt đáy và \(SA = a\sqrt 2 .\) Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng

\({60^0}.\)

\({30^0}.\)

\({90^0}.\)

\({45^0}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? 

10.

11.

12.

13.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x,y,z\) là ba số dương lập thành cấp số nhân; còn \({\log _a}x;{\log _{\sqrt a }}y;{\log _{\sqrt[3]{a}}}z\) lập thành cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức \(Q = \frac{{2017x}}{y} + \frac{{2y}}{z} + \frac{z}{x}.\)

2019.

2021.

2020.

2018.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) bán kính \(R\) có diện tích bằng 

\(\frac{4}{3}\pi {R^2}.\)

\(4\pi {R^2}.\)

\(2\pi {R^2}.\)

\(\pi {R^2}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 4} - 2}}{{{x^2} - x}}\) là 

1.

2.

3.

0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đội văn nghệ của lớp 12A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh của đội văn nghệ sao cho 2 học sinh có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ.

35.

20.

12.

70.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình \(\log _{\frac{1}{2}}^2x - 6{\log _6}\left( {4x} \right) + 1 = 0.\). Tính giá trị của \(S.\) 

6.

1.

\(\frac{{17}}{2}.\)

2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({x_1},{x_2}\left( {{x_1} < {x_2}} \right)\) là hai nghiệm của phương trình \({3^{2x - 1}} - {4.3^x} + 9 = 0.\) Giá trị của biểu thức \(P = {x_2} - 2{x_1}\) bằng </>

-2.

-1.

0.

2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết cho \({9^x} + {9^{ - x}} = 47.\) Khi đó giá trị của biểu thức \(P = \frac{{13 + {3^x} + {3^{ - x}}}}{{2 - {3^x} - {3^{ - x}}}}\) bằng

\( - \frac{5}{2}.\)

2.

\( - 4.\)

\(\frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{x - 1}} >27\) là

\(\left( { - \infty ;4} \right).\)

\(\left( {1; + \infty } \right).\)

\(\left( {4; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ;4} \right].\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số dương \(a,b\) thỏa mãn \({a^2}{b^3} = 64.\) Giá trị của biểu thức \(P = 2{\log _2}a + 3{\log _2}b\) bằng 

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=a3a54 với \(a >0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

\(P = {a^{\frac{9}{4}}}.\)

\(P = {a^{\frac{{17}}{4}}}.\)

\(P = {a^{\frac{7}{4}}}.\)

\(P = {a^{\frac{5}{4}}}.\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(\ln 8a - \ln 2a\) bằng 

\(\ln 6.\)

\(\ln 2.\)

\(2\ln 2.\)

\(\ln 8.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,3% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đều để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơn 225 triệu đồng? (Giả định trong khoảng thời gan này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra).

41.

39.

42.

40.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh \(2a\) và chiều cao \(a.\) Thể tích của khối lăng trụ bằng

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

\({a^3}\sqrt 3 .\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(2a.\) Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( {ABCD} \right).\) Góc giữa mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và mặt đáy bằng \({60^0}.\) Tính thể tích của khối chóp.

\(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

\({a^3}\sqrt 3 .\)

\(6{a^3}\sqrt 3 .\)

\(8{a^3}\sqrt 3 .\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right),\) bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

Cho hàm số f(x) bảng xét dấu của f'(x) như sau: Hàm số f(1-2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

  Hàm số \(y = f\left( {1 - 2x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1;3} \right).\)

\(\left( {3; + \infty } \right).\)

\(\left( { - 2;0} \right).\)

\(\left( {0;1} \right).\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2x + 3\) tại điểm \(M\left( {2;7} \right)\) là

\[y = x + 5.\]

\(y = 10x - 27.\)

\(y = 7x - 7.\)

\(y = 10x - 13.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 3} \right)^2}\left( {{x^2} - 2x - 3} \right).\) Số điểm cực đại của hàm số đã cho là 

4.

3.

1.

2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \({5^{{x^2} - 3x + 2}} = 25\) là 

1.

2.

0.

3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - \frac{3}{2}{x^2} + 1.\) Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left( { - 25;\frac{{11}}{{10}}} \right).\) Tìm M

\(M = 1.\)

\(M = \frac{1}{2}\)

\(M = 0\)

\(M = \frac{{129}}{{250}}\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? (ảnh 1)

\[y = {x^4} - 2{x^2}\].

\[y = - {x^3} + 3x\].

\[y = {x^3} - 3x\].

\[y = - {x^4} + 2{x^2}\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - {x^3} + 6{x^2} - 9x + 5\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\). Khi đó tổng \(M + m\) bằng

24.

22.

6.

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả nghiệm của phương trình \(\sin 2x + 4\sin x - 2\cos x - 4 = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;100\pi } \right]\).

\(100\pi .\)

\(25\pi .\)

\(2475\pi .\)

\(2476\pi .\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(y = x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\) tại hai điểm phân biệt \(A,B.\) Khi đó độ dài \(AB\) bằng 

\(AB = 4.\)

\(AB = 8.\)

\(AB = \sqrt 6 .\)

\(AB = 2\sqrt 2 .\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng \(r = 3a,\) đường sinh \(l = 5a,\) thể tích của khối nón bằng bao nhiêu? 

\(4\pi {a^3}.\)

\(9\pi {a^3}.\)

\(12\pi {a^3}.\)

\(36\pi {a^3}.\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc với nhau. Biết \(AB = 3a;AC = 2a\) và \(AD = a.\) Tính thể tích của khối tứ diện đã cho? 

\({a^3}\sqrt {14} .\)

\({a^3}.\)

\(3{a^3}.\)

\({a^3}\sqrt {13} .\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A,\) cạnh \(SA\) vuông góc với mặt đáy \(ABC.\) Biết \(SA = 2a,BC = 2a\sqrt 2 .\) Bán kính \(R\) của mặt dầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\) bằng

\(R = a.\)

\(R = a\sqrt 3 .\)

\(R = a\sqrt 5 .\)

\(R = 3a.\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số là (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số là

\(4.\)

\( - 2.\)

\( - 1.\)

3.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left( {{u_n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({u_1} = 3\) và công sai d=2. Tìm \({u_{20}}?\)

41.

45.

43.

20.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của \({x^5}\) trong khai triển \({x^2}{\left( {x - 2} \right)^5} + {\left( {2x - 1} \right)^6}\) bằng

152.

\( - 232.\)

232.

\( - 152.\)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({6.9^x} - {12.6^x} + {6.4^x} \le 0\) có dạng \(S = \left[ {a;b} \right].\) Giá trị của biểu thức \({a^2} + {b^2}\) bằng 

2.

4.

5.

3.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {0; + \infty } \right).\)

\(\left( { - 1;0} \right).\)

\(\left( {0;1} \right).\)

\(\left( {1; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ với hai đáy là đường tròn đường kính \(2a,\) thiết diện qua trục là hình chữ nhật có diện tích bằng \(6{a^2}.\) Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 

\(5\pi {a^2}.\)

\(8\pi {a^2}.\)

\(4\pi {a^2}.\)

\(10\pi {a^2}.\)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(S\) là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau lập từ các số \(0;1;2;3;4;5;6;7.\) Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp \(S.\) Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.

\(\frac{{18}}{{35}}.\)

\(\frac{{24}}{{35}}.\)

\(\frac{{144}}{{245}}.\)

\(\frac{{72}}{{245}}.\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - 3}}(m\) là tham số) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} y = - 2.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

\(m >3.\)

\( - 1 < m < 1.\)

\(m < - 3.\)

\( - 3 < m \le - 1.\)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,BC = 2a,BA = a\sqrt 3 .\) Biết tam giác \(SAB\) vuông tại \(A,\) tam giác \(SBC\) cân tại \(S,\left( {SAB} \right)\) tạo với mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) một góc \(\varphi \) thỏa mãn \(\sin \varphi = \sqrt {\frac{{20}}{{21}}} .\) Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng

\(2\sqrt 2 {a^3}.\)

\(6\sqrt 2 {a^3}.\)

\(\sqrt 2 {a^3}.\)

\(\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}.\)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình \(\ln \left( {{x^3} - 2{x^2} + m} \right) \ge \ln \left( {{x^2} + 5} \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 20;20} \right]\) để bất phương trình đúng nghiệm với mọi \(x\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right].\)

10.

12.

41.

11.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A,AB = a\sqrt 3 ,AC = a.\) Điểm \(A'\) cách đều ba điểm \(A,B,C.\) Góc giữa đường thẳng \(AB'\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^0}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AA'\) và \(BC\) bằng

\(\frac{{a\sqrt {21} }}{{29}}.\)

\(a\sqrt 3 .\)

\(\frac{{a\sqrt {21} }}{{\sqrt {29} }}.\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{x + a}}{{bx + c}},\left( {a,b,c \in \mathbb{Z}} \right).\) Khi đó giá trị biểu thức \(T = a - 3b - 2c\) bằng 

3.

2.

0.

\( - 3.\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 18}}{{x - 2m}}.\) Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right).\) Tổng các phần tử của \(S\) bằng

\( - 2.\)

\( - 5.\)

2.

\( - 3.\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ có hai đáy là đường tròn tâm \(O\) và \(O',\) bán kính đáy bằng chiều cao bằng \(4a.\) Trên đường tròn đáy có tâm \(O\) lấy điểm \(A,D;\) trên đường tròn \[O'\]lấy điểm \(B,C\) sao cho \(AB\) song song với \(CD\) và \(AB\) không cắt \(OO'.\) Tính độ dài \(AD\) để thể tích khối chóp \(O'.ABCD\) đạt giá trị lớn nhất?

\(AD = 4a\sqrt 2 .\)

\(AD = 8a.\)

\(AD = 2a.\)

\(AD = 2a\sqrt 3 .\)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^5} + 3{x^3} - 4m.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\sqrt[3]{{f\left( x \right) + m}}} \right) = {x^3} - m\) có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {1;2} \right]?\)

16.

18.

15.

17.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\) cạnh \[a.\] Biết \(SA = SB = SC = a.\) Đặt \(SD = x\left( {0 < x < a\sqrt 3 } \right).\) Tính \(x\) theo \(a\) sao cho \(AC.SD\) đạt giá trị lớn nhất.

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{{12}}.\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)

\(a\sqrt 3 .\)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\log _3^2x - \left( {2m + 1} \right){\log _3}x + {m^2} + m = 0.\) Gọi \(S\) là tập họp các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\left( {{x_1} < {x_2}} \right)\) thỏa mãn \(\left( {{x_1} + 1} \right)\left( {{x_2} + 3} \right) = 48\). Số phần tử của tập \(S\) là

1.

3.

2.

0.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \(f\left( {2 - f\left( x \right)} \right) = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f(2-f(x))=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt (ảnh 1)

5.

7.

4.

6.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = - {x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 3\left( {2m - 1} \right)x + 2020.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) để hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)?\) 

4.

6.

2.

5.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ: Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(4|sinx|+m)-3=0 (ảnh 1)

Gọi \(S\) là tập các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {4\left| {\sin x} \right| + m} \right) - 3 = 0\) có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng \(\left( {0;4\pi } \right].\) Tổng các phần tử của \(S\) bằng

\( - 3.\)

1.

3.

\( - 1.\)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABClà tam giác vuông cân tại \(B\) có \(AC = 2a.\) Cạnh \(SA\) vuông góc với đáy và \(SA = 2a.\) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A,\) vuông góc với cạnh \(SB\) tại \(K\) và cắt cạnh \(SC\) tại \(H.\) Gọi \({V_1},{V_2}\) lần lượt là thể tích của khối tứ diện \(SAHK\) và khối đa dienj \(ABCHK.\) Tỉ số \(\frac{{{V_2}}}{{{V_1}}}\) bằng 

\(\frac{4}{5}.\)

\(\frac{2}{3}\)

\(\frac{4}{9}.\)

\(\frac{5}{4}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack