2048.vn

ĐỀ SỐ 21
Quiz

ĐỀ SỐ 21

VietJack
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT4 lượt thi
Xem trướcGiao bài
Xem trướcGiao bài
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=2x,y=x2+1.

13

16

23

1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp?.???, đáy ??? là tam giác vuông tại A và BC=4a Cạnh bên SA=4a và vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp là

16πa2

32πa2

24πa2

18𝜋a2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

loga0<a<1

lna>0a>1

log12a>log12ba>b>0

log15a=log15ba=b>0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log4x=log6y=log9x+y. Giá trị của tỉ số xy là

1+52

3+52

1+52

352

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau

(I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai luôn có nghiệm

(II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm không có căn bậc hai

(III) Môđun của một số phức không phải là một số phức

(IV) Môđun của một số phức là một số thực dương

Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

2

4

3

1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log23log3x30

6

5

3

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111... được biểu diễn bởi phân số tối giản ab. Tính tổng T=a+b

17

137

68

133

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khôn gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;2;3 B2;0;0.Phương trình tham số của đường thằng AB là

x=1+ty=2+2tz=33t

x=1ty=22tz=33t

x=1+ty=2+2tz=3+3t

x=1ty=2+2tz=33t

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm  A1;0;1, B2;3;0, C1;1;1, D2;1;1.Tìm hình chiếu của D lên mặt phẳng (ABC).

H10754;2827;6154

H10754;2827;6154

H10727;2827;6154

H10754;2827;6127

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là các tam giác đều cạnh 1,AA'=3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng A'BC.

15a3

5a3

15a5

5a5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 01ln9x2dx=aln2+b với a,b là các số nguyên. Tính S=|a+b|.

2

4

8

6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm A',B',C' sao cho SA'=23AA',SB'=14SB,SC'=12CC'. Gọi VV′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V

130

124

18

18

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=loge2x2

1;+

1;+

0;+

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=log2x,y=eπx,y=lnx,y=3x. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?

3

2

4

1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'có đáy ABC là tam giác vuông, AB=BC=2a cạnh bên AA'=2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

4a33

8a33

8a3

4a3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=13x3m1x2+m1x+m2 có hai điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung.

m<0

m<1

m>2

m>0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình x33x2+4x12=0. Tính giá trị biểu thức P=z1z2.

4

8

2

0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn [−2;2] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình fx=1 trên đoạn [−2;2].

3

4

5

6

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử số phức z=1+ii2+i3i4+i5...i99+i100i101.Lúc đó tổng phần thực và phần ảo của số phức z là

0

1

i

-1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCDcó chiều cao bằng 2a và độ dài cạnh bên bằng 2a Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

42a33

2a3

42a3

2a33

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véctơ a1;1;0, b1;1;0,c1;1;1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

a.b=0

c=3

b.c=0

a=2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là định lý Thales trong không gian

Ba mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyết song song các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

Ba mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyết bất kì các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ

Ba mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyết song song các đoạn thẳng tương ứng bằng nhau

Ba mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyết bất kì các đoạn thẳng tương ứng bằng nhau

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x2+2 là

4

-4

2

-2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=1+2ty=2+3tz=2+2t,d2:x=12ty=1+2tz=33t là

Song song

Chéo nhau

Cắt nhau

Trùng nhau

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x3+3x2+m có giá trị nhỏ nhất trên [−1;1] bằng 1.

m= -1

m=1

m=3

m=-3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x2xx+1 là

210

32

152

22

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên [1;+∞) và 03fx+1dx=8.. Tích phân I=12x.fxdx bằng

4

2

8

6

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm Fx của hàm số fx=x23x+1 thỏa mãn F0=1 là

Fx=x33x22+x+1

Fx=x33x2+x+1

Fx=x332x2+x+1

Fx=x3332x2+x+1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức M=1logax+1loga2x+...+1logakx ta được

kk+1logxa

kk+1!2logxa

k!logxa

kk+12logxa

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh 4a. Một mặt phẳng qua đỉnh S của nón và cắt vòng tròn đáy tại hai điểm AB. Biết số đo góc ASB bằng 30°diện tích tam giác SAB bằng

12a2

16a2

8a2

4a2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z2+iz+2=0 có tập nghiệm là

2i;4i

i;2i

1+3i2;13i2

1+3i;13i

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính mô đun của số phức z thỏa mãn z2+3i+i=z.

110

3

10

3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', biếtAC=3,CD'=2,D'A=5. Góc giữa hai mặt phẳng ACD'A'B'C'D' là α, tan α bằng

322

263

23

306

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình
16log24x+22+log2x=1. Vậy T bằng

6

20

36

2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limxx23x+5+ax=+ nếu:

a1

a<1

a1

a>1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2a+b=2 và limx2ax2+bx4x2=5. Khẳng định nào sau đây đúng ?

a=1;b=4

a=32;b=1

a=1;b=0

a=2;b=6

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=2xx2 cắt đường thẳng y=x+m tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tam giác OAB nhận G1;53 làm trọng tâm.

m=3

m=4

m=1

m=7

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 và đường tròn (C) có tâm A, đường kính 10. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục là đường AC.

 

1000π+375π26

1000π+375π26

500π+125π26

500π+375π26

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x4+6m4x2+1m là ba đỉnh của một tam giác vuông là

m=23

m=13

m=23

m=13

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+2x1, có đồ thị (C). Gọi Aa;ya,Bb;yb là hai điểm phân biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại A, B có cùng hệ số góc. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a+b=0

a+b=1

a+b=2

a+b=3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x33x2+mx+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số fx có 3 điểm cực trị.

m=-1

m=2

m=0

m=1

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=3a, BC=4a, SBCABC. Biết SB=6a,SBC^=600. Tính khoảng cách từ B đến (SAC).

657a19

23a19

23a19

57a6

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn (C) quanh trục d). Biết rằng OI=20cm,R=5cm. Tính thể tích V của chiếc phao.

500π

1000π2

1000π

500π2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệt tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1,d2 lần lượt có phương trình d1:x22=y21=z33,d2:x12=y+21=z+14. Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

7x+2y4z+132=0

7x+2y4z-172=0

7x-2y4z-132=0

7x-2y4z-172=0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4log24x2log2x+3m=0 có nghiệm thuộc đoạn 12;4.

2;3

114;15

114;9

2;6

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?

500

405

328

360

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, AB=8, SA=SB=6. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua O và song song với (SAB). Tính diện tích của thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD.

13

12

55

65

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a, b để phương trình x3+ax+b=0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

b=0,a=1

b=0,a<0

b=0,a>0

b>0,a<0

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, ABC^=60, SA=SB=SC=2a. Tính khoảng cách giữa AB và SC.

a118

3a114

a1112

a1112

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y=x1x+1 là

4

22

2

42

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack