vietjack.com

Đề số 20
Quiz

Đề số 20

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1),B(0;1;2). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

A. {x=22ty=34tz=1+t.

B. {x=2ty=14tz=2+t.

C. {x=22ty=3+4tz=1t.

D. {x=2ty=1+4tz=2t.

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4+2x21 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.     (1;1).

B. .

C.(;0).

D. (0;+).

3. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=2x+1x1.

B. y=2x1x1.

C. y=2x1x+1.

D. y=2x+1x+1.

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ (O;i;j;k), cho u=2ij+k . Tính |u|.

A. |u|=6.

 

B. |u|=2.

C. |u|=4.

D. |u|=5.

5. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các giá trị nghiệm của phương trình log3(x2+x+3)=2 là:

A. -6

B. 2.

C. 3.

D. -1

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;4], biết f(4)=3,f(1)=1. Tính 142f'(x)dx.

A. 8.

B. 4.

C. 5.

C. 5.

7. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của x3 trong khai triển x=x0{f'(x0)=0f''(x0)>0 thành đa thức?

A. 300.

A. 300.

C. 1200.

D. 18400.

8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un):{u1=3un+1=un+52,n1. Tính S=u20u6

A. S=33.

B. S=692.

C. S=35.

D. S=752.

9. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).

A. πa326.

B. πa36.

C. πa38.

D. πa36.

10. Nhiều lựa chọn

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x là:

A. 2x+1x+1.

B. 2xln2+2.

C. 2xln2.

D. 2x+2.

11. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số thực dương, a1. Khi đó alogcb bằng:

A. ba.

B. a.

C. b.

D. ab.

12. Nhiều lựa chọn

Số phức z=i(3-i) biểu diễn trên mặt phẳng Oxy bởi điểm nào sau đây?

A. (3;1).

B. (1;3).

C. (1;3).

D. 

13. Nhiều lựa chọn

Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau. Tính thể tích khối đa diện đã cho là:

Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau. Tính thể tích khối đa diện đã cho là: (ảnh 1)

A. 48cm3.

B. 192cm3.

C. 32cm3.

D. 96cm3.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới: (ảnh 1)

Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại:

A. x=0

B. x=3

C. x=-1

D. x=5

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (Oxyz) và cắt Ox tại điểm (2;0;0) . Phương trình mặt phẳng (α)) là:

A. y+z+2=0.

B. x2=0.

C. x+2=0.

D. y+z2=0.

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=f(3-x) . Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=f(3-x) . (ảnh 1)

A. (;3).

B. (2;4).

C. (;4).

D. (2;+).

17. Nhiều lựa chọn

Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tích xung quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là 6,13m2. Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón lá giống nhau có đường kính vành nón là 50 cm, chiều cao 30 cm thì cần khối lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc nón là có hình dạng là 1 hình nón).

A. 48 kg.

B. 38 kg.

C. 50 kg.

D. 58 kg.

18. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (21)x+(2+1)x6=0 là:

A. 1.

B. 52.

C. 6.

D. 0.

19. Nhiều lựa chọn

Phương trình ax2+bx+c=0(a,b,c) có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi:

A. {a0b24ac0.

B. {a0b24ac>0.

C. {a0b24ac<0.

D. b24ac>0.

20. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là -3 . Môđun của số phức 3+iz là:

A. 22.

B. 2.

C. 210.

D. 10.

21. Nhiều lựa chọn

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành gồm hai phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1=83 và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S2=512 (tham khảo hình vẽ bên). Tính I=10f(3x+1)dx. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)  và trục hoành gồm hai phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1=8/3  và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S2=5/12 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tích phân từ -1 đến 0 của f(3x+1) dx. (ảnh 1)

A. I=274.

B. I=53.

C. I=34.

D. I=3736.

22. Nhiều lựa chọn

Cho F(x)=x42x2+1 là một nguyên hàm của hàm số f'(x)-4x . Hàm số y=f(x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 0.

C. 3.

D. 1.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCDSA=a5,AB=a. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng DN và mặt phẳng (MQP)?

A. 22.

B. 12.

C. 32.

D. 156.

24. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số y=x+2x1 tại hai điểm phân biệt là:

A. (2;3).

B. .

C. (2;+).

D. (;3).

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC) , tam giác ABC đều AB=a ; góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 độ . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính thể tích khối chóp SMNC.

A. a316.

B. a34.

C. a3312.

D. a38.

26. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình (0,2)x2.2x25 tương đương với bất phương trình nào sau đây?

A.       x2+xlog2(25)0.

B. x2xlog52+log5210.

C. x1.

D. x2xlog52+log5210.

27. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình x29+y24=1 quay xung quanh trục Ox.

A. 4π.

B. 6π.

C. 8π.

D. 12π.

28. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=4x2+2x1+xx+1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0.

B. 3.

B. 3.

D. 2.

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-3;2;1), B(1;4;-1) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. (x1)2+(y+3)2+z2=24.

B. (x+1)2+(y3)2+z2=24.

C. (x1)2+(y+3)2+z2=6.

D. (x+1)2+(y3)2+z2=6.

30. Nhiều lựa chọn

Số phức z thỏa mãn 32i+z¯i là số thực và |z+i|=2. Phần ảo của z là:

A. -1 

B. -2

C. 1

D. 2

31. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x+108x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [103;109] tại điểm x bằng:

A. 106.

B. 104.

C. 103.

D. 105.

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y1=z+21 và điểm A(4;1;1) . Gọi A’ là hình chiếu của A trên Δ. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với AA’?

A. x+3y+z+3=0.

B. xy+4z+1=0.

C. x2y2=0.

D. 4xy+7z1=0.

33. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y=x3+(3m1)x2+m2x3 đạt giá trị cực tiểu tại x=1.

A. {5;1}.

B. .

C. {1}.

D. {5}.

34. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình  x23=5là:

A. {±523}.

B. {523}.

C. {53}.

D. {±53}.

35. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a(0;1). Đồ thị hàm số y=logax là hình vẽ nào dưới đây?

A. Cho số thực  a thuộc (0;1). Đồ thị hàm số  y= loga x là hình vẽ nào dưới đây? (ảnh 1)

B. Cho số thực  a thuộc (0;1). Đồ thị hàm số  y= loga x là hình vẽ nào dưới đây? (ảnh 2)

C. Cho số thực  a thuộc (0;1). Đồ thị hàm số  y= loga x là hình vẽ nào dưới đây? (ảnh 3)

D.  Cho số thực  a thuộc (0;1). Đồ thị hàm số  y= loga x là hình vẽ nào dưới đây? (ảnh 4)

36. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0,x=π. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x(0xπ) là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sinx+2 .

A. 7π6+2.

B.  7π6+1.    

C. 9π8+2.

D. 9π8+1.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(f(x)+m)=0 có 3 nghiệm phân biệt. Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(f(x)+m)=0  có 3 nghiệm phân biệt. (ảnh 1)  

A. 4.

  B. 1.

C. 2

D. 3  

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x)=f2(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y=ax^3+bx^2+cx+d  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x)=f^2(x)  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A. (;3).

B. (3;+).

C. (3;1).

D. (1;3).

39. Nhiều lựa chọn

Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x (so với mặt nước biển) (đo bằng mét) theo công thức P=P0.exi trong đó P0=760mmHg là áp suất ở mực nước biển (x=0) , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. 495,34 mmHg.

B. 530,23 mmHg.

C. 485,36 mmHg.

D. 505,45 mmHg.

40. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=mx4(m5)x23 đồng biến trên khoảng (0;+)..

A. 6.

B. 4

C. 3

D. 5

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=|x42x3+x2+m|. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để min[1;2]y+max[1;2]y=20 là:

A. -10

B. -4

C. 20.

D. -21

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x-y+2z+5=0 và (Q): x-y+2=90 . Trên (P) có tam giác ABC, gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C trên (Q) . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4, tính diện tích tam giác A’B’C’.

A. 2.

B. 22.

C. 2.

D. 42.

43. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm sáu chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4 trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau

A. 0,2.

B. 13.

C. 16.

D. 0,3.

44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+yz4=0 và điểm A(2;1;3) . Gọi Δ  là đường thẳng đi qua A và song song với (P), biết  Δ có một vectơ chỉ phương là  đồng thời  Δđồng phẳng và không song song với Oz. Tính  ac.

A. 12.

B. 12.

C. 2.

D. -2

45. Nhiều lựa chọn

Trên hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA; góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 45 độ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

A. a2.

B. 3a22.

C. 3a24.

D. a6.

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1], thỏa mãn f(0)=1 301[f'(x).f2(x)+19]dx=201f'(x).f(x)dx. Tính I=01f3(x)dx.

A. I=32.

B. I=54.

C. I=56.

D. I=76.

47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi (S) là mặt cầu đi qua D(0;1;2) và tiếp xúc với các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c), trong đó a,b,c\{0;1}. Tính bán kính của (S) ?

A. 322.

B. 5.

C. 52.

D. 52.

48. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn za2+1=ia1a(a2i). Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khoảng cách giữa hai điểm M và I(3;4)  (khi a thay đổi) là:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

49. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: x416x2+8(1m)xm2+2m1=0 .

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

50. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm:

{32x+x+132+x+1+2017x2017   (1)x2(m+2)x+2m+30            (2).

A. m3.

B. m>3.

C. m2.

D. m2.

© All rights reserved VietJack