vietjack.com

Đề số 20
Quiz

Đề số 20

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con?

104

450

1326

2652

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un  có  u1=11 và công sai d=4. Hãy tính u99 .

401

403

402

404

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ.Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) .

Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3) .

Hàm số đồng biến trên khoảng (-;-1)  (1;+).

Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng? Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng? (ảnh 1)

Hàm số f(x) có điểm cực tiểu là x=2.

Hàm số f(x) có giá trị cực đại là -1.

Hàm số f(x) có điểm cực đại là x=4.

Hàm số f(x) có giá trị cực tiểu là 0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R với bảng xét dấu đạo hàm như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)  là.

3

0

1

2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

x = 2 và y = 1

x = 1 và y = -3

x = -1 và y = 2

x = 1 và y = 2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau (ảnh 1)

y=x2x+1

y=x42x22

y=x4+2x22

y=x32x22

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x42x2+2  và trục hoành là

0

2

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b là hai số thực dương tùy ý,logab2 bằng

2(loga + logb).

loga + 2logb.

2loga + logb.

loga+12logb

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=πx .

y'=πxlnπ

y'=πxlnπ

y'=xπx1lnπ

y'=xπx1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=a13.a6  với a>0.

P=a29

P=a18

P=a2

P=a

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 82x216x3=0 .

x = -3.

x=34.

x=18.

x=-13.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình log3x23x+3=1

{3}.

{-3;0}.

{0;3}.

{0}.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau

Fx=3x2+3x+C

Fx=x43+3x2+2x+C

Fx=x44+3x22+2x+C

Fx=x44+x22+2x+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?

sin2xdx=cos2x2+C,C.

sin2xdx=cos2x+C,C.

sin2xdx=2cos2x+C,C.

sin2xdx=cos2x2+C,C.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] và f(a) = -2, f(b) = -4. Tính T=abf'x dx.

T = -6

T = 2

T = 6

T = -2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính  tích phân I=024x3dx

5

2

4

7

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = 3i -1 là

z¯=1+3i

z¯=-1-3i

z¯=1-3i

z¯=3-i

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=12i, z2=2+i . Tìm số phức z=z1z2 .

z = 5i.

z = -5i.

z = 4 - 5i.

z = -4 + 5i.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z = 2 - 3i  có điểm biểu diễn là

(2;3).

(2;-3).

(-2;-3).

(-2;3).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương có thể tích bằng 8 . Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó

83.

2.

23.

4.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp  có tam giác  vuông tại A, AB = a, AC = 2a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC)  và SA=a3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=a33.

V=233a3.

V=33a3.

V=34a3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

4πa33

2πa3

2πa33

4πa3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 2a . Thể tích khối trụ đã cho bằng

163πa3

32πa3

323πa3

16πa3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k.Tọa độ của vectơ  là:

a1;2;3.

a2;-3;1.

a3;2;1.

a2;-1;3.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z52=9. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu (S).

(1;-2;-5).

(1;-2;5).

(-1;-2;5).

(1;2;5).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;-2)  thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

(R): x + y - 7 = 0.

(S): x + y + z + 5 = 0.

(Q): x - 1 = 0.

(P): z - 2 = 0.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=2+3ty=14tz=5tđi qua điểm nào sau đây?

M(2;-1;0).

M(8;9;10).

M(5;5;5).

M(3;-4;5).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:

0,2

0,3

0,4

0,5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

y=x42x21

y=13x312x2+3x+1

y=x1x+2

y=x3+4x2+3x1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên đoạn [-4;0]  lần lượt là M và n. Giá trị của tổng M+n bằng

-4

283

43

43

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S  của bất phương trình 12x>8.

(-3;+)

(-;3)

(-;-3)

(3;+)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho124fx2xdx=1. Khi đó12fxdx bằng:

1

-3

3

-1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=51+i2. Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức w=z¯+iz  bằng:

2

4

6

8

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=a, AD=2a. Gọi góc giữa đường chéo A'C và mặt phẳng đáy (ABCD) là α. Khi đó tanα bằng

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=a, AD=2a (ảnh 1)

tanα=55

tanα=5

tanα=33

tanα=3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=a2, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 30° . Gọi h là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

h=a2

h=3a

h=a3

h=a

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;0;-1)  và A(2;2;-3) . Mặt cầu (S)  tâm I và đi qua điểm A có phương trình là.

x+12+y2+z12=3.

x-12+y2+z+12=3.

x+12+y2+z12=9.

x-12+y2+z+12=9.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;3)  và mặt phẳng (P): 2x-3y+z-1=0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P) .

d:x22=y+13=z31

d:x+22=y-13=z+31

d:x22=y+31=z13

d:x22=y11=z33

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=fx2  có bao nhiêu điểm cực trị? Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. (ảnh 1)

5

3

4

6

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình ln7x2+7lnmx2+4x+m nghiệm đúng với mọi x thuộc R. Tính S.

S = 14

S = 0

S = 12

S = 35

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)  liên tục trên R. Biết 1e3flnxxdx=7,0π2fcosx.sinxdx=3. Tính 13fx+2xdx.

12

15

10

-10

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD)  trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên SD=3a2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

13a3

33a3

53a3

23a3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa (phần tô đậm) bằng

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới (ảnh 1)

8003cm2

4003cm2

250 cm2

800 cm2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-4;0) , B(3;0;0). Viết phương trình đường trung trực (Δ) của đoạn AB biết (Δ) nằm trong mặt phẳng α:x+y+z=0.

Δ:x=2+2ty=2tz=t

Δ:x=2+2ty=2tz=t

Δ:x=2+2ty=2tz=0

Δ:x=2+2ty=2tz=t

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'(x)  cho bởi hình vẽ bên. Đặt gx=fxx22,x. Hỏi đồ thị hàm số y=g(x)  có bao nhiêu điểm cực trị Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'(x)  cho bởi hình vẽ bên (ảnh 1)

3

2

1

4

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (|m|<10) để phương trình 2x1=log4x+2m+m có nghiệm ?

9

10

5

4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e. Hàm số y=f'(x)  có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Cho hàm số f(x) = ax^4+bx^3+cx^2+dx+. Hàm số y=f'(x)   (ảnh 1)

a + c > 0

a + b + c + d < 0

a + c < b + d

b + d - c > 0

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 5|z-i|=|z+1-3i|+3|z-1+i|. Tìm giá trị lớn nhất M của |z-2+3i|?

M= 103

M=1+13

M=45

M = 9

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(m;0;0) , B(0;m-1;0) ; C(0;0;m+4) thỏa mãn BC=AD, CA=BD và AB=CD. Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện ABCD bằng

72

142

7

14

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack