vietjack.com

Đề số 18
Quiz

Đề số 18

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là

5

C105

P5

A105

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với u1=3u2=9. Công sai của cấp số cộng đã cho là

6

3

12

-6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau: (ảnh 1)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

2;+

0;+

;2

(-32;+)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)
Hàm số đã cho đạt cực đại tại

x=2

x=2

x=1

x=0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Cho hàm số y=f(x) xác định trên   và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. (ảnh 1)
Khi đó số cực trị của hàm số y=fx

3

2

4

1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1-x-x+2 có phương trình lần lượt là

x=1;y=2

x=2;y=1

x=2;y=12

x=2;y=1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

y=x33x

y=x3+3x

y=x42x2

y=x4+2x2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x1 và đường thẳng y=2

1

2

4

6

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log2a3 bằng:

32log2a.

13log2a.

3+log2a.

3log2a.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x?

logx'=xln10

logx'=xln10

logx'=1xln10

logx'=ln10x

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x12.x8 (với x>0).

x4

x516

x58

x116

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là

x=52

x=1

x=3

x=32

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log12(x2-5x+7)=0 bằng

6

5

13

25

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2

Fx=3x2+3x+C

Fx=x44+3x22+2x+C

Fx=x44+x22+2x+C

Fx=x43+3x2+2x+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=cos6x.

cos6xdx=6sin6x+C

cos6xdx=16sin6x+C

cos6xdx=16sin6x+C.

cos6xdx=sin6x+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 22fxdx=1, 24ftdt=4. Tính I=24fydy.

I=5

I=3

I=-3

I=-5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z=20202021i

z¯=2020+2021i

z¯=20202021i

z¯=2020+2021i

z¯=20202021i

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=02(2x+1)dx

I=5

I=6

I=2

I=4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2+3i, z2=45i. Số phức z=z1+z2

z=2+2i

z=22i

z=22i

z=2+2i

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=45i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z¯ là điểm nào?

M5;  4

N4;5

P4;  5

Q4;5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a2. Tính thể tích khối lăng trụ

V=4a3

V=4a23

V=4a33

V=2a33

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2cm. Thể tích của khối chóp đó là :

6cm3

4cm3

3cm3

12cm3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, r, lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng

V=13πr2l.

V=13πr2h.

V=2πrl.

V=πrl.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.

2πa3

2πa33

πa33

πa3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;1B4;1;9. Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là

1;2;4

2;4;8

6;2;10

1;2;4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình x+22+y32+z2=5 là :

I2;3;0, R=5

I2;3;0, R=5

I2;3;1, R=5

I2;2;0, R=5

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P:2xy+z2=0

Q1;2;2

P2;1;1

M1;1;1

N1;1;1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x+11=y23=z2, vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng d ?

u=1;3;2

u=1;3;2

u=1;3;2

u=1;3;2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo mọt con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là.

1172

118

120

1216

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x2+1.

;20;+

;2 0;+

2;0

;30;+

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x29x+1. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0;4] là

M=77; m=4

M=28; m=1

M=77; m=1

M=28; m=4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log32x1<3

;14

12;5

12;14

12;14

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=201gxdx=5, khi đó 01fx2gxdx bằng

-3

12

-8

1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=3iz2=1+i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng

4

4i

-1

-i

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC SA=SB=CB=CA, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng. Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CB=CA , hình chiếu vuông góc của  (ảnh 1)

450

900

600

300

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) bằng

a22

a24

a2

a4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3 và (S) đi qua điểm A3;0;2.

x12+y+22+z32=3

x+12+y22+z+32=9

x12+y+22+z32=9

x+12+y22+z+32=3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21.

Δ:x=14ty=2+3tz=12t.

Δ:x=4+ty=3+2tz=2t.

Δ:x=4+ty=3+2tz=2t.

Δ:x=1+4ty=23tz=1+2t.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y=|f(x)-2m+5| có 7 điểm cực trị. Cho đồ thị hàm số y=f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị  (ảnh 1)

6

3

5

2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau log12x1>log12x3+xm có nghiệm

 ​m

m<2

m2

Không tồn tại m.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0π42+3tanx1+cos2xdx=a5+b2, với a,b. Tính giá trị biểu thức A=a+b.

13

712

23

43

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi a,b,a>0 thỏa z.z¯12z+zz¯=1310i. Tính S=a+b.

S=17

S=5

S=7

S=17

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác đều cạnh a3, BC=a3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

a333

a362

a366

2a36

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m, chiều cao 12,5m. Diện tích của cổng là:

100m2

200m2

1003m2

2003m2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y11=z3 và mặt phẳng P:x+3y+z=0. Đường thẳng Δ đi qua M1;1;2, song song với mặt phẳng (P) đồng thời cắt đường thẳng (d )có phương trình là

x31=y+11=z92

x+21=y+11=z62

x11=y12=z21

x11=y11=z22

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=fx

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=f(x) . (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx+1+m có 5 điểm cực trị?

0

3

2

1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m20;20 để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời e3x+5y10ex+3y9=12x2ylog523x+2y+4m+6log2x+5+m2+9=0.

22

23

19

31

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x24x+4, trục tung và trục hoành. Xác định  để đường thẳng (d) đi qua điểm A0;4 có hệ số góc k chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau.

k=4

k=8

k=6

k=2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4izw=9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+w.

maxT=176

maxT=14

maxT=4

maxT=106

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y2z=0 và điểm M0;1;0. Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N(x0;y0;z0) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON=6. Tính y0.

-2

2

-1

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack