vietjack.com

Đề số 16
Quiz

Đề số 16

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào?

Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? (ảnh 1)

\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.\)

\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)

\(y = {x^4} + 3{x^2} + 2.\)

\(y = {x^4} - 3{x^2} + 2.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng \(a.\) Tính thể tích của khối lăng trụ đó theo \(a.\) 

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh \(S\) của hình nón có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao \(h = 3.\)

\(S = 40\pi .\)

\(S = 12\pi .\)

\(S = 20\pi .\)

\(S = 10\pi .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 3\) và công sai \(d = 2.\) Tính \({u_9}.\)

\({u_9} = 26.\)

\({u_9} = 19.\)

\({u_9} = 16.\)

\({u_9} = 29.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

20.

120.

25.

\({5^3}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích \(V\) của khối cầu có đường kính \(6cm\) là 

\(V = 18\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

\(V = 12\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

\(V = 108\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

\(V = 36\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình trụ xoay có bán kính đáy \(r\) và đường cao \(h\) là

\({S_{xq}} = 2\pi rh.\)

\({S_{xq}} = \pi rh.\)

\({S_{xq}} = 2\pi {r^2}h.\)

\({S_{xq}} = \pi {r^2}h.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biết \(A\left( {1;2; - 3} \right),B\left( {3;5;2} \right)\) 

\(\overrightarrow {AB} = \left( {2;3; - 5} \right).\)

\(\overrightarrow {AB} = \left( {2;3;5} \right).\)

\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 3; - 5} \right).\)

\(\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 3;5} \right).\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2}\). 

\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = 6x + C.\)

\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = x + C.\)

\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {x^3} + C.\)

\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}{x^3} + C.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({3^{2x + 1}} = \frac{1}{3}.\)

\(S = \left\{ {0; - 1} \right\}.\)

\(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)

\(S = \left\{ {0;1} \right\}.\)

\(S = \left\{ 1 \right\}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là \(r,h,l.\) Thể tích \(V\) của khối nón đó là: 

\(V = \pi rl.\)

\(V = \frac{1}{3}\pi rlh.\)

\(V = \pi {r^2}h.\)

\(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý và \(a \ne 1.\) Ta có \({\log _{{a^2}}}b\) bằng 

\(\frac{1}{2} + {\log _a}b.\)

\(2 + {\log _a}b.\)

\(\frac{1}{2}{\log _a}b.\)

\(2{\log _a}b.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình \(2f\left( x \right) = - 1\) có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình \(2f\left( x \right) =  - 1\) có bao nhiêu nghiệm? (ảnh 1)

2

1.

3.

0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\) là: 

\(x = 7.\)

\(x = 2.\)

\(x = - 2.\)

\(x = 8.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sauHàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

\(\left( { - 2;4} \right).\)

\(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

\(\left( { - 1;3} \right).\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {\ln x + 1} \right)\left( {{e^x} - 2019} \right)\left( {x + 1} \right)\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\) Hỏi hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

2.

3.

0.

1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị sau

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị sauGiá trị cực đại của hàm số là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số là

\( - 2.\)

\( - 1.\)

0.

1.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích \(V\) của khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là:  

\(V = \frac{1}{3}{B^2}h.\)

\(V = {B^2}h.\)

\(V = Bh.\)

\(V = \frac{1}{3}Bh.\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2, 3 là:

3.

1.

2.

6.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \ln \sqrt {{x^2} - 3x + 2} \) 

\(D = \left( {1;2} \right).\)

\(D = \left( {2; + \infty } \right).\)

\(D = \left( { - \infty ;1} \right).\)

\(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có tam giác \(ABC\) vuông tại \(B,AB = \sqrt 3 ,BC = 3,SA \bot \left( {ABC} \right)\) và góc giữa \(SC\) với đáy bằng \({45^0}.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng 

\(\sqrt 3 .\)

\(2\sqrt 3 .\)

3.

6.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = x{e^x}\) tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành đồ \({x_0} = 1.\) 

\(y = e\left( {2x - 1} \right).\)

\(y = e\left( {2x + 1} \right).\)

\(y = 2x - e.\)

\(y = 2x + e.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng \(a.\) Khối trụ tròn xoay có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều \(ABC\) và \(A'B'C'\) có thể tích bằng 

\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{\pi {a^3}}}{9}.\)

\(\pi {a^3}.\)

\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {x^2} + C.\) Tính \(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} .\) 

\(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = \frac{1}{2}{x^2} + C.\)

\(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = \frac{1}{4}{x^2} + C\)

\(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = 2{x^2} + C\)

\(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = 4{x^2} + C\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} + mx + 2\) có cực đại và cực tiểu?

\(m \ge 3.\)

\(m >- 3.\)

\(m >3.\)

\(m \ge - 3.\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} + m{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} = 1\) có hai nghiệm phân biệt là khoảng \(\left( {a;b} \right).\) Tính \(T = 3a + 8b.\) 

\(T = 5.\)

\(T = 7.\)

\(T = 2.\)

\(T = 1.\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \cos 2x.\) 

\({x^2} - \sin 2x + C.\)

\({x^2} + \frac{1}{2}\sin 2x + C.\)

\({x^2} + \sin 2x + C.\)

\({x^2} - \frac{1}{2}\sin 2x + C.\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right),SA = a\), tam giác \(ABC\) đều có cạnh \(2a.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\) 

\({a^3}\sqrt 3 .\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz,\) cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Tìm tọa độ đỉnh \(A'\) biết tọa độ các điểm \(A\left( {0;0;0} \right);B\left( {1;0;0} \right);C\left( {1;2;0} \right);D'\left( { - 1;3;5} \right).\) 

\(A'\left( {1; - 1;5} \right).\)

\(A'\left( {1;1;5} \right).\)

\(A'\left( { - 1; - 1;5} \right).\)

\(A'\left( { - 1;1;5} \right).\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{9x + 1}}{{\sqrt {2020 - {x^2}} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

4.

1.

2.

3.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} - 20{x^2}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;10} \right]\) là

\( - 100.\)

100.

\(10\sqrt {10} .\)

\( - 10\sqrt {10} .\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\) và \(AA' = AB = a.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm hai cạnh \(AA'\) và \(BB'.\) Tính thể tích khối đa diện \(ABCMNC'\) theo \(a.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)

\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

\(\frac{{{a^3}}}{6}.\)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tập nghiệm của bất phương trình \({3^{{x^2} - x}} < 9\) là \(\left( {a;b} \right).\) Tính \(T = a + b.\) 

\(T = - 3.\)

\(T = 1.\)

\(T = 3.\)

\(T = - 1.\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tam giác đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(a\) và thể tích bằng \(\frac{{{a^3}}}{{4\sqrt 3 }}.\) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy? 

\({60^0}.\)

\({30^0}.\)

\({45^0}.\)

\(\arctan \left( 2 \right).\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở điỉnh bằng \({90^0}.\) Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

\(25\pi \sqrt 2 .\)

\(5\pi \sqrt {10} .\)

\(5\pi \sqrt 5 .\)

\(10\pi \sqrt 5 .\)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác \(BCD\) và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều \(ABCD.\)

\({S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi .\)

\({S_{xq}} = 8\sqrt 2 \pi .\)

\({S_{xq}} = \frac{{16\sqrt 3 }}{3}\pi .\)

\({S_{xq}} = \frac{{16\sqrt 2 }}{3}\pi .\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 2x} \right),\) với mọi \(x \in \mathbb{R}.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 8x + m} \right)\) có 5 điểm cực trị? 

18.

16.

17.

15.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} + mx - \frac{1}{{5{x^2}}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)?\) 

0.

4.

2.

3.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a.\) Lấy \(N,M\) là trung điểm của \(AB\) và \(AC.\) Tính khoảng cách \(d\) giữa \(CN\) và \(DM.\) 

\(d = a\sqrt {\frac{3}{2}} .\)

\(d = \frac{{a\sqrt {10} }}{{10}}.\)

\(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

\(d = \frac{{a\sqrt {70} }}{{35}}.\)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _3}x.{\log _9}x.{\log _{27}}x.{\log _{81}}x = \frac{2}{3}\) bằng

\(\frac{{82}}{9}.\)

\(\frac{{80}}{9}.\)

9.

0.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy bằng \(a.\) Trên các tia \(AA',BB',CC'\) lần lượt lấy \({A_1},{B_1},{C_1}\) cách mặt phẳng đáy \(\left( {ABC} \right)\) một khoảng lần lượt là \(\frac{a}{2},a,\frac{{3a}}{2}.\) Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right).\) 

\({60^0}.\)

\({90^0}.\)

\({45^0}.\)

\({30^0}.\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của \(a\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} + \left( {a + 10} \right){x^2} - x + 1\) cắt trục hoành tại đúng một điểm?

10.

8.

11.

9.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 = 55,\) số hạng không chứa \(x\) trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^3} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\) bằng

80640.

13440.

322560.

3360.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(a\) là số thực lớn nhất để bất phương trình \({x^2} - x + 2 + a\ln \left( {{x^2} - x + 1} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng? 

\(a \in \left( {6;7} \right].\)

\(a \in \left( {2;3} \right].\)

\(a \in \left( { - 6; - 5} \right].\)

\(a \in \left( {8; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[a\] là số thực dương để bất phương trình \[{a^x} \ge 9x + 1\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[a \in \left( {0;{{10}^2}} \right]\].

\[a \in \left( {{{10}^2};{{10}^3}} \right]\].

\[a \in \left( {{{10}^4}; + \infty } \right)\].

\[a \in \left( {{{10}^3};{{10}^4}} \right]\].

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử \[a,b\] là các số thực sao cho \[{x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}\] đúng với mọi số thực dương \[x,y,z\] thỏa mãn \[\log (x + y) = z\] và \[\log ({x^2} + {y^2}) = z + 1\]. Giá trị của \[a + b\] bằng:

\[\frac{{31}}{2}\].

\[\frac{{29}}{2}\].

\[ - \frac{{31}}{2}\].

\[ - \frac{{25}}{2}\].

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mô hình tứ diện đều \(ABCD\) cạnh 1 và vòng tròn thép có bán kính \(R.\) Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính \(R\) nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau?

0,461.

0,441.

0,468.

0,448.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\sin 2x - \cos 2x + \left| {\sin x + \cos x} \right| - \sqrt {2{{\cos }^2}x + m} - m = 0.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình có nghiệm thực? 

9.

2.

3.

5.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left( { - 1;3} \right).\) Bảng biến thiên của hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ sau. Hàm số \(y = f\left( {1 - \frac{x}{2}} \right) + x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left( { - 1;3} \right).\) Bảng biến thiên của hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ sau. Hàm số \(y = f\left( (ảnh 1)

\(\left( { - 4; - 2} \right).\)

\(\left( { - 2;0} \right).\)

\(\left( {0;2} \right).\)

\(\left( {2;4} \right).\)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mặt cầu tâm \(O\) nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh \(A,B,C\) thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài \(l,\) các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn? 

\(l \in \left( {1;\sqrt 2 } \right).\)

\(l \in \left( {2;3\sqrt 2 } \right).\)

\(l \in \left( {\sqrt 3 ;2} \right).\)

\(l \in \left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2};1} \right).\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack