2048.vn

Đề số 15
Quiz

Đề số 15

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình z2mz+2m1=0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1,z2 thỏa mãn z12+z22=10 là:

m=2+22i.

m=2±22i.

m=222i.

m=222i.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x11=y2=z33 d2:x2=y14=z26. Khẳng định nào sau đây là đúng?

d1cắt d2.

d1 trùng d2.

d1 // d2.

d1 chéo d2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

x=1 y=3.

x=1 y=2.

x=2 y=1.

x=1y=2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65%/tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:

(1,0065)24triệu đồng.

2.(1,0065)24triệu đồng.

(2,0065)24triệu đồng.

2.(2,0065)24triệu đồng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng

Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a thỏa mãn 1aex+1dx=e21. Số thực a

1.

2.

0.

1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 3z+2z¯=(4i)2. Môđun của số phức z

-73

73.

73

73.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đạt cực đại tại x=0và cực tiểu tại x=2.

Hàm số đạt cực đại tại x=2và cực tiểu tại x=0.

Hàm số đạt cực đại tại x=2và cực tiểu tại x=0.

Hàm số đạt cực tiểu tạix=2 và cực đại tại x=0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

y=x2x+1.

y=17x3+2x2+x+5.

y=x2+x+1x1.

y=10x45x2+7.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA=a;OB=2a;OC=3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng.

a34.

a3.

3a34.

2a33.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với hàm số y=ln1x+1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

xy'1=ey.

xy'+1=ey.

xy'1=ey.

xy'+1=ey.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường con trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?Đường con trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

y=x2+x1.

y=x33x+1.

y=x3+3x+1.

y=x4x2+1.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x3,y=4x là:

9.

8.

13.

12

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn  tâm O, bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:

12.

13.

14.

16.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2i z2=23i. Phần ảo của số phức w=3z12z2 là:

12.

11.

12i.

1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số  f(x)=3x2+ex.

f(x)dx=x3+ex+C.

f(x)dx=x3ex+C.

f(x)dx=x2ex+C.

f(x)dx=x3ex+C.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3+2x2+mx+1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT. 

f(e)+f(π)=f(3)+f(4).

f(e)f(π)0.

f(e)+f(π)<2f(2).

f(1)+f(2)=2f(3).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R sao cho f'(x)<0;x>0. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

f(e)+f(π)=f(3)+f(4).

f(e)f(π)0.

f(e)+f(π)<2f(2).

f(1)+f(2)=2f(3).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+4x2+10 và các khoảng sau:

(I):      (;2);          (II):      (2;0);         (III):  (0;2).

Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

(I) và (II).

Chỉ (II).

Chỉ (I).

(I) và (III).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Hàm số y=axvới a>1nghịch biến trên khoảng (;+).

Hàm số y=axvới 0<a<1đồng biến trên khoảng (;+).

Đồ thị hàm số y=axvà đồ thị hàm số y=logxađối xứng nhau qua đường thẳng y=x.

Đồ thị hàm số y=axvới a>0a1luôn đi qua điểm M(a;1).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x12=y+21=z43 d':{x=1+ty=tz=2+3t cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và d' 

6x+9y+z+8=0.

6x9yz8=0.

2x+y+3z8=0.

6x+9y+z8=0.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:

Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau.

Đường cao bằng tích bán kính đáy và

Đường sinh hợp với trục góc

Đường sinh hợp với trục góc

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc 60°?

(P):2x+11y5z+3=0 (Q):x+2y+z5=0.

(P):2x+11y5z+3=0 (Q):x+2yz2=0.

(P):2x11y+5z21=0 (Q):2x+y+z2=0.

(P):2x5y+11z6=0 (Q):x+2y+z5=0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm A(3;-2;-2); B(3;2;0); C(0;2;1);D(-1;1;2) Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

(x3)2+(y+2)2+(z+2)2=14.

(x3)2+(y+2)2+(z+2)2=14.

(x+3)2+(y2)2+(z2)2=14.

(x+3)2+(y2)2+(z2)2=14.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+12x+3 trên đoạn [0;2] là:

2.

13.

17.

0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=5-4i Mô đun của số phức z là

3.

41.

1.

9.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:  |z¯+1i|4

Đường tròn tâmI(1;1),bán kính R=4.

Hình tròn tâm I(1;1), bán kính R=4.

Hình tròn tâm I(1;1),bán kính R=4(cả những điểm nằm trên đường tròn).

Đường tròn tâm I(1;1),bán kính R=4.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu (32)x>3+2 thì

x>1.

x.

x<1.

x<1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a(2;1;0) b(1;m2;1). Tìm m để  ab.

m=0.

m=4.

m=2.

m=3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

y=log2x.

y=log2(2x).

y=log2x.

y=log12x.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=36, điểm I(1;2;0) và đường thẳng d:x23=y24=z1. Tìm tọa độ điểm M thuộc (S) thuộc  sao cho I là trung điểm của  MN.

[M(3;2;1)N(3;6;1).

[M(3;2;1)N(3;6;1).

[M(3;2;1)N(3;6;1).

[M(3;2;1)N(3;6;1).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=36, điểm I(1;2;0) và đường thẳng ,d:x23=y24=z1. Tìm tọa độ điểm M thuộc d, N thuộc (S) sao cho I là trung điểm của  MN

[M(3;2;1)N(3;6;1).

[M(3;2;1)N(3;6;1).

[M(3;2;1)N(3;6;1).

[M(3;2;1)N(3;6;1).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 04f'(x2)dx+02f'(x+2)dx bằng bao nhiêu?

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f(x)  như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức tích phân từ 0 đến 4 của f'(x-2)dx+ tích phân từ 0 đến 2 của f'(x+2)dx  bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

2.

8.

10.

6.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCDAB=CD=11m,BC=AD=20m,BD=AC=21m. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

770m3.

340m3.

720m3.

360m3.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z+i+1|=|z¯2i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của  |z|.

12.

22.

12.

22.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+m4+1 có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp.

m=±1.

m=1.

m=1.

Không tồn tại m.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức sau:

log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a?

1.

1.

3.

2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C)  của hàm số y=x+3x3, độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB

2.

4.

43.

23.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y3=z+11  và hai điểm A(1;2;1),B(3;1;5). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng Δ. sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi  là giao điểm của d với đường thẳng Δ. Giá trị P=a+b+c bằng

-2

4.

2.

6.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn x2+y2=16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn  x^2+y^2=16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là (ảnh 1)

 

144(16x2)dx.

444πx2dx.

444x2dx.

444π(16x2)dx.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm f(x) liên tục trên [0;1], biết 01[f2(x)+2ln2(2e)]dx=201[f(x)ln(x+1)]dx. Tích phân I=01f(x)dx.   

I=lne4.

I=ln4e.

I=lne2.

I=ln2e.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=2x+mx1. Tính tổng các giá trị của tham số m để |max[2;3]f(x)min[2;3]f(x)|=2.  

-4

-2

-1

-3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log2x.log3(2x1)=2log2x là:

3.

1.

2.

0.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 2|283x+1|=16x21. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên.

Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên

Tích các nghiệm của phương trình là một số dương.

Phương trình vô nghiệm.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm y=f'(x) như hình vẽCho hàm số y=f(x)  liên tục trên  R và có đồ thị hàm  y=f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

Tìm m để bất phương trình f(x+1)13x3+xm>0 có nghiệm trên  [0;2].  

m<f(0).

m<f(3)23.

m<f(2)+23.

m<f(1).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng a22. Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng

SV=3π2a52.

SV=33π2a52.

SV=36π2a52.

SV=3π2a52.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x4+(2m3)x2+m  nghịch biến trên khoảng (1;2) (;pq), trong đó phân số pq tối giản và q>0 Hỏi tổng q+p là:

7.

5.

9.

3.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?

M1(1;2;0).

M2(1;2;0).

M3(1;2;0).

M1(1;2;0).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log2x+log2(x+3y)2+2log2y. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức S=x+yx2xy+2y22x+3yx+2y

 abc với a, b, c là các số nguyên dương và bc là phân số tối giản. Tính   P=a+b+c.

P=30

P=15

P=17

P=10

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=(2+6i3i)m,m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m[1;50] để z là số thuần ảo?

25.

50.

26.

24.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack