vietjack.com

Đề số 15
Quiz

Đề số 15

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz đường thẳng d:x+52=y78=z+139 có một véc tơ chỉ phương là

u1=2;8;9.

u2=2;8;9.

u3=5;7;13.

u4=5;7;13.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A y=x^3-4x (ảnh 1)

y=x34x

y=x44x2

y=x4+4x2

y=x3+4x

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,mặt phẳng α:xy+2z3=0 đi qua điểm nào dưới đây?

M1;1;32

N1;1;32

P1;6;1

Q0;3;0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với α là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

10α2=10α2

10α2=100α

10α=10α

10α=10α2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3.

S=96π

S=12π

S=48π

S=24π

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y4z25=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

I1;2;2; R=6

I1;2;2; R=34

I1;2;2; R=5

I2;4;4; R=29

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A3;2;4 lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là

3;04

0;04

0;24

3;2;0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 12;0;12;1;32;.....là cấp số cộng với

Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12.

Số hạng đầu tiên là 12, công sai là 12

Số hạng đầu tiên là 12, công sai là 12.

Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=πx

y'=πxlnπ

y'=πx.lnπ

y'=x.πx1

y'=xπx1lnπ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A

4×9

A94

P4

C94

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f'x như sau Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f'(x) như sau   (ảnh 1) Mệnh đề nào sau đây sai?

Hàm số y=fx có hai điểm cực trị

Hàm số y=fx đạt cực đại tại x=1.

Hàm số y=fx đạt cực tiểu tại x=1.

Hàm số y=fx đạt cực trị tại x=2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên dưới Cho đồ thị hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới (ảnh 1) Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

2;  +

0;2

;  0

2;  2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm fx có đạo hàm liên tục trên 2;3 đồng thời f2=2,f3=5. Khi đó 23f'xdx bằng

3

10

-3

7

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+2i,w=2i. Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z+w? Cho số phức z=-1+2i, w=2-i . Điểm nào trong hình  (ảnh 1)

P

Q

M

N

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=a, SB=b, SC=c. Tính thể tích V của khối chóp đó theo a, b, c.

V=abc

V=abc6

V=abc3

V=abc2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z1=1+iz2=23i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2?

w¯=3+2i

w¯=14i

w¯=1+4i

w¯=32i

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x+x+1. Tìm fxdx

fxdx=2x+x2+x+C

fxdx=1ln22x+12x2+x+C

fxdx=2x+12x2+x+C

fxdx=1x+12x+12x2+x+C

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2 lần lượt có phương trình là

y=2,x=2

y=2,x=12

x=2,y=2

y=2,x=2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình 3x+219

x<0

x4

x0

x<4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

Sxq=12π

Sxq=43π

Sxq=39π

Sxq=83π

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD AC=ADBC=BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?

Góc giữa 2 mặt phẳng ACDBCD là góc AI;BI^.

BCDAIB

Góc giữa 2 mặt phẳng ABCABD là góc CBD^.

ACDAIB

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng có duy nhất một cặp số thực x;y thỏa mãn x+y+xyi=5+3i. Tính S=x+2y.

S=5

S=3

S=4

S=6

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x28xx+1 trên đoạn 1;3 bằng

-3

-4

154

72

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log2x2  x+2=1

0

3

1

2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=3x+2

3213x+2+C

23(3x+2)3x+2+C

13(3x+2)3x+2+C

29(3x+2)3x+2+C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng Δ đi qua điểm A2;4;3 và vuông góc với mặt phẳng α:2x3y+6z+19=0 có phương trình là

x22=y+34=z63

x+22=y43=z36

x+22=y34=z+63

x22=y+43=z+36

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x3x1x2,x.Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

5

2

1

3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD, SAB^=300, SA=2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

V=a39.

V=a33.

V=3a36.

V=a3.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SAABCD. Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABCD bằng độ dài đoạn thẳng nào?

IB

IC

IA

IO

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với hai số thực dương a,b thỏa mãn log35log5a1+log32log6b=2. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

a=blog63

a=blog62

a=36b

2a+3b=0

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 4x15<32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

22

18

17

23

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx

I=1+ln2

I=2ln2

I=1ln2

I=2+ln2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2018xx2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

1;2018

1010;2018

2018;+

0;1009

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn 23iz92i=1+iz.

1+2i

12i

135+165i

12i

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ lớp A có 6 nam và 7 nữ; tổ 2 có 5 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là

2839

15169

56169

30169

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ bên, điểm A biểu diễn số phức z1, điểm B biểu diễn số phức z2 sao cho điểm B đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O. Tìm z biết số phức z=z1+3z2.

17

4

25

5

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y=x42x2 tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m n. Tính S=m2+n2.

S=1

S=2

S=3

S=0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;5, B4;1;3. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

x12+y22+z12=26

x12+y+22+z12=26

x+12+y+22+z+12=26

x+12+y22+z+12=26

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1=83 và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S2=512. Tính I=10f3x+1dx. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)  và trục hoành gồm 2 phần (ảnh 1)

I=274

I=53

I=34

I=3736

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;0;1) và đường thẳng d:x11=y22=z33. Đường thẳng đi qua M vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là

x=13ty=0z=1+t

x=13ty=0z=1t

x=13ty=tz=1+t

x=1+3ty=0z=1+t

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x, hàm số f'(x)=x3+ax2+bx+c Có đồ thị Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại mọi x thuộc R , hàm số   (ảnh 1) Số điểm cực trị của hàm số y=ff'x

7

11

9

8

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình 4xm2xm+15>0 có nghiệm đúng với mọi x1;2. Tính số phần tử của S

6

4

9

7

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a A'BC hợp với mặt đáy ABC một góc 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

3a38

V=a338

V=a3312

V=a3324

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 20cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng một nửa elip như hình bên. Biết một nửa trục lớn AB=6cm, trục bé CD=8cm. Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 20cm (ảnh 1)

40048π cm2

40096πcm2

40024πcm2

40036πcm2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một cánh đồng có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2 cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung.

2,824m2

1,989m2

1,034m2

1,574m2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên R và thỏa 03fx2+16+xdx=2019,48fxx2dx=1. Tính 48fxdx.

2019

4022

2020

4038

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=14x4mx3+32m21x2+1m2x+2019 với m là tham số thực. Biết rằng hàm số y=fx có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a<m2<b+2ca,b,c. Tích abc bằng

8

6

16

18

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: 2x3+x22x+m2x2+x+x33x+m=0. Tập các giá trị để bất phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng a;b. Tổng a+2b bằng:

2

-4

0

1

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z4+2z3+2i.

P=25

P=3

P=42

P=2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu S1,S2 lần lượt có phương trình là x2+y2+z22x2y2z22=0, x2+y2+z26x+4y+2z+5=0. Xét các mặt phẳng P thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi Ma;b;c là điểm mà tất cả các mpP đi qua. Tính tổng S=a+b+c.

S=52

S=52

S=92

S=92

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack