vietjack.com

Đề số 15
Quiz

Đề số 15

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho hai đường thẳng \[{d_1}:{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}}\] và \[{d_2}:{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}.\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng:

\[\frac{{\sqrt {17} }}{{16}}\]

\[\frac{{\sqrt {17} }}{4}\]

\[\frac{{16}}{{\sqrt {17} }}\]

16

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng \[y = x + 3\] và parabol \[y = 2{x^2} - x - 1\] bằng:

9

\[\frac{{13}}{6}\]

\[\frac{{13}}{3}\]

\[\frac{9}{2}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{z^4} = 16\] có bao nhiêu nghiệm phức?

0

4

2

1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - m{x^2} - {m^2}x + 8.\] Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm cực tiểu nằm hoàn toàn phía bên trên trục hoành?

3

5

4

6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \[y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right)?\]

4

2

5

0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\] có tập xác định là:

\[\left[ {1; + \infty } \right)\]

\[\left( {1; + \infty } \right)\]

\[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]

\[\left( { - \infty ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[\Delta :{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{x}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{1}\] và mặt phẳng \[\left( Q \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - y + 2z = 0.\] Viết phương trình mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua điểm \[A\left( {0; - 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \right),\] song song với đường thẳng \[\Delta \] và vuông góc với mặt phẳng \[\left( Q \right).\]

\[x + y - 1 = 0\]

\[ - 5x + 3y + 3 = 0\]

\[x + y + 1 = 0\]

\[ - 5x + 3y - 2 = 0\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{2}}}x \le {\log _{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}}\left( {2x - 1} \right)\] là:

\[\left( {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

\[\left( {\frac{1}{4};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

\[\left[ {\frac{1}{4};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

\[\left[ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \[\left| {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right| = 2m - 1\] có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.

\[1 < m < \frac{3}{2}\]

\[4 < m < 5\]

\[3 < m < 4\]

\[2 < m < \frac{5}{2}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình \[{\log _4}{x^2} = {\log _2}\left( {{x^2} - 2} \right)\] là:

0

2

4

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 12x + 1 - m\] cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?

3

33

32

31

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b\] là các số thực dương thỏa mãn \[{\log _{\sqrt {ab} }}\left( {a{\mkern 1mu} \sqrt[3]{b}} \right) = 3.\] Tính \[{\log _{\sqrt {ab} }}\left( {b{\mkern 1mu} \sqrt[3]{a}} \right).\]

\[\frac{1}{3}\]

\[ - \frac{1}{3}\]

\[3\]

\[ - 3\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^2} + \frac{{16}}{x}\] trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] bằng:

6

4

24

12

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a\sqrt 2 .\] Cạnh bên \[SA\] vuông góc với đáy. Góc giữa \[SC\] và mặt phẳng đáy bằng \[{45^0}.\] Gọi E là trung điểm của \[BC.\] Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \[DE\] và \[SC.\]

\[\frac{{2a\sqrt {19} }}{{19}}\]

\[\frac{{a\sqrt {10} }}{{19}}\]

\[\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\]

\[\frac{{2a\sqrt {19} }}{5}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021 để phương trình \[{4^{x - 1}} - m{.2^{x - 2}} + 1 = 0\] có nghiệm?

\[2019\]

\[2018\]

\[2021\]

2017

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[\int\limits_1^2 {\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} + x}}dx = a + b\ln 3 + c\ln 2} \] với \[a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c\] là các số hữu tỉ. Tính \[2a + 3b - 4c.\]

\[ - 5\]

\[ - 19\]

\[5\]

\[19\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[{\log _2}3 = a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\log _2}5 = b.\] Tính \[{\log _{45}}4\] theo \[a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b.\]

\[\frac{{2a + b}}{2}\]

\[\frac{{2b + a}}{2}\]

\[\frac{2}{{2a + b}}\]

\[2ab\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5.

38

48

44

24

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho điểm \[A\left( {1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3; - 2} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2x + y - 2z - 3 = 0.\] Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( P \right)\] bằng:

\[\frac{2}{3}\]

2

3

1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.

\[\frac{{435}}{{988}}\]

\[\frac{{135}}{{988}}\]

\[\frac{{285}}{{494}}\]

\[\frac{{5750}}{{9880}}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm \[\int {{{\tan }^2}2xdx.} \]

\[\frac{1}{2}\tan 2x - x + C\]

\[\tan 2x - x + C\]

\[\frac{1}{2}\tan 2x + x + C\]

\[\tan 2x + x + C\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên thuộc đoạn \[\left[ { - 99;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 100} \right]\] của bất phương trình \[{\left( {\sin \frac{\pi }{5}} \right)^x} \ge {\left( {\cos \frac{{3\pi }}{{10}}} \right)^{\frac{4}{x}}}\] là:

5

101

100

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[\Delta :{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{{ - 2}}\] và mặt phẳng \[\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2x - y + 2z - 3 = 0.\] Gọi α là góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[\cos \alpha = - \frac{4}{9}\]

\[\sin \alpha = \frac{4}{9}\]

\[\cos \alpha = \frac{4}{9}\]

\[\sin \alpha = - \frac{4}{9}\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] thỏa mãn \[{u_1} + {u_{2020}} = 2,\] \[{u_{1001}} + {u_{1221}} = 1.\] Tính \[{u_1} + {u_2} + .... + {u_{2021}}.\]

\[\frac{{2021}}{2}\]

2021

2020

1010

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[\Delta :{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\] và điểm \[A\left( { - 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right).\] Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ bằng:

\[\frac{{\sqrt {17} }}{9}\]

\[\frac{{\sqrt {17} }}{3}\]

\[\frac{{2\sqrt {17} }}{9}\]

\[\frac{{2\sqrt {17} }}{3}\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số \[y = \frac{8}{3}{x^3} + 2\ln x - mx\] đồng biến trên \[\left( {0;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right)?\]

5

10

6

vô số

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[\Delta :{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{2}\] và hai mặt phẳng \[\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - 2y + 3z = 0,\left( Q \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - 2y + 3z + 4 = 0.\] Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng \[\Delta \] và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng \[\left( P \right)\] và \[\left( Q \right).\]

\[{x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{1}{7}\]

\[{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{1}{7}\]

\[{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{2}{7}\]

\[{x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{2}{7}\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm \[\int {\left( {2x - 1} \right)\ln xdx} \].

\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\]

\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\]

\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\]

\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b\] là các số thực dương thỏa mãn \[{2^{a + b + 2ab - 3}} = \frac{{1 - ab}}{{a + b}}\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[{a^2} + {b^2}\] là:

\[3 - \sqrt 5 \]

\[{\left( {\sqrt 5 - 1} \right)^2}\]

\[\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\]

2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = m{x^3} + m{x^2} - \left( {m + 1} \right)x + 1\]. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R?

\[ - \frac{3}{4} < m < 0\]

\[m \le 0\]

\[ - \frac{3}{4} \le m \le 0\]

\[m \le - \frac{3}{4}\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số \[y = {x^2} + 8\ln 2x - mx\] đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\]?

6

7

5

8

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn \[3z + i\left( {\bar z + 8} \right) = 0\]. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:

\[ - 1\]

2

1

\[ - 2\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \[A\left( {1;0;2} \right)\], \[B\left( { - 1;1;3} \right)\], \[C\left( {3;2;0} \right)\] và mặt phẳng (P):x+2y2z+1=0. Biết rằng điểm \[M\left( {a;b;c} \right)\] thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức \[M{A^2} + 2M{B^2} - M{C^2}\] đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \[a + b + c\] bằng:

\[ - 1\]

1

3

5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \left( {\sqrt x + 1} \right)\].

\[\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\]

\[\frac{1}{{\sqrt x + 1}}\]

\[\frac{1}{{x + \sqrt x }}\]

\[\frac{1}{{2x + 2\sqrt x }}\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm \[\int {{x^2}{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^2}dx} \].

\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{{18}} + C\]

\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{3} + C\]

\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{6} + C\]

\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{9} + C\]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{2^x} = {3^{{x^2}}}\] có bao nhiêu nghiệm thực?

2

1

0

3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\]. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm \[A\left( {1;0} \right)\]?

2

0

1

3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình vuông cạnh \[a\sqrt 3 \], \[SA \bot \left( {ABCD} \right)\] và \[SA = a\sqrt 2 \]. Tính góc giữa SC và \[\left( {ABCD} \right)\].

\[{90^0}\]

\[{45^0}\]

\[{30^0}\]

\[{60^0}\]

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3x + 2\] là:

\[\left( {0;0} \right)\]

\[\left( {0;2} \right)\]

\[\left( {1;0} \right)\]

\[\left( { - 1;4} \right)\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và thỏa mãn \[xf'\left( x \right) + \left( {x + 1} \right)f\left( x \right) = {e^{ - x}}\] với mọi \[x\]. Tính \[f'\left( 0 \right)\].

1

\[ - 1\]

\[\frac{1}{e}\]

\[e\]

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho điểm \[A\left( {1; - 1; - 2} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - 2y - 3z + 4 = 0\]. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

\[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}\]

\[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{3}\]

\[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\]

\[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{3}\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số \[y = m{x^9} + \left( {{m^2} - 3m + 2} \right){x^6} + \left( {2{m^3} - {m^2} - m} \right){x^4} + m\] đồng biến trên \[\mathbb{R}\].

Vô số

1

3

2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] và thỏa mãn 2f(x)+xf(1x)=x với mọi \[x >0\]. Tính \[\int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {f\left( x \right)dx} \].

\[\frac{7}{{12}}\]

\[\frac{7}{4}\]

\[\frac{9}{4}\]

\[\frac{3}{4}\]

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đường thẳng \[y = 1 - 2x\] cắt đồ thị hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\] tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

20

\[\sqrt {20} \]

15

\[\sqrt {15} \]

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABC\] có \[AB = 3a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} BC = 4a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} CA = 5a\], các mặt bên tạo với đáy góc \[{60^0}\], hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] thuộc miền trong tam giác ABC. Tính thể tích hình chóp \[S.ABC\].

\[2{a^3}\sqrt 3 \]

\[6{a^3}\sqrt 3 \]

12a33

\[2{a^3}\sqrt 2 \]

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có cạnh đáy là \[2a\] và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {A'BC} \right)\] bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\].

\[\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\]

\[2\sqrt 2 {a^3}\]

\[\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{2}\]

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng \[3x - 2\] và đồ thị hàm số \[y = {x^2}\] quanh quanh trục \[Ox\].

\[\frac{1}{6}\]

\[\frac{\pi }{6}\]

\[\frac{4}{5}\]

1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] thỏa mãn \[2\left( {{u_3} + {u_4} + {u_5}} \right) = {u_6} + {u_7} + {u_8}\]. Tính \[\frac{{{u_8} + {u_9} + {u_{10}}}}{{{u_2} + {u_3} + {u_4}}}\].

4

1

8

2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 1 + 3i} \right| = \left| {\bar z + 1 - i} \right|\].

\[x - 2y - 2 = 0\]

\[x + y - 2 = 0\]

\[x - y + 2 = 0\]

\[x - y - 2 = 0\]

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông cân tại B, \[AB = BC = 3a\], góc \[\angle SAB = \angle SCB = {90^0}\]và khoảng cách từ A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng \[a\sqrt 6 \]. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \[S.ABC\].

\[36\pi {a^2}\]

\[6\pi {a^2}\]

\[18\pi {a^2}\]

\[48\pi {a^2}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack