vietjack.com

Đề số 15
Quiz

Đề số 15

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=3x4-4x3-6x2+12x+1  đạt cực tiểu tại Mx1;y1. Tính tổng x1+y1

A. 5

B. -11

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có limx-fx=3 và limx-fx=-3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiện cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa đọ biễu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện: 22-i=z-z¯+2i là hình gì?

A. Một đường thẳng.

B. Một đường Parabol

C. Một đường Elip

D. Một đường tròn

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log12x2-3x+2-1

A. (-;1]

B. [0;1)(2;3]

C. [0;2)(3;7]

D. [0;2)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 3 -2i. Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z?

A. 2i

B. -2i

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

A. 60

B. 20

C. 12

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là nguyên hàm của fx=1x-1 và F(2) = 1. Tính F3

A. ln2 + 1

B. 12

C. ln32

D. ln2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M(1;2;-3) đến mặt phẳng (P):x + 2y - 2z - 2 = 0

A. 1

B. 113

C. 13

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường thẳng d1:x1=y+1-1=z-12 và d2:x+1-1=y1=z-31

A. 45°

B. 30°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh đường kính của nó thì ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.

A. 4π

B. 43π

C. 2π

D. π

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người mỗi tháng gửi tiền đều đặn vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số tiền sau đây?

A. 535.000

B. 635.000

C. 613.000

D. 643.000

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-3;2;4) gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox,Oy,Oz. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (ABC)?

A. 4x - 6y - 3z + 12 = 0

B. 3x - 6y - 4z + 12 = 0

C. 4x - 6y - 3z - 12 = 0

D. 6x - 4y - 3z - 12 = 0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:x-12=y1=z+13 và vuông góc với mặt phẳng (Q):2x + y - z = 0

A. x + 2y + z = 0

B. x - 2y - 1 = 0

C. x + 2y - 1 = 0

D. x - 2y + z = 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc tính theo thời gian t là at=3t+t2. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.

A. 34003km

B. 43003km

C. 1303km

D. 130km

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2-2x+6y-4z-2=0 mặt phẳng α:x+4y+z-11=0. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với (a), (P) song song với giá của véctơ v=1;6;2 và (P) tiếp xúc với (S). Lập phương trình mặt phẳng (P).

A. 2x - y + 2z - 2 = 0 và x - 2y + z - 21 = 0

B. x - 2y + 2z + 3 = 0 và x - 2y + z - 21 = 0

C. 2x - y + 2z + 3 = 0 và 2x - y + 2z - 21 = 0

D. 2x - y + 2z + 5 = 0 và 2x - y + 2z - 2 = 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 022xln(x+1)dx=alnb với a,b* và b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b.

A. 33

B. 25

C. 42

D. 39

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An2=Cn2+Cn1+4n+6. Hệ số của số hạng chứa x9 của khai triển biểu thức Px=x2+3xn bằng:

A. 18564

B. 64152

C. 192456

D. 194256

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log25=a và log53=b. Tính log2415 theo a và b?

A. a1+bab+3

B. a1+2bab+1

C. a1+2bab+3

D. aab+1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x - 2y + 2z - 5 = 0 và (Q):4x + 5y - z + 1 = 0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P)(Q). Véctơ AB cùng phương với vecto nào sau đây?

A. w=3;-2;2

B. v=-8;11;-23

C. a=4;5;-1

D. u=8;-11;-23

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh SA = a, vuông góc với mặt phẳng (ABCD) SA = a6. Gọi a là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sinα ta được kết quả là

A. 114

B. 22

C. 32

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1+3x-x2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. y'2+y.y''=-1

B. y'2+2y.y''=1

C. y.y''-y'2=1

D. y'2+y.y''=1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=lnxx, trục hoành và đường thẳng x = e. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V=π2

B. V=π3

C. V=π6

D. V=π

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x+1=m2x2+1 có hai nghiệm phân biệt?

A. -22<m<66

B. m<22

D. m>66

D. 22<m<66

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x4-2m2+1x2+2 có ba điểm cực trị sao cho giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.

A. m = 2

B. m = 0

C. m = 1

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x + y - 2z + m = 0 và mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2-2x+4y-6z-2=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (T) có chu vi bằng 4π3.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hai mặt phẳng (SAB)(SAD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABCD) bằng 30°. Tính tỉ số 3Va3 biết V là thể tích của khối chóp S.ABCD?

A. 312

B. 312

C.3 3

D. 833

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình asin2x+2sin2x+3acos2x=2 có nghiệm?

A. 2

B. 113

C. 4

D. 83

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình dưới. Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx=4m+2log42  có hai nghiệm phân biệt dương.

A. m > 1

B. 0 < m < 1

C. m < 0

D. 0 < m < 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x - y + z - 10 = 0 điểm A(1;3;2) và đường thẳng d:x=-2+2ty=1+tz=1-t. Tìm phương trình đường thẳng D cắt (P) và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của cạnh MN

A. x-67=y-1-4=z+3-1

B. x+67=y+14=z-3-1

C. x-67=y-14=z+3-1

D. x+67=y+1-4=z-3-1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn 042x2+4x+12x+1dx=1213au4+bu2+cdu, trong đó u=2x+1. Tính giá trị của S = a + b + c

A. S = 3

B. S = 0

C. S = 1

D. S = 2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;0), B(2;2;2), C(-2;3;1) và đường thẳng d:x-12=y+2-1=z-32. Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng 3.

A. M1-152;94;-112,M2-32;-34;12

B. M1-35;-34;12,M2-152;94;112

C. M132;-34;12,M2152;94;112

D. M135;-34;12,M2152;94;112

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh a. Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’. Kết quả tính diện tích toàn phần Stp của hình nón đó có dạng bằng πa24b+c với b, c là hai số nguyên dương và b > 1. Tính giá trị của bc?

A. bc = 5

B. bc = 8

C. bc = 15

D. bc = 7

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2.7x+2+7.2x+235114x có dạng S = [a;b]. Giá trị b - 2a thuộc khoảng nào sau đây?

A. 3;10

B. (-4;2)

C. 7;410

D. 29;495

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số Un xác định bởi U1=13  và Un+1=n+13nUn. Tổng S=U1+U22+U33+...+U1010 bằng

A. 32806561

B. 2952459049

C. 2594259049

D. 1243

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+14x-25x+33. Số điểm cực trị của hàm số fx là

A. 5

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3), D(2;-2;0). Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D

A. 7

B. 5

C. 6

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 1+log5x2+1log5mx2+4x+m(1). Tìm tất cả các giá trị của m để (1) nghiệm đúng với mọi số thực x.

A. 2m3

B. 2<m3

C. -3m7

D. [m3m7

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.

A. 1011

B. 514

C. 2542

D. 542

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x-12+y-22+z-32=16 và các điểm A(1;0;2), B(-1;2;2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S ) có diện tích nhỏ nhất. Khi đó viết phương trình (P):ax + by + cz + 3 = 0. Tính giá trị của T = a + b + c.

A. 3

B. -3

C. 0

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1+2cosx+1+2sinx=m2 có nghiệm thực?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số y=ft=ax4+bx3+cx2+dx+e, a,b,c,d;a0,b0 cắt trục hoành Ox tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số y=gx=4ax3+3bx2+2cx+d2-26ax2+3bx+c.ax4+bx3+cx2+dx+e cắt trục hoành Ox tại bao nhiêu điểm?

A. 6

B. 0

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

An và Bình cùng tham gia kỳ thi THPTQG năm 2018, ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng ký thi thêm đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lý, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tìm xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề?

A. 19

B. 110

C. 112

D. 124

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau. Gọi α,β,γ lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA, OB, OC với mặt phẳng (ABC). Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=3+cot2α3+cot2β3+cot2γ

A. Số khác

B. 483

C. 48

D. 125

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết luôn có hai số a và b để Fx=ax+bx+44a-b0 là nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn 2f2x=Fx-1.f'x. Khẳng định nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?

A. a = 1,b = 4

B. a = 1,b = -1

C. a=1,b\4

D. a,b

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân bn thỏa b2>b11, hàm fx=x3-3x thỏa flog2b2+2=flog2b1. Giá trị nhỏ nhất của n để bn>5100

A. 234

B. 229

C. 333

D. 292

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un xác định bởi u1=0 và un+1=un+4n+3 với n2. Biết rằng dãy số thỏa mãn limun+u4n+u42n+...+u42018nun+u2n+u22n+...+u22018n=a2019+bc  với a, b, c là các số nguyên dương và b < 2019. Tính giá trị của S = a + b - c

A. S = -1

B. S = 0

C. S = 2017

D. S = 2018

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1;z2 thỏa mãn z1+1-i=2 và z1=z2. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z1-z2

A. m=2-1

B. m=22

C. m=2

D. m=22-2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho y = f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y = f(x) đi qua điểm

M-12;4 và 012ftdt=3, tính I=-π60sin2xf'sinxdx

A. I = 10

B. I = -2

C. I = 1

D. I = -1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1,A2B2C2,A3B3C3,...  sao cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n2, tam giác AnBnCn là tam giác trung bình của tam giác An-1Bn-1Cn-1. Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu n S tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác AnBnCn. Tính tổng S=S1+S2+...+Sn+...?

A. S=15π4

B. S=4π

C. S=9π2

D. S=5π

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab, là các số thực dương thỏa mãn 12log2a=log22b. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau P=4a3+b3-4log24a3+b3 là:

A. -4

B. 4log26

C. 4ln2-4log24ln2

D. 41-log23

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack