vietjack.com

Đề số 13
Quiz

Đề số 13

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = SB = SC = a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

A. 13a3

B. 12a3

C. 16a3

D. 23a3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(0;-1;1), B(-2;1;-1), C(-1;3;2). Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:

A. D-1;1;23

B. D1;3;4

C. D1;4;4

D. D-1;-3;-2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1x2-4x+5+log3x-4 là

A. D=-4;+

B. D=[4;+)

C. D=4;55;+

D. D=4;+

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):6x - 3y + 2z - 6 = 0. Tính khoảng cách d từ điểm M(1;-2;3) đến mặt phẳng (P).

A. d=317

B. d=128585

C. d=187

D. d=127

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx trên đoạn -π2;-π3  lần lượt là

A. -12;-32

B. -32;-1

C. -32;-2

D. -22;-32

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức w=2i-3+2i7. Tính môđun của số phức wi.

A. Không tồn tại

B. wi=13

C. wi=5

D. wi=17

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=-x7+2x5+3x3

A. y'=-x6+2x4+3x2

B. y'=-7x6-10x4-6x2

C. y'=7x6-10x4-6x2

D. y'=-7x6+10x4+9x2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính L=lim8n5-2n3+14n5+2n2+1

A. L=2

B. L=8

C. L=1

D. L=4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = f(x) trục Ox và hai đường thẳng x = a,x = b (a < b) xung quanh trục Ox

A. πabf2xdx

B. abf2xdx

C. πabfxdx

D. 2πabf2xdx

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây lớn hơn 1

A. log0,518

B. log0,2125

C. log1636

D. log0,512

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=4x-4-x2. Tính M = y' + yln4

A. M=4x

B. M=4-x

C. M=4xln4

D. M=4-xln4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x, y là các số thực thỏa điều kiện 3x-iy+5xyi=x+iy2. Tìm tất cả các giá trị của y.

A. y = -1

B. y = 0

C. y = 3

D. y=13

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình lập phương là

A. 16

B. 26

C. 8

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2-2x+4y+2z-3=0. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R = 3

B. R = 9

C. R = 33

D. R = 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 2a, góc ở đỉnh của hình nón 2β=60°. Tính thể tích V của khối nón đã cho

A. V=πa3

B. V=πa32

C. V=πa333

D. V=πa33

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có u4=-12,u14=18. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

A. S16=-24

B. S16=26

C. S16=-25

D. S16=24

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có limx+fx=1 và limx-fx=-1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=21+x-8-x3x. Tính limx0fx

A. 112

B. 1312

C. +

D. 1011

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên SD = 3a2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

A. 13a3

B. 33a3

C. 63a3

D. 23a3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 013e1+3xdx=a5e2+b3e+c. Tính T=a+b2+c3.

A. T=6

B. T=9

C. T=10

D. T=5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn hàm số y=3x1, y=13x2, y=4x3, y=14x4 có đồ thị là 4 đường cong theo phía trên đồ thị, thứ tự từ trái qua phải là C1,C2,C3,C4 như hình vẽ. Tương ứng hàm số - đồ thị đúng là

A. 1-C2,2-C3,3-C4,4-C1

B. 1-C1,2-C2,3-C3,4-C4

C. 1-C4,2-C1,3-C3,4-C2

D. 1-C4,2-C2,3-C3,4-C1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC)(ABD) cùng vuông góc với (DBC). Gọi BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD. DK là đường cao của tam giác ACD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. ABEADC

B. ABDADC

C. ABCDFK

D. DFKADC

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ

A. 56143

B. 87143

C. 73143

D. 70143

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x+4-2x,x>0mx+m+14,x0,m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để hàm số có giới hạn tại x = 0.

A. m = 1

B. m = 0

C. m=12

D. m=-12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính F(x)=xsinxdx. Chọn kết quả đúng?

A. Fx=142xcos2x+sin2x+C

B. Fx=-142xcos2x+sin2x+C

C. Fx=-142xcos2x-sin2x+C

D. Fx=142xcos2x-sin2x+C

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có số hạng đầu u1=3, công bội q = 2. Biết Sn=765. Tìm n?

A. n = 7

B. n = 6

C. n = 8

D. n = 9

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi 03x1+1+xdx thành 12ftdt với t=1+x. Khi đó f(t) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. ft=2t2-2t

B. ft=t2+t

C. ft=2t2+2t

D. ft=t2-t

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2a, AB = a, cạnh bên SA = a2 và vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMD

A. a66

B. a64

C. a62

D. a63

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà số đó nhất thiết có mặt các chữ số 1,2,5?

A. 684

B. 648

C. 846

D. 864

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log22x+mlog2x-m0  nghiệm đúng với mọi giá trị của x0;+?

A. Có 4 giá trị nguyên

B. Có 6 giá trị nguyên

C. Có 5 giá trị nguyên

D. Có 7 giá trị nguyên

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d a,b,c,a0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y = f '(x) cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.

A. S = 9

B. S=54

C. S=214

D. S=274

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d:x1=y2=z-1-1 và d':x=1-3ty=1+2tz=1-t. Mặt phẳng (P) chứa d, tạo với đường thẳng d¢ một góc lớn nhất đi qua điểm nào dưới đây?

A. M(-1;2;1)

B. N(1;2;-3)

C. P(1;1;1)

D. Q(1;0;-4)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x-m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có 5 điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty dự kiến chi 1 tỷ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100 000đ m/m2chi phí để làm mặt đáy là 120 000đ m/m2. Hãy tính số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể).

A. 58135 thùng

B. 57582 thùng

C. 18209 thùng

D. 12525 thùng

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho y = f(x) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn [-6;6]. Biết rằng -12fxdx=8  và 13f-2xdx=3. Tính I=-16fxdx

A. I = 11

B. I = 5

C. I = 14

D. I = 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất

A. h=R2

B. h=R2

C. h=R22

D. h=R

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đội thanh niên xung kích của trường THPT Moon.vn có 12 học sinh gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để làm nhiệm cụ mỗi buổi sáng. Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn thuộc không quá 2 khối.

A. 511

B. 611

C. 2122

D. 1522

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=1+x+1x2-1-mx+2m có hai tiệm cận đứng?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên. Xét các khẳng định sau:

(I) Hàm số y = f(x) có ba cực trị.

(II) Phương trình f(x) = m + 2018 có nhiều nhất ba nghiệm.

(III) Hàm số y = f(x + 1) nghịch biến trên khoảng (0;1) .

Số khẳng định đúng là:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét tứ diện AB = BC = CD = DA = 1 và AC = BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng

A. 2327

B. 4327

C. 239

D. 439

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số (x;y) thỏa mãn e2x+y+1-e3x+2y=x+y+1 đồng thời thỏa mãn log222x+y-1-m+4log2x+m2+4=0.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bác An có ba tấm lưới mắt cáo, mỗi tấm có chiều dài 4 m. Bác muốn rào một phần vườn của nhà bác dọc theo bờ tường (bờ tường ngăn đất nhà bác với đất nhà hàng xóm) theo hình thang cân ABCD (như hình vẽ) để trồng rau (AB là phần tường không cần phải rào). Bác An rào được phần đất vườn có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 28m2

B. 7m2

C. 35m2

D. 21m2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P=x2+y2-xy+1 biết rằng 4x2+1x2-1=log214-y-2y+1  với x0;-1y132.

A. P = 4

B. P = 2

C. P = 1

D. P = 3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn log3u1-2log2u1+logu1-2=0 với mọi n1. Giá trị nhỏ nhất của n để un>100100-10 bằng:

A. 326

B. 327

C. 225

D. 226

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và có đạo hàm f '(x)  thỏa mãn f'x=1-xx+2.gx+2018 trong đó gx<0,x. Hàm số y=f1-x+2018x+2019 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 1;+

B. 0;3

C. -;3

D. 3;+

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có CD = 3. Hai tam giác ACD, BCD có diện tích lần lượt là 15 và 10. Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 20. Tính cotan của góc giữa hai mặt phẳng (ACD)(BCD)?

A. 34

B. 35

C. 53

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa 4z+i+3z-i=10. Giá trị nhỏ nhất của z bằng

A. 12

B. 57

C. 32

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f(x)>0,. Biết f(0) = 1 và f'xfx=2-2x. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m > e

B. 0<m1

C. 0 < m < e

D. 1 < m < e

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1;6;2), B(3;0;0) và có tâm thuộc mặt phẳng (P):x - y + 2 =0. Bán kính mặt cầu (S) có giá trị nhỏ nhất là:

A. 5344

B. 4266

C. 5304

D. 2186

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sauf(x)>0,f'x=-ex.f2x,f0=12

Tính giá trị của f(ln2)

A. ln2+12

B. 14

C. 13

D. ln22+12

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack