vietjack.com

Đề số 12
Quiz

Đề số 12

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích khối cầu bán kính \(R\) là:

\(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}.\)

\(V = 4\pi {R^2}.\)

\(V = 4\pi {R^3}.\)

\(V = \frac{3}{4}\pi {R^3}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a\) là số thực dương và \(m,n\) là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?

\({a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}.\)

\({a^m}.{a^m} = {a^{m.n}}.\)

\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}.\)

\({a^m} + {a^n} = {a^{m.n}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực dương \(a.\) Sauk hi rút gọn, biểu thức \(P = \sqrt[3]{{a\sqrt a }}\) có dạng

\(\sqrt {{a^3}} .\)

\(\sqrt[3]{a}.\)

\(\sqrt a .\)

\(a.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của hai đồ thị \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) bằng số nghiệm phân biệt của phương trình nào sau đây?

\(\frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 0.\)

\(f\left( x \right) + g\left( x \right) = 0.\)

\(f\left( x \right) - g\left( x \right) = 0.\)

\(f\left( x \right).g\left( x \right) = 0.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm chung giữa mặt cầu và mặt phẳng không thể

0.

1.

2.

Vô số.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành?

\(y = - {x^4} - 4{x^2} + 1.\)

\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.\)

\(y = - {x^3} - 2{x^2} + x - 1.\)

\(y = {x^4} + 3{x^2} - 1.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}.\) Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right).\)

Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right).\)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) là

\({a^3}.\)

\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

\(\frac{{{a^3}}}{2}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng \(3a\) là

\(27{a^3}\)

\(3{a^3}\)

\({a^3}\)

\(9{a^3}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của tham số \(b\) để hàm số \(y = {x^4} + b{x^2} + c\) có 3 điểm cực trị?

\(b = 0.\)

\(b \ne 0.\)

\(b < 0.\)

\(b >0.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \({a^{\frac{{13}}{{17}}}} >{a^{\frac{{15}}{{18}}}}\) và \({\log _b}\left( {\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right) >{\log _b}\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\) thì

\(0 < a < 1,0 < b < 1.\)

\(0 < a < 1,b >1.\)

\(a >1,0 < b < 1.\)

\(a >1,b >1.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là

\(\frac{1}{2}Bh.\)

\(\frac{1}{6}Bh.\)

\(Bh.\)

\(\frac{1}{3}Bh.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên ở hình dưới là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây.

\(y = \frac{{ - 2x - 3}}{{x - 1}}.\)

\(y = \frac{{ - x - 1}}{{x - 2}}.\)

\(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\)

\(y = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}.\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ: Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

\(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right).\)

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right).\)

\(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( { - 2} \right).\)

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 0 \right).\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {0;2} \right).\)

\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

\(\left( { - 1;1} \right).\)

\(\left( {0;4} \right).\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của một hình tứ diện là

9

8

4

6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\)

\(y = {x^3} + 3{x^2} + 1.\)

\(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1.\)

\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực \(a >0\) và \(a \ne 1.\) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

\({\log _a}\left( {x.y} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y,\left( {\forall x,y >0} \right).\)

\({\log _a}{x^n} = n{\log _a}x,\left( {x >0,n \ne 0} \right).\)

\({\log _a}1 = a\) và \({\log _a}a = 0.\)

\({\log _a}x\) có nghĩa với \(\forall x \in \mathbb{R}.\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B,SA\) vuông góc với đáy và \(SA = AB = 6a.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).

\(18{a^3}.\)

36a3.

\(108{a^3}.\)

\(72{a^3}.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình của đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 2}}{{x + 1}}\)

\(y = 3\).

\(y = - 1.\)

\(x = 3.\)

\(y = 2.\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu \(f'\left( x \right)\)

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu \(f'\left( x \right)\)\(x\)\( - \infty \)                \( - 2\)                    0                       1                    2        (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là:

4.

1.

3.

2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tứ diện có chiều cao giảm 3 lần và cạnh đáy tăng 3 lần thì thể tích của nó

Tăng 3 lần.

Tăng 6 lần.

Giảm 3 lần.

Không thay đổi.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{mx + 5}}{{x - m}}\) trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) bằng \( - 7.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

\( - 1 \le m \le 1.\)

0

\(0 < m \le 2.\)

\( - 1 < m < 0.\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét khẳng định: “Với mọi số thực \(a\) và hai số hữu tỉ \(r,s\), ta có \({\left( {a'} \right)^2} = a{'^2}\)”. Với điều kiện nào trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng.

\(a < 1.\)

</>

\(a\) bất kì.

\(a >0.\)

\(a \ne 0.\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hai hàm số \(y = 4{x^4} - 2{x^2} + 1\) và \(y = {x^2} + x + 1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường cong \(\left( C \right)\) có phương trình \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\) Gọi \(M\) là giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục tung. Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \(M\) có phương trình là

\(y = x - 2.\)

y=2x+1.

\(y = - 2x - 1.\)

\(y = 2x - 1.\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a >0\) và khác \(1,b >0,c >0\) và \({\log _a}b = - 2,{\log _a}c = 5.\) Giá trị của \({\log _a}\frac{{a\sqrt b }}{{\sqrt[3]{c}}}\) là

\( - \frac{4}{3}.\)

\( - \frac{5}{3}.\)

\( - \frac{5}{4}.\)

\( - \frac{3}{5}.\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} - 1}}\) là:

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều tạo thành

Lăng trụ tam giác đều.

Bát diện đều.

Hình lục giác đều.

Hình lập phương.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của \(m\) thì đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + 6mx + 4}}{{mx + 2}}\) đi qua điểm \(A\left( { - 1;4} \right)?\)

\(m = 2.\)

\(m = 1.\)

\(m = - 1.\)

\(m = \frac{1}{2}\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị tực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x - m}}{{x + 1}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định.

\(m \ge - 1.\)

\(m >1.\)

\(m \ge 1.\)

\(m >- 1.\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu \(S\left( {I;R} \right)\) và điểm \(A\) nằm ngoài mặt cầu. Qua \(A\) kẻ đường thẳng cắt \(\left( S \right)\) tại hai điểm phân biệt \(B,C.\) Tích \(AB.AC\) bằng

\(I{A^2} - {R^2}.\)

\(R.IA.\)

\(I{A^2} + {R^2}.\)

\(2R.IA.\)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử các biểu thức chứa logarit đều có nghĩa. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\({\log _a}b >{\log _a}c \Leftrightarrow b >c.\)

Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.

\({\log _a}b = {\log _a}c \Leftrightarrow b = c.\)

\({\log _a}b < {\log _a}c \Leftrightarrow b < c.\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(A\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 1\) thì \(A\) có tọa độ là

\(A\left( { - 1; - 6} \right).\)

\(A\left( {0; - 1} \right).\)

\(A\left( {1; - 2} \right).\)

\(A\left( {2;3} \right).\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có tâm mặt cầu ngoại tiếp là điểm \(I.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Luôn tồn tại tâm \(I,\) nhưng vị trí \(I\) phụ thuộc vào kích thước của hình hộp.

\(I\) là trung điểm \(A'C.\)

Không tồn tại tâm \(I.\)

\(I\) là tâm đáy \(ABCD.\)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới.

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới.\(x\)\( - \infty \)                    \( - 3\)                     \( - 2\)                   0                   1 (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {1 - 2x} \right)\) đồng biến trên khoảng

\(\left( { - \frac{1}{2};1} \right).\)

\(\left( { - 2; - \frac{1}{2}} \right).\)

\(\left( {\frac{3}{2};3} \right).\)

\(\left( {0;\frac{3}{2}} \right).\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = m{x^4} + \left( {m - 3} \right){x^2} + 3m - 5\) chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.

\(\left[ \begin{array}{l}m \le 0\\m >3\end{array} \right.\)

\(m \le 0.\)

\(0 \le m \le 3.\)

\(m \ge 3.\)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực \(a,b\) thỏa mãn \(1 >a \ge b >0.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau \(T = \log _a^2b + {\log _{ab}}{a^{36}}\)

\({T_{\min }} = \frac{{ - 2279}}{{16}}\)

\({T_{\min }} = 13.\)

\({T_{\min }} = 16.\)

\({T_{\min }} = 19.\)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) sao cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 1} + 2021}}{{\sqrt {{x^2} - 2mx + m + 2} }}\) có đúng ba đường tiệm cận.

\(2 < m \le 3.\)

\(2 < m < 3.\)

\(2 \le m \le 3.\)

\(m >2\) hoặc \(m < - 1.\)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên mỗi nửa khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right]\) và \(\left[ {2; + \infty } \right)\) và có bảng biến thiên như dưới đây

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên mỗi nửa khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right]\) và \(\left[ {2; + \infty } \right)\) và có bảng biến thiên như dưới đâyTìm tập (ảnh 1)

Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m\) có hai nghiệm phân biệt.

\(\left( {\frac{7}{2};2} \right] \cup \left[ {22; + \infty } \right).\)

\(\left[ {\frac{7}{4};2} \right] \cup \left[ {22; + \infty } \right).\)

\(\left[ {22; + \infty } \right).\)

\(\left( {\frac{7}{4}; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB = 2a,AC = 3a,AD = 4a,\widehat {BAC} = \widehat {CAD} = \widehat {DAB} = {60^0}.\) Thể tích khối tứ diện \(ABCD\) bằng

\(4\sqrt 2 {a^3}.\)

\(\sqrt 2 {a^3}.\)

\(3\sqrt 2 {a^3}.\)

\(2\sqrt 2 {a^3}.\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện đều cạnh \(a\) là

\(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}.\)

\(\frac{{12\pi {a^2}}}{{11}}.\)

\(\frac{{2\pi {a^2}}}{3}.\)

\(\frac{{11\pi {a^2}}}{{12}}.\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu điểm \(M\) thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) sao cho khoảng cách từ \(M\) đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ \(M\) đến trục hoành?

0.

2.

1.

3.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng \(4a\) và tạo với đáy một góc \({30^0}.\) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

\(\frac{1}{2}{a^3}.\)

\(\frac{3}{2}{a^3}.\)

\(\sqrt 3 {a^3}.\)

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}.\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị \(\left( {{C_m}} \right):y = {x^3} - 2{x^2} + \left( {1 - m} \right)x + m.\) Khi m=m0 thì \(\left( {{C_m}} \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ \({x_1},{x_2},{x_3}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 = 4.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

\({m_0} \in \left( { - 2;0} \right).\)

\({m_0} \in \left( {0;2} \right).\)

\({m_0} \in \left( {1;2} \right).\)

\({m_0} \in \left( {2;5} \right).\)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(m\) để phương trình \({x^6} + 6{x^4} - {m^2}{x^3} + \left( {15 - 3{m^2}} \right){x^2} - 6mx + 10 = 0\) có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc \[\left[ {\frac{1}{2};2} \right]?\]

\(2 < m \le \frac{5}{2}.\)

\(\frac{{11}}{5} < m < 4.\)

\(\frac{7}{5} \le m < 3.\)

\(0 < m < \frac{9}{4}.\)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Trên các đoạn \(SA,SB,SC,SD\) lấy lần lượt các điểm \(E,F,G,H\) thỏa mãn \(\frac{{SE}}{{SA}} = \frac{{SG}}{{SC}} = \frac{1}{3},\frac{{SF}}{{SB}} = \frac{{SH}}{{SD}} = \frac{2}{3}.\) Tỉ số thể tích khối \[EFGH\] với khối \(S.ABCD\) bằng:

\(\frac{2}{{27}}\)

\(\frac{1}{{18}}.\)

\(\frac{1}{9}.\)

\(\frac{2}{9}.\)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\sqrt {2 - x} + \sqrt {1 + x} = \sqrt {m + x - {x^2}} \) có hai nghiệm phân biệt.

\(m \in \left( {5;\frac{{23}}{4}} \right) \cup \left\{ 6 \right\}.\)

\(m \in \left[ {5;\frac{{23}}{4}} \right) \cup \left\{ 6 \right\}.\)

\(m \in \left[ {5;6} \right].\)

\(m \in \left[ {5;\frac{{23}}{4}} \right].\)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {x + 1} \right) + \frac{{{x^3}}}{3} - 3x\) nghịch biến t (ảnh 1)

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {x + 1} \right) + \frac{{{x^3}}}{3} - 3x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 2;0} \right).\)

\(\left( { - 1;2} \right).\)

\(\left( {0;4} \right).\)

\(\left( {1;5} \right).\)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + m{x^2} + nx - 1\) với \(m,n\) là các tham số thực thỏa mãn \(m + n >0\) và \(7 + 2\left( {2m + n} \right) < 0.\) Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y = \left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right|.\)</>

9.

5.

11.

2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack