vietjack.com

Đề số 11
Quiz

Đề số 11

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x-z+1. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là:

A. 3;0;1

B. 3;1;1

C. 3;1;0

D. 3;1;1 

2. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z=23i4i3+2i?

A. 1;4  

B.  (1;4)

C. (1;-4)

D. (-1;4)

3. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x5x+3 

A.  x=-3

B.  y=-3

C. x=2

D. y=2

4. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3ki. Tìm tọa độ điểm A?

A.  A3;0;1

B. A1;0;3         

C.  A1;3;0

D.  A3;1;0

5. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  y=x3+x5

B.  y=x4+3x2+4

C.  y=x2+1

D.  y=2x1x1

6. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2π ( cm2) và bán kính đáy r=12 cm. Khi đó độ dài đường sinh của hình nón là

A. 1 cm

B. 3 cm

C. 4 cm

D. 2 cm

7. Nhiều lựa chọn

 limx2x2+4x5x+12bằng

A.  

B. 512

C.  +

D.  -2

8. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125.

A.  S=2;+

B. S=;2

C.  S=0;2

D.  S=;1

9. Nhiều lựa chọn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0  trong đó  là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức ω=z1+2z2.

A.  ω=9+2i

B.  ω=9+2i

C.  ω=92i

D.  ω=92i

10. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x12+y22+z22=9 và P:2xy2z+1=0 mặt phẳng  thuộc không gian hệ tọa độ Oxyz. Biết P Sxq theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r. Tính r.

A.  r=3

B.  r=22

C. r=3

D.  r=2

11. Nhiều lựa chọn

Tính a+b+c, biết tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c để 234x+2lnxdx=a+bln2+cln3. Giá trị của  a+b+cbằng

A. 19

B.  -19

C. 5

D.  -5

12. Nhiều lựa chọn

Tính tổng T của tất cả các nghiệm của phương trình4.9x13.6x+9.4x=0 ?

A.  T=2     

B. T=3

C. T=134

D. T=14

13. Nhiều lựa chọn

Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N) đỉnh S có đường sinh bằng 4cm. Tính thể tích của khối nón (N).

A. 768125πcm3

B.  786125πcm3

C.  2304125πcm3

D.  2358125πcm3

14. Nhiều lựa chọn

Tích vô hướng của hai véctơ a2;2;5, b0;1;2 trong không gian bằng

A. 14

B. 13

C. 10

D. 12

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=3x+a1      khi x01+2x1x  khi x>0. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0.

A.  a=1

B.  a=3

C. a=2

D. a=4

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R. Biết 02x.fx2dx=2, hãy tính I=04fxdx.

A.  I=2

B.  I=1

C.  I=12

D.  I=4

17. Nhiều lựa chọn

Gọi z1, z2là hai nghiệm phức của phương trình 2z23z+4=0. Tính w=1z1+1z2+iz1z2.

A.  w=34+2i

B.  w=34+2i

C.  fx=m

D.  w=32+2i

18. Nhiều lựa chọn

Cho Fx=axlnx+b là một nguyên hàm của hàm số fx=1+lnxx2, trong đó a,b. Tính S=z+b.

A. h

B.  S=1

C.  S=2

D. y=x

19. Nhiều lựa chọn

Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.

A. 635.520.000

B. 696.960.000

C. 633.600.000

D. 766.656.000

20. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm y=cos3x9cosxm có tập xác định

A.  m8

B. m=3

C. m<-8

D. m8

21. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=x+yi(x,y) thỏa mãn z55i=22. Tìm  sao cho z nhỏ nhất.

A. P=12

B. P=8 

C. P=9

D. P=21

22. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I=12x33x2+2xx+1dx=a+bln2+cln3 với a,b,c . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.  b<0

B.  c>0

C. a<0

D. a+b+c>0

23. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình z+3z22z+10=0 có ba nghiệm phức là z1, z2, z3. Giá trị của z1+z2+z3 bằng

A. 5

B. 23

C.  3+210

D.  3+10

24. Nhiều lựa chọn

Giả sử rằng  là hàm số liên tục và thỏa mãn 3x5+96=cxftdt với mỗi x, trong đó c là một hằng số. Giá trị của c thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  m=2

B. m=5

C. z1, z2

D. (3;5)

25. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=6x2+13x+112x2+5x+2 và thỏa mãn F2=7. Biết rằng F12=52+aln2+bln5, trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của ab.

A. 10

B. 8

B. 8

D. 3

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A0;1;2, B2;2;1, C2;0;1 và mặt phẳng α  có phương trình 2x+2y+z3=0. Biết rằng tồn tại duy nhất điểm  thuộc mặt phẳng α sao cho MA=MB=MC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.   2a+bc=0

B.  2a+3b4c=41

C.  5a+b+c=0

D.  a+3b+c=0

27. Nhiều lựa chọn

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2zi=zz¯+2i  

A. Một đường thẳng.

B. Một đường elip.        

C. Một parabol.

D. Một đường tròn.

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y52+z32=27 và đường thẳng d:x12=y1=z22. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của (P) ax+byz+c=0 thì

A.  a+b+c=1

B.  a+b+c=6

C.  a+b+c=6

D.  a+b+c=2

29. Nhiều lựa chọn

Biết điểm A có hoành độ lớn hơn -4 là giao điểm của đường thẳng y=x+7 với đồ thị (C) của hàm số y=2x1x+1. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A cắt hai trục độ Ox, Oy lần lượt tại E, F. Khi đó tam giác OEF (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng:

A.   332

B.  1212

C.  1213

D.  1216

30. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=sinx+cosx2sinxcosx+3  lần lượt là:

A.  m=1; M=12

B.  m=1; M=2

C.  m=12; M=1

D.  m=1; M=2

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x6y+m=0 và đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+2y2z4=0 β:2xyz+1=0. Đường thẳng Δ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB=8 khi:

A. m=12

B. m=-12

C. m=-10

D. m=5

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x32m+1x2+3mxm có đồ thị Cm. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2018;2018 để đồ thị Cm có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.

A. 4033

B. 4034

C. 4035

D. 4036

33. Nhiều lựa chọn

Một bảng khóa điện tử của phòng học gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển, tính xác suất để người đó mở được cửa phòng học.

 A.  112

B.  172

C.  190

D.  115

34. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số  thỏa mãn un 2u1+1+23u2=8log314u324u1+4  với mọi   n1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn=u1+u2+...+un>500100 bằng

A. 230

B. 233

C. 234

D. 231

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y=-x như hình bên. Hàm số hx=fx33+x3322 đồng biến trên:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y=-x như hình bên. (ảnh 1)

A.   ;0

B.  ;1

C.  1;+

D.  0;1

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f'x2018fx=2018x2017e2018x và f(0)=2018. Tính giá trị f(1).

A. f1=2018e2018

B. f1=2017e2018

C.  f1=2018e2018

D.  f1=2019e2018

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y12+z2=4 và một điểm M(2;3;1). Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn SC.

A.  r=233

B.  33

C.  23

D.  32

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x2 có đồ thị (C) và điểm M(m;-4) .Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-10;10] sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C) .

A. 20

B. 15

C. 17

D. 12

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên 0;π2, biết 0π2f2x22fx.sinxπ4dx=2π2. Tính tích phân I=0π2fxdx.

A.  I=0

B.  I=π4

C.  I=1

D.  I=π2

40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=m2018+1x4+2m20182m23x2+m2018+2019, với m là tham số. Số điểm cực trị của hàm số y=fx2018 

A. 5

B. 3

C. 6

D. 7

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2xmx+2 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max0;2fx+2min0;2fx4. Hỏi trong đoạn 30;30 tập S có bao nhiêu số nguyên?

A. 53

B. 52

C. 55

D. 54

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là  thỏa mãn cosα=13. Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỷ số thể tích của hai khối đa diện (khối bé chia khối lớn) bằng

A.  19

B.  110

C.  79

D.  910

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho AM=2MA', NB'=2NB, PC=PC'. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNPA'B'C'MNP. Tính tỷ số V1V2.

A.  V1V2=2

B.  V1V2=12

C.  V1V2=1

D.  V1V2=23

44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Cho hàm số  f(x) liên tục trên  R và có bảng biến thiên như hình bên. (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2cosx+3mfcosx+2m10=0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn π3;π 

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f2sinx2sin2x<m nghiệm đúng với mọix0;π khi và chỉ khi Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R . Hàm số  y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f(2sinx)-2sin^2x<m  nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;pi)   khi và chỉ khi (ảnh 1)

A.  mf112

B.  m>f112

C. mf012

D.  m>f012

46. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z13i+5=2 iz21+2i=4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2iz1+3z2.

A.  313+16

B.  313

C.  313+8

D.  313+25

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số h=2V3 liên tục và có đạo hàm trên R, có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc 0;1. Phương trình fx33x2=3m+41mcó bao nhiêu nghiệm thực Cho hàm số h=2 căn bậc 3 của V  liên tục và có đạo hàm trên R , có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1] . Phương trình f(x^3-3x^2)=3 căn m+4 căn (1-m)  có bao nhiêu nghiệm thực (ảnh 1)

A. 2

B. 3

C. 5

D. 9

48. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3x2y+yx2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y.

A.  P=623

B.  P=4+26

C.  P=426

D.  P=6+23

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình 4m3+m2f2x+5=f2x+3 có ba nghiệm phân biệt là

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R , có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình (4m^3+m)/căn(2f(x)+5  có ba nghiệm phân biệt là (ảnh 1)

A.  m=±372

B.  m=32

C.  m=372

D.  m=372

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30°. Biết AB=5, AC=8, BC=7, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30 độ . Biết AB=5, AC=8, BC=7 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)  bằng (ảnh 1)

A.  d=3513913

B. d=353952

C.  d=351352

D.  d=351326

© All rights reserved VietJack