vietjack.com

Đề số 1
Quiz

Đề số 1

A
Admin
33 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

A.43Bh

B. 3Bh

C. 13Bh

D. Bh

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Cho cấp số cộng với u1=3 và u2=9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 6.                        

 B. 3.     

C. 12.       

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có bảng biến thiên: 

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (ảnh 1) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

A. ;1

B. 3;+

C. 2;2

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng

A. 6a3.

B. 3a3.

C. a3.

D. 2a3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

A. 27.

B. A72.

C. C72.

D. 72.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=102x+1dx12.

A. I=0.

B. I=1

C. I=2

D. I=12

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

  Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây? a -4 b 3 c 0 d -1 (ảnh 1)

A. 4

B. 3

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho01fxdx=3,01gxdx=2 . Tính giá trị của biểu thức I=012fx3gxdx

A. 12

B. 9

C. 6

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5

A. 12π

B. 36π

C. 16π

D. 48π

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

  Cho hai số phức z1=23i và z2=1i . Tính z=z1+z2.

A. z1+z2=3+4i

B. z1+z2=34i

C. z1+z2=4+3i

D. z1+z2=43i

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 22x1=8 là

A. x=32

B. x=2

C. x=52

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M3;5. Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

A. z¯=3+5i.

B. z¯=5+3i.

C. z¯=5+3i.

D. z¯=35i.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Số phức nghịch đảo của số phức z=1+3i

A. 11013i

B. 13i

C. 1101+3i

D. 1101+3i

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Biết Fx  là một nguyên hàm của fx=1x+1 và F0=2 thì F1 bằng.

A. ln2

B. 2+ln2

C. 3. 

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1+i=35i . Tính môđun của z.

A. z=4

B. z=17

C. z=16

D. z=17

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx  thỏa mãn f'x=27+cosx và f0=2019.  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=27x+sinx+1991

B. fx=27xsinx+2019

C. fx=27x+sinx+2019

D. fx=27xsinx2019

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho ba điểm A1;3;5, B2;0;1, C0;9;0.Tìm trọng tâm Gcủa tam giác ABC. 

A. G1;5;2

B. G1;0;5

C. G1;4;2

D. G3;12;6

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 0  

  B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

  Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4.

A. I2;4

B. I4;2

B. I2;4

D. I4;2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?                                 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên a x^3-3x2+3 b -x3+3x2+3 c x4-2x3+3 d-x4+2x3+3 (ảnh 1)

A. y=x33x2+3.

B. y=x3+3x2+3.

C. y=x42x3+3.

D. y=x4+2x3+3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a1, loga(a2b) bằng

A. 4+2logab

B. 1+2logab

C. 1+12logab

D. 4+12logab

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy r=5cm, chiều cao h=7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A. 35π cm2

B. 70π cm2

C. 703π cm2

D. 353π cm2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4  trên 4;0 lần lượt là  Mm. Giá trị của M+m bằng

A. 43

B. 283

C. 4

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình logx12=2

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. một số khác

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức P=x.x43 (x>0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

A. P=x112

B. P=x512

C. P=x17

D. P=x54

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y1=z3 đi qua điểm nào dưới đây

A. 3;1;3

B. 2;1;3

C. 3;1;2

D. 3;2;3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x3=0. Bán kính của mặt cầu bằng:

A. R=3

B. R=4

C. R=2

D. R=5

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=3x+1

A. y'=3x+1ln3

B. y'=1+x.3x

C. y'=3x+1ln3

D. y'=3x+1.ln31+x

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên , bảng xét dấu của f'x như sau Cho hàm số f(x)  liên tục trên R , bảng xét dấu của f'(x) như sau Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu (ảnh 1) Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu

A. 1.

B. 2.

C. 3. 

D. 4. 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125 là:

A. S=(0;2)

B. S=(;2)

C. S=(;3)

D. S=(2;+)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I1;2;3 có phương trình là

A. 2xy=0

B. z3=0

C. x1=0

D. y2=0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;2 , B3;2;0. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A. u=2;4;2

B. u=2;4;2

C. u=1;2;1

D. u=1;2;1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian , phương trình đường thẳng Oxyz đi qua điểm A1;2;2 và vuông góc với mặt phẳng P:2x+y3z5=0 là

A. x=3+2ty=3+tz=33t.

B. x=1+2ty=2+tz=3t.

C. x=3+2ty=3+tz=33t.

D. x=1+2ty=2tz=3t.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack