vietjack.com

Đề số 01
Quiz

Đề số 01

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là:

A. 2πa3

B. 4πa3

C. 12πa3

D. πa3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2cos2x+cosx-3=0 có nghiệm là

A. π2+kπ

B. k2π

C. π2+k2π ; x=arcsin32+k2π

D. kπ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=a,BC=a10. Thể tích khối nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC là:

A. 3πa3

B. 9πa3

C. πa3

D. 10πa3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính P=log216+log1464.log22

A. P = -2

B. P = 10

C. P = 1

D. P = -1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng chính giữa trong khai triển 3x+2y4 là

A. 36C42x2y2

B. 43x22y2

C. 6C42x2y2

D. C42x2y2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD. Gọi M là trung điểm của SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. MN và SD cắt nhau

B. MN và CD cắt nhau

C. MN và CD song song với nhau

D. MN và SC cắt nhau

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn M=limx-1x3+1x+1

A. M = 0

B. M = -1

C. M = 1

D. M = 3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức N=A.ert trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?

A. 48 giờ

B. 24 giờ

C. 60 giờ

D. 36 giờ

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=2a,BC=a,AA'=2a3 .Tính theo a thể tích khối trụ ABC.A'B'C'

A. 2a333

B. a333

C. 4a33

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn 0kn. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.

A. Ank=n!k!

B. Cn+1k=Cn+1n-k

C. Cnk+Cnk+1=Cn+1k+1

D. Pn=n!(n-k)!

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Gọi G là trọng tâm BCD Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC) là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng

A. BC

B. AC

C. AN

D. AB

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB, O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau

A. SO và AD

B. MN và SC

C. SA và BC

D. MN và SO

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x3-3x2-12x+10 trên đoạn [-3;3] là

A. max[-3;3]fx=1;min[-3;3]fx=-35

B. max[-3;3]fx=1;min[-3;3]fx=-10

C. max[-3;3]fx=17;min[-3;3]fx=-10

D. max[-3;3]fx=17;min[-3;3]fx=-35

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân

A. u1=2un+1=un2

B. u1=-3un+1=un+1

C. u1=-1un+1=3un

D. u1=3un+1=2n.un

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?

A. y=sin2x+sin4x

B. y=cosx-sin4x+2017

C. y=tanx+cotx

D. y=xcos2x+x2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm ABD,ABC. Tìm mệnh đề đúng

A. Hai đường thẳng IJ, CD chéo nhau

B. Đường thẳng IJ cắt CD

C. Đường thẳng IJ cắt mặt phẳng (BCD)

D. Đường thẳng IJ//CD

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng un có u1+u3=82u2+3u4=32. Khi đó, số hạng đầu tiên là

A. 8

B. 32

C. 2

D. 223

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 4+152x2-5x=4-156-2x

A. x=32;x=2

B. x=32;x=-2

C. x=-32;x=-3

D. x=-32;x=2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có u4=-12,d=3 Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là

A. -24

B. 24

C. -26

D. 26

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD, E là trung điểm của cạnh SA, F, G là các điểm thuộc cạnh SC, AB (F không là trung điểm của SC). Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (EFG) là:

A. Lục giác

B. Tứ giác

C. Ngũ giác

D. Tam giác

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3-4xx+1 có đồ thị (C) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 4

B. (C)có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1

C. (C) không có tiệm cận

D. (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ

A. 815

B. 17

C. 715

D. 115

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx=m có 6 nghiệm thực phân biệt

A. m > 4

B. 0 < m < 4

C. 0 < m < 3

D. 3 < m < 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có đường kính đáy là 8, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là:

A. 160

B. 160π

C. 1603π

D. 640π

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=-2x3+3x2+12x-5 Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. f(x) nghịch biến trên khoảng 1;+

B. f(x)đồng biến trên khoảng -1;1

C. f(x)đồng biến trên khoảng 0;2

D. f(x) nghịch biến trên khoảng -;-3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn a34>a43 và logb12<logb23 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a > 1,0 < b < 1

B. 0 < a < 1,b > 1

C. 0 < a < 1,0 < b < 1

D. a > 1,b > 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (-2;-1) và có limx2-f(x)=2,limx1-f(x)=-. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số f(x) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2

B. Đồ thị hàm số f(x) có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -1

C. Đồ thị hàm số f(x) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1

D. Đồ thị hàm số f(x) có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -2 và x = -1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=110x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên 

B. Tập xác định của hàm số là D=(0;+)

C. Tập giá trị của hàm số là 

D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển x3-3x12

A. 559

B. 559x4

C. 181

D. -181

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giả trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x3-3x2+m+2x-m và đồ thị của hàm số y = 2x - 2 có 3 điểm chung phân biệt

A. m < 3

B. m > 3

C. m < 2

D. m > 2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cận tại A,AB=AC=2a,CAB^=120° góc giữa (A'BC) và (ABC) là 45° Thể tích lăng trụ là

A. V=2a33

B. V=a33

C. V=a333

D. V=a332

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m=log220.  Tính log205 theo m được

A. m-2m

B. m-1m

C. mm-2

D. m+2m

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d Biết fx+1=x3+3x2+3x+2 hãy xác định biểu thức f(x)

A. fx=x3+1

B. fx=x3+3x+2

C. fx=x3+3x2

D. fx=x3+3x2+3x+1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hĩnh vẽ sau

Tính S = a + b

A. S = 1

B. S = 0

C. S = -2

D. S = -1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC),SA=2a tam giác ABC cân tại A, BC=2a2,cosACB^=13. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. S=97πa23

B. S=97πa24

C. S=97πa22

D. S=97πa25

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2-1x+1 khi x-1-2      khi x=-1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

A. Hàm số f(x) liên tục trên khoảng -;-1

B. Hàm số không liên tục trên 

C. Hàm số f(x) liên tục trên 

D. Hàm số f(x) liên tục trên khoảng 1;+

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc với đáy (ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng α với tanα=105. Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).

A. 60°

B. 69,3°

C. 90°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bổ dọc một quả dưa hấu ta được tiết diện là hình elip có trục lớn là 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ 31000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20.000đ. Hỏi từ quả dưa như trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? (Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể, kết quả đã được quy tròn)

A. 183.000đ

B. 180.000đ

C. 185.000đ

D. 190.000đ

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un với un=an+2n+1, a là tham số. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số  là một dãy số tăng

A. a < 1

B. a > 1

C. a > 2

D. a < 2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình log32x-m+2log3x+3m-1=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1x2=27

A. m>4+22

B. m = 1

C. m = 3

D. m=283

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm f'(x). Biết rằng hình bên là đồ thị của hàm số f'(x). Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của hàm số f(x)

A. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = -1

B. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x= 1

C. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = -2

D. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = -2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm f'(x). Biết rằng hình bên là đồ thị của hàm số f'(x). Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của hàm số f(x)

A. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = -1

B. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x= 1

C. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = -2

D. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = -2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích 2dm3. Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thêm 23dm thì thể tích của hộp giấy là 16dm3. Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên 223dm thì thể tích hộp giấy mới là:

A. 32dm3

B. 54dm3

C. 64dm3

D. 72dm3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các mệnh đề sau

(1). Đồ thị hàm số y=12x-3 có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang

(2). Đồ thị hàm số y=x+x2+x+1x  có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng

(3). Đồ thị hàm số y=x-2x-1x2-1 có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.

Số mệnh đề đúng là:

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét 4 mệnh đề sau

(1) Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x0=0 

(2) Hàm số y=f(x) có ba cực trị.

(3) Phương trình y=f(x) có đúng ba nghiệm phân biệt

(4) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là -2 trên đoạn [-2;2] 

Hỏi trong 4 mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a19;3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=9log133a3-log13a3+1. Khi đó giá trị của A=5m+3M gần giá trị nào nhất

A. -1,3

B. -1,5

C. -1,4

D. -1,2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là điểm trên đường chéo CA’ sao cho MC=-3MA' Tính tỉ số giữa thể tích V1 của khối chóp M.ABCD và thể tích V2 của khối lập phương?

A. V1V2=13

B. V1V2=34

C. V1V2=19

D. V1V2=14

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C). Hình trụ (T) nội tiếp mặt cầu (S) có một đáy là đường tròn (C) và có chiều cao là h(h>0). Tính h để khối trụ (T) có giá trị lớn nhất

A. h=2R3

B. h=2R33

C. h=R3

D. h=R33

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kể từ năm 2017 giả sử mức lạm phát ở nước ta với chu kỳ 3 năm là 12%. Năm 2017 một ngôi nhà ở thành phố X có giá là 1 tỷ đồng. Một người ra trường đi làm vào ngày 1/1/2017 với mức lương khởi điểm là P triệu đồng/ 1 tháng và cứ sau 3 năm lại được tặng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng là 50% của lương. Với P bằng bao nhiêu thì sau đúng 21 năm đi làm anh ta mua được nhà ở thành phố X, biết rằng mức lạm phát và mức tăng lương không đổi. (kết quả quy tròn đến chữ số hàng đơn vị)

A. 9 588 833 đồng

B. 11 558 431 đồng

C. 13 472 722 đồng

D. 12 945 443 đồng

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN = 2DN. Đường thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tứ giác ANKB quanh trục BK là

A. V=67πa3

B. V=32πa3

C. V=43πa3

D. V=76πa3

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu (O;R) hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau, cách đều O, đồng thời cắt khối cầu thành ba phần sao cho thể tích phần nằm giữa hai mặt phẳng bằng 1327 thể tích khối cầu .Tính khoảng cách giữa (P) và (Q).

A. 3R2

B. R3

C. 2R3

D. R2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack