vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 9)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 9)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoảng cách từ điểm A(2;4;-3) đến mặt phẳng 12x-5z+5=0

4213

4413

113

313

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có tâm đối xứng?

y=-x3+2x+1

y=x4-2x2+3

y=x2+3x+1x+1

y=2x3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d:x=2+ty=-3+2tz=1+3ttrên mặt phẳng (Oxy).

x=2-ty=-3+2tz=0

x=0y=-3+2tz=1+3t

x=2+ty=0z=1+3t

x=2+ty=-3+2tz=0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn các số phức z=a+ai với aÎR nằm trên đường thẳng nào dưới đây?

x = a

y = a

y = -x

y = x

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Xét điểm M thay đổi trên cạnh AB. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MI bằng

a72

a3

a52

a2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng a, ABC^=45°. Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

V=a324

V=a3

V=a322

V=2a3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z, thỏa mãn điều kiện z2 là một số ảo

Hai đường thẳng y=±x (trừ gốc tọa độ O)

Trục tung (trừ gốc tọa độ O)

Đường tròn x2+y2=1

Trục hoành (trừ gốc tọa độ O)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn đặt nằm cạnh nhau là

310

120

15

110

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho -12fxdx=2 và -12gxdx=-1. Tính I=-12x+2fx-3gxdx 

I=172

I=72

I=52

I=32

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào trong các số sau đây là số thực?

3-5i+2+5i

2-35i3

5-5i+2+5i

1-22i3-i

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB. Biết AC=2a2 và ACB^=45°. Diện tích toàn phần của hình trụ (T) bằng

10πa2

16πa2

12πa2

8πa2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x3-9x2+12x+4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

(2;+)

(1;2)

(-;1)

(2;3)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x-12=y+21=z-23 và mặt phẳng (P):3x+y-2z+5=0. Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P).

M(3;4;4)

M(-5;-4;-4)

M(2;1;3)

M(-3;-4;-4)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC. Gọi I, K lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AN, MN với mặt phẳng (SBD). Tỉ số BI/BK bằng

4/3

3/2

5/4

5/3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= 2x-1x.

fxdx=2x-lnx+C

fxdx=2x+lnx+C

fxdx=2x-lnx+C

fxdx=2x+lnx+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y= ax+bcx+d với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?

y'<0, x2

y'<0, x1

y'>0, x2

y'>0, x1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=-13t3+6t2 với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Hỏi trong khoảng thời gian 9s, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

27m/s

144m/s

243m/s

36m/s

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, kí hiệu M là một điểm thuộc đồ thị hàm số y=logax. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

a > 1 và điểm M(3;-5;2)

a > 1 và điểm M(0;5;7)

0 < a < 1 và điểm M(3;5;2)

0 < a < 1 và điểm M(3;5;2)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (C) là đồ thị của hàm số y=2x-1-1x2-3x+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

(C) có 2 tiệm cận đứng

(C) có 1 tiệm cận ngang

(C) không có tiệm cận ngang

(C) không có tiệm cận đứng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để giới hạn limx+mx2+2x-x+2018 là hữu hạn.

m = 1

m > 0

m-1;1

m-2;2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(2;1;4) và đường thẳng :x=1+ty=2+tz=1+2t. Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất

H(-2;3;3)

H(1;2;1)

H(0;1;-1)

H(2;3;3)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f1=e2,1ln3f'xdx=9-e2. Tính f(ln3) 

fln3=ln3+2e2

f(ln3)=3

fln3=9-2e2

f(ln3)=9

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2.

(2;-2)

(2;-2)

(-2;2)

(0;2)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2+4x+5x2+1.

maxR y=3

maxR y=2

maxR y=7

maxR y=6

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’có đáy là hình vuông cạnh a3. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (A’B’C’D’) trùng với tâm O của hình vuông A’B’C’D’. Biết rằng khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác AB’D’ đến mặt phẳng (AA’D) bằng a2. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ADC’B’) bằng

3a4

a2

a134

a72

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC bằng

a155

a3

a52

a2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện

Cn1+2Cn2Cn1+3Cn3Cn2+...+kCnkCnk-1+nCnnCnn-1=55 

Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức 1+xn bằng

13

12

11

10

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-1;3], có bảng biến thiên như hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;3]

max-1;3 y=2

max-1;3 y=5

max-1;3 y=1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trục có chiều cao h=a5 bán kính đáy r = a. Gọi O và O’ lần lượt là tâm của hai hình tròn đáy. Một hình nón có đáy là một đáy của hình trụ, đỉnh S của hình nón là trung điểm của OO’. Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón đã cho.

Stp=πa26

Stp=5πa22

Stp=πa21-6

Stp=3πa22

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P): 2x+2y-z+9=0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P).

x=1+2ty=2+2tz=-3-t

x=1+4ty=2+2tz=-3-t

x=1+2ty=2-2tz=-3+t

x=1+2ty=2+tz=-3+2t

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=a312

V=a38

V=a324

V=a34

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho miếng tôn hình tròn tâm O bán kính R. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O hông đáy (OA trùng với OB). Gọi S, S’ lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số S'S để thể tích khối nón lớn nhất

63

14

23

13

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sin2x+cos2xsin2x+4cos2x+1

min y=-5-654, max y=-5+654

min y=-5-652, max y=-5+652

min y=-5-354, max y=-5+354

min y=-5-352, max y=-5+352

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội q1. Đồng thời, các số x, 2y, 3z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0. Khi đó công bội q bằng:

-13

3

13

-3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm O(0;0;0), A(3;0;1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x+2y-2z+5=0

2x-7y-6z=0

3x+4y-6z=0

2x-7y+6z+1=0

x+y+z-4=0

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z, biết 1-2i1+i z =1-3i2-3i.

z=-265+3665 i

z=-265+2065 i

z=-3065+3665 i

z=265+3665 i

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB//CD, AB = a, CD = 2a, AD = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang ABCD quanh trục MN. Tính diệc tích xung quanh Sxq của khối K

Sxq=πa22

Sxq=3πa22

Sxq=3πa2

Sxq=πa2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x5-2x

[2;+)

1;+

[1;+)

[0;+)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (C) là đồ thị của hàm số y= x-3x+1 . Biết rằng, chỉ có hai điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2;0) và B(0;-2). Gọi các điểm đó lần lượt là M và N. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN.

I(-1;1)

I0;-32

I0;32

I(-2;2)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x=1+ty=2tz=-1 và mặt phẳng (P): 2x+y-2z-1=0. Viết phương trình đường thẳng đi qua M(1;2;1), song song với (P) và vuông góc với đường thẳng d.

x=1+4ty=2-2tz=1+3t

x=1+3ty=2+2tz=1-4t

x=1-3ty=2-2tz=1-4t

x=1-4ty=2+2tz=1+3t

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2(x-1)2, trục hoành và các đường thẳng x=2 và x=8

127

12

9

10

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm H của A’B’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’, B’C’. Biết rằng AH = 2a và α là số đo của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (AC’H). Khi đó cosα bằng

7711

2211

255

55

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: 6.a2x-13abx+6.b2x=0 a>0;b>0;ab. Tìm số nghiệm của phương trình đã cho

0

2

3

1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là giao điểm của đường thẳng d:x-12=y+2-3=z-54 và mặt phẳng P:2x+2y-z+1=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A là

x-12+y-12+z+32=21

x-12+y-22+z+32=25

x+12+y+22+z+32=21

x+12+y+22+z+32=25

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai phương trình log29x-4=xlog23+log23 và 32x-3x+1-4=0. Biết nghiệm chung của hai phương trình có dạng x=logab, với a.b>0, a+b<10. Khi đó

a+b = 9

a+b = 6

a+b = 5

a+b = 7

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sinx-3cosx-mx. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R

m-2

m-3

m2

m1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình: log22x-1-log2x2-2x0. Tìm nghiệm của bất phương trình đã cho

x2+3

2-3x2+3

12<x2+3

2<x2+3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

Smc=13πa26

Smc=13πa212

Smc=13πa29

Smc=13πa23

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1ex+1.

fxdx=x+lnex+1+C

fxdx=-x+lnex+1+C

fxdx=-x-lnex+1+C

fxdx=x-lnex+1+C

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=3 biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0x3 là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 29-x2

16

17

19

18

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack