vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= 3x-1 x-2

x = 2

x = 3

y = 3

y = 2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song d1d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có 20 điểm phân biệt n2. Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh là các điểm đã cho.

1000

2000

2400

2800

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn hàm số được kiệt kê dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?

y=x2+2x+3

y=x3+3x2+5

y=x4+x2+1

y=sin2x+2x

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi, a,bR. Tìm điều kiện của a và b để điểm biểu diễn của z thuộc dải giới hạn bởi đường thẳng x=-2 và x=2 như hình vẽ bên

a2b2

a2b-2

a2b-2

-2a2bR

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách lẻ đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lý chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để có 6 khách là nam

1100

1210

1120

1240

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x-2x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

Có 2 điểm cực trị

Có vô số điểm cực trị

Có 1 điểm cực trị

Không có điểm cực trị

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc vói đáy. Gọi M là trung điểm của SC và α là số đo của góc giữa hai đường thẳng AC, BM. Khi đó cosα bằng

36

63

23

26

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x2x318-15.

fxdx=x318-16+C

fxdx=6x318-16+C

fxdx=16x318-16+C

fxdx=12x318-16+C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log32x-mlog3x+2m-7=0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1x2=81

m = 4

m = -4

m = 4

m = 44

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=ax+bx-1 cắt trục Oy tại điểm M(0;-1), tiếp tuyến của đồ thị tại M có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là

a = 1; b = 1

a = 2; b = 1

a = 1; b = 2

a = 2; b = 2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?

y=2x3-3x2

y=x+sinx

y=x2-x+2x-2

y=sinx-cosx+sin2x

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e5x+1.

fxdx=e.e5x5+C

fxdx=e5x5+C

fxdx=e.e6x6+C

fxdx=e6x6+C

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết limx0fx=2 và I=limx0fxx-1x2. Khi đó

I = 2

I = -∞

I = +∞

I = 0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2-6x-2y-4z-5=0. Gọi A là giao điểm của mặt cầu (S) với tia Oz. Tìm tọa độ của điểm A

(0;0;5)

(5;0;0)

(0;-5;0)

(0;5;0)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện có các đỉnh là A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6). Tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD.

10x-9y-5z-74=0

10x+9y+5z-74=0

10x-9y+5z-74=0

10x-9y-5z+74=0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:

3x+2y+z-14=0

x3+y2+z1=0

x+y+z-6=0

x3+y2+z1=1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực x thỏa mãn điều kiện 12ax+a-x=1 a>0, a1

3

2

1

0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=xx2+1

min Ry=12

min Ry=-12

min Ry=0

min Ry=1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z=a+bi z=a+bi. Tìm phần ảo của số phức zz’.

aa’+bb’

ab’-a’b’

ab’+a’b

aa’-bb’

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=sin2x-4sinx+3 đạt giá trị nhỏ nhất khi

x=π2 +k2π, kZ

x=-π2 +k2π, kZ

x=π6 +k2π, kZ

x=π3 +k2π, kZ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(1;4;2) và mặt phẳng (α): x+y+x-1=0. Tìm khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α).

23

2

32

33

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị như hình bên. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

y=x4-4x2+3

y=-x4-x2+2

y=-x4-2x2+3

y=-x4+2x2+3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d:x=1-ty=tz=-t và d':x=2t'y=-1+t'z=t' . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường thẳng d song song với đường thẳng d’

Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau

Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’

Đường thẳng d cắt đường thẳng d’

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập các số x thỏa mãn 234x322-x

(-;25]

[-23;+)

[-25;+)

(-;23]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z=2+bi với bÎR là đường thẳng

x = 2

Song song với trục Ox

y = 2

Vuông góc với trục Oy

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu mặt cầu chứa một đường tròn cho trước?

Chỉ có 2 mặt cầu

Chỉ có 1 mặt cầu

Có vô số mặt cầu

Không có mặt cầu nào

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng, đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V cỉa khối chóp S.ABC

V=3a34

V=a34

V=a38

V=a32

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=a2 và H là trung điểm của cạnh BC. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích xung quanh của các khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB và AH. Hệ thức nào sau đây là đúng?

S1=4S2

S1=2S2

S1=2S2

S1=S2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị và trục tung có hệ số góc âm?

y=1x+1

y=2x+1x+1

y=5x+1x+1

y=2x-1x+1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa diện (H), biết rằng mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 5 cạnh. Tìm phát biểu đúng

Tổng số các cạnh của (H) bằng 10

Tổng số các đỉnh của (H) bằng 4

Tổng số các đỉnh của (H) là một số lẻ

Tổng số các cạnh của (H) là một số chia hết cho 5

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH=23AC đường thẳng SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=a31536

V=a32136

V=a3318

V=a3336

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác suất để ít nhất có một lá thư bỏ đúng phong bì của nó

13

23

25

12

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng unu1 = 1 và tổng của 100 số hạng đầu bằng 24850. Biểu thức S=1u1u2+1u2u3+...+1u49u50 bằng

49246

9246

123

423

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác giới hạn bởi ba đường y=x, x=1 và trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay tam giác đó quanh trục Oy.

π3

2π3

π

4π3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABC) bằng 60°. Khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng

2a515

2a55

2a3

a3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

Smc=4πa2

Smc=32πa2

Smc=8πa2

Smc=16πa2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=ex2x+e3x.

fxdx=2xex-2ex-14e4x+C

fxdx=2xex+2ex+14e4x+C

fxdx=-2xex-2ex-14e4x+C

fxdx=2xex-2ex+14e4x+C

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính r thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất

h=R2

h = R

h=R2

h=R22

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x3-7x+m=2x-1

16

Vô số

15

18

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x-7lnx+1>0.

-1;072;+

-1;172;+

-1;272;+

-1;372;+

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho logax=p; logbx=q; logabcx=r. Hãy tính logcx theo p, q, r

logcx=1r-1p-1q

logcx=11r+1p+1q

logcx=11r-1p-1q

logcx=1r+1p+1q

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

m tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x-2x+1 =3m-2m+1 chỉ có 1 nghiệm

Với mọi m

m1 

m14

Không có giá trị nào của m

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABC.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của B’C’ và AD. Gọi α là số đo của góc giữa hai mặt phẳng (BEF) và (ADD’A’). Khi đó cosα bằng

66

63

23

26

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2;4), song song với (P): 2x+y+z-4=0 và cắt đường thẳng :x-23=y-21=z-25

x=1+ty=2z=4-2t

x=1-ty=2z=4-2t

x=1-2ty=2z=4+2t

x=1+2ty=2z=4+2t

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P: x-2y+z+5=0, Viết phương trình mặt phẳng (α) vuông góc với mặt phẳng (P) và chứa đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng P1: x-2z=0 và P2: 3x-2y+z-3=0

(α): 11x-2y-15z+3=0

(α): 11x+2y-15z-3=0

(α): 11x-2y+15z-3=0

(α): 11x-2y-15z-3=0

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1-1x2, trục hoành và đường thẳng x = 1 và đường thẳng x = 2

0,3

0,2

0,4

0,5

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z, biết z2=z.

z=1; z=12±32i

z=0; z=12±32i

z=0; z=-12±32i

z=0; z=1; z=12±32i

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình e6x+2=3.e3x ?

2

3

0

1

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi số tiền 1 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi sau 4 năm người đó sẽ lĩnh bao nhiêu tiền (triệu đồng), nếu trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

1,074

1,934

2,074

2,934

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack