vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 22)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 22)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=3+2i. Tìm số phức w=z1+i2-z.

w=3+5i

w=7-8i

w=-3+5i

w=-7+8i

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x=-1+2ty=3-5t

u=2;-5

u=5;2

u=-1;3

u=-3;1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3), N(2;3;1) và P(3;-1;2). Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành là:

Q(4;0;-4)

Q(-2;2;4)

Q(4;0;0)

Q(2;-2;4)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có tập xác định không phải là khoảng (0;+∞)?

y=x2

y=x32

y=x-5

y=x12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối 20 mặt đều như hình vẽ bên có bao nhiêu đỉnh?

10

12

16

20

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x-2=3x-1  có tổng các nghiệm là:

-12

-14

14

-34

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx. Tính F’’(x)?

F(x)=1-lnx

F(x)=1x

F(x)=1+lnx

F(x)=x+lnx

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3.

310

12

15

320

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là:

S=πR2

S=43πR2

S=34πR2

S=4πR2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên sau?

y=-x3+3x2+9x-2

y=13x3-x2-3x-23

y=x3-3x2-9x-2

y=-13x3+x2+3x+23

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?

cosx +3 = 0

sinx = 2

2sinx-3cosx = 1

sinx+3cosx = 6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x-1

(-∞;1]

(1;+∞)

[1;+∞)

R

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ờ hình bên là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Phương trình y’ = 0 có ba nghiệm thực phân biệt

Phương trình y’ = 0 có đúng một nghiệm thực

Phương trình y’ = 0 có hai nghiệm thực phân biệt

Phương trình y’ = 0 vô nghiệm trên tập số thực

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương, khác 1. Đặt logab =α. Biểu thức P=loga2b-logba3  là:

P=a2-12α

P=a2-122α

P=4a2-12α

P=a2-22α

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limxx-2x2+1  có giá trị bằng bao nhiêu?

0

1

2

-2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:

2x-y-1=0

 y+2z-3=0

2x-y+1=0

y+2z-5=0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x-1x-m, m là tham số thực. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số nghịch biến trên khoảng 

12<m1

m>12

m1

m12

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh BC sao cho BH=-2CH. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng a336 thì góc giữa SB và mặt phăng (ABC) bằng α. Giá trị tanα bằng bao nhiêu?

tanα=23

tanα=3

tanα=32

tanα=2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (m-5)9x+(2m-2)6x+(1-m)4x=0 có hai nghiệm phân biệt?

2

4

3

1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là một tam giác vuông cân tại A, AB=a. Cạnh AA' hợp với B'C góc 60°. Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' theo a là:

V=πa336

V=πa366

V=πa326

V=πa36

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi (a,b ÎR) thỏa mãn 2(z+1)=3z+i(5-i). Giá trị H=a+2b bằng bao nhiêu?

1

-3

3

-1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình đường thẳng d:x-12=y-23=z-34 và phương trình mặt phẳng (P):mx+10y+nz-11=0. Biết rằng mặt phẳng (P) luôn chứa đường thẳng d. Giá trị m + n bằng bao nhiêu?

33

-33

21

-21

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y1=z-2 và hai điểm A(2;1;0), B(-2;3;2). Viết phương trình mặt cầu đi qua A,B và có tâm I thuộc đường thẳng d.

x-32+y-12+z+22=5

x-12+y-12+z+22=17

x+12+y+12+z-22=17

x+32+y+12+z-22=5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2cos2x+9sinx-7=0 là:

x=-π2+k2π, kZ

x=-π2+kπ, kZ

x=π2+kπ, kZ

x=π2+k2π, kZ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=6x+sin3x, biết F0=23.

F(x)=3x2-cos3x3+23

F(x)=3x2-cos3x3-1

F(x)=3x2+cos3x3+1

F(x)=3x2-cos3x3+1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=(x-2)(x2-1) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=x-2x2-1

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết BC=a3. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)SA = a. Góc giữa SD với mặt phẳng (SAB) là:

30o

45o

60o

90o

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=x2-1khi x1x+mkhi x>1 liên tục tại điểm x0=1 khi m nhận giá trị bằng bao nhiêu?

1

2

m

-1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=3e-x+2018ecosx là:

y=-3e-x+2018.sinx.ecosx

y=-3e-x-2018.sinx.ecosx

y=3e-x+2017.sinx.ecosx

y=3e-x+2018.sinx.ecosx

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 022xlnx+1dx=a.lnb với a.bÎN*, b là số nguyên tố. Tính 6a+7b

33

25

42

39

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x-1 trên đoạn [2;4]

min2;4 y=6

min2;4 y=-2

min2;4 y=-3

min2;4 y=193

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3

25

310

13

415

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 45°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD)

a33

a64

a63

a36

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm DD’. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CKA'D

4a3

a3

2a3

3a4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt (n≥2). Biết rằng có 1725 tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc d1 và d2 nói trên. Khi đó n bằng bao nhiêu?

12

13

14

15

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đồ thị hàm số (C):y=x3-2x2+(1-m)x+m(m là tham số) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là x1,x2,x3 sao cho x12+x22+x3 2<4 thì giá trị của m là:

m<1

m>1m<-14

-14<m<1

-14<m<1m0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=32x2 và nửa đường elip có phương trình y=124-x2 (vi -2x2)(phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

2π+36

2π+312

2π-36

4π+36

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x3-3x2+2-m=1 có 6 nghiệm phân biệt.

1<m<3

-2<m<0

-1<m<1

0<m<2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = 3, BC = 4. Hai mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 45°. Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

V=5π23

V=25π23

V=125π33

V=125π23

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm môđun của số phức z=a+bi (a,bÎR) thỏa mãn z-4=1+iz-4+3zi

z=1

z=12

z=2

z=4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 2sin2x+21+cos2x=m có nghiệm

4m32

32m5

0<m5

4m5

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BCSM bằng a34. Thể tích của khối chóp đã cho theo a là:

a334

a332

a336

a3312

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f(0)=0. Biết 01f2xdx=9201f'xcosπx2dx=3π4. Tích phân bằng:

1π

4π

6π

2π

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh (n≥2, nÎN*). Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong sổ 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 15 . Tìm n.

5

4

10

8

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y1=z-22 và điểm M(2;5;3). Mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất là:

(P): x-4y-z+1=0

(P): x+4y+z-3=0

(P): x-4y+z-3=0

(P): x+4y-z+1=0

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD=2a, SA(ABCD), SA=32a. Tính khoảng cách giữa BDSC

3a24

a24

5a212

5a24

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = -2sinx-1sinx-m đồng biến trên khoảng 0;π2 là:

m-12

-12<m<0 hoặc m>1

-12m0 hoặc m1

m>-12

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A(-3;5), tâm I thuộc đường thẳng :x+y-5=0 và diện tích hình vuông bằng 25. Tìm tọa độ đỉnh C, biết rằng tâm I có hoành độ dương

C92;-12

C(1;8)

C(4;4)

C(2;2)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn SO, đặt OM = x (0 < x < h). (C) là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục SO tại M, với hình nón (N). Giá trị x theo h để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất là:

x=h2

x=h22

x=h32

x=h3

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực a,b,c14;1 với biểu thức P=logab-14+logbc-14+logca-14. Giá trị nhỏ nhất P bằng bao nhiêu?

3

6

33

1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack