vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 20)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 20)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCR<xCT  

y=x3-2x2-x+1

y=-x3+3x2-2

y=-x3+2x2+3x+2

y=2x3+x2+3x-1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng dx=1-2ty=2+tz=3-t và mặt phẳng P: 2x+y+z=0. Tìm tọa độ giao điểm A của d và (P)

A154;-104;54

A-2;1;1

A-104;154;54

A1;2;-4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa diện (H), biết rằng mỗi mặt của (H) đều là những đa giác có số cạnh là lẻ và tồn tại ít nhất một mặt có số cạnh khác với các mặt còn lại. Hỏi khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau

Tổng số các cạnh của (H) bằng 9

Tổng số các cạnh của (H) bằng 5

Tổng số các cạnh của (H) là số lẻ

Tổng số các cạnh của (H) là số chẵn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=a, SC=3a, ASB^=CSB^=60°, ASC^=90°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

V=a366

V=a324

V=a3212

V=a3618

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2+mx2x+m nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó

m-2m2

-2<m<2

-2m2

m<-2m>2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x23+x22-2x+1.  Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên -2;+

Hàm số đồng biến trên -2;1

Hàm số nghịch biến trên -;-2

Hàm số nghịch biến trên (0;1)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=1+2cosx+1+2sinx

41+2

21+2

22

2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+mi. Xác định m để z3 là một số thực

m=0, m=±33

m=0, m=3

m=0, m=-3

m=0, m=±3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, BC//AD, AB=BC+CD=a, AD=2a. Biết rằng hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống đáy trùng với trung điểm H của AD. Biết rằng SH=a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng

a217

a34

a32

a4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= mx-2x-m+1 tiếp xúc với parabol y=x2+5

Không có giá trị m

m = 5

m = 6

Với mọi mÎR

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối nón có chiều cao h và bán kính r thay đổi, nối tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích khối nón lớn nhất

h=4R3

h=R

h=3R3

h=R2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z, biết z2+3+2i.z=0 

z1=0, z2=-3-2i

z1=0, z2=3-2i

z1=0, z2=3+2i

z1=0, z2=-3+2i

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi số nN là tổng các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x2-3x+2. Tìm n

1

0

2

3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m là một số dương và I=0m4xln4-2xln2dx. Tìm m khi I = 12

m = 4

m = 3

m = 1

m = 2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao h=a3 bán kính r=a. Gọi O và O’ lần lượt là tâm của hai hình tròn đáy. Hai điểm A,B thuộc hai đường tròn đáy sao cho AB=2a. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và OO’

AB,OO'=300

AB,OO'=600

AB,OO'=450

AB,OO'=900

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ T. Một hình nón N có đáy là một đáy của hình trụ, đỉnh S của hình nón là tâm của đáy còn lại. Biết tỉ số diện tích xung quanh của hình nón và diện tích xung quanh của hình trụ bằng 32. Gọi β là góc ở đỉnh của hình nón đã cho. Tính cosβ

23

73

-79

-223

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=x3-2x2+3 thỏa mãn F1=3 Khi đó Fxbằng

x44-2x33+3x+512

x44-2x33+3x+712

x44-2x33+3x+112

3x2-4x+4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a, AC=BD=b, AD=BC=c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là

12b2+c2-a2

12b2+c2+a2

14b2+c2-a2

14b2+c2+a2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 5 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi nếu theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý thì sau 2 năm người đó nhận được một số tiền T là bao nhiêu (triệu đồng) nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi?

T=5(1,15)8

T=5(1,015)3

T=5(1,15)3

T=5(1,015)8

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị đó là đồ thi của hàm số nào sau đây?

 

y=2x+3x-1

y=2x-3x-1

y=2x+1x-2

y=2x+1x+2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình log3(x-1)2+log3(2x-1)=2

0

3

1

2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (C) là đồ thị của hàm số y= x-2x+1 và đường thẳng d: y=mx+1. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)

m0

m<0

m0

m>0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A(3;-4;0), B(0;2;4), C(4;2;1). Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC

D(0;6;0)

D0;0;0D-6;0;0

D0;0;0D6;0;0

D(0;-6;0)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P):x-y-2z-1=0 và hai điểm A(2;0;0), B(3;-1;2). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc mặt phẳng (P) và đi qua các điểm A,B và gốc tọa độ O.

x-12+y+22+z-12=6

x-12+y+22+z-12=6

x-12+y-22+z-12=14

x-12+y+22+z+12=6

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (α):3x+5y-z-2=0 và đường thẳng d:x=12+4ty=9+3tz=1+t. Gọi M là tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M và vuông góc với đường thẳng d

4x+3y+z+2=0

4x-3y+z+2=0

4x-3y-z+2=0

4x+3y+z=0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex,y=e-x,x=1.

S=e+12-2

S=e-1e-2

S=e+1e

S=e+1e-2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z2-z2=4

Đường cong y=-1x

Đường cong y=1x

Đường cong y=-1xvà đường cong y=1x

Đường cong y=-1xhoặc y=1x

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì phương trình 4x+1-2x+2+m=0 có nghiệm

m1

m<1

m1

m>1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

S=(0;1) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

log2x-log12x+3-log416<0

2log4x-3+log2x-13

32x-10.3x+9<0

23x-5.3x<0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý, 7 cuốn Hóa ( các cuốn sách cùng loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 9 học sịnh có hai bạn An và Bình. Xác suất để hai bạn đó có giải thưởng giống nhau là

518

1318

112

16

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(1;2;1). Mặt phẳng (P) thay đổi đi qua M lần lượt cắt tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C. Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC là

10

9

18

6

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=60°, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 60°. Gọi K là trung điểm của SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BK bằng

a2

a34

a32

a4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy và cạnh bên đều bằng 2. Gọi O là tâm đáy, M và N lần lượt là trung điểm của OA và SO. Xét mặt phẳng (α) chứa đường thẳng MN và song song với đường thẳng BD. Diện tích của thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp bằng

524

324

322

522

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I là trung điểm cạnh SC. Xét (α) là mặt phẳng thay đổi qua AI và cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Tổng giá trị nhỏ nhất là lớn nhất của biểu thức T=SMSB+SNSD bằng

176

136

73

53

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một chiếc hộp có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Xác suất để trong 4 viên bi lấy ra không có đủ cả ba màu

3491

4391

2791

3791

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(1;0;-3), B(3;-1;0). Viết phương trình tham số đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (Oxy)

x=0y=-tz=-3+3t

x=1+2ty=0z=-3+3t

x=1+2ty=-tz=0

x=0y=0z=-3+3t

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un, nN* gồm các số dương. Xét biểu thức S=1u1+u2+1u2+u3+...+1u2017+u2018. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

S=2017u1+u2018

S=2018u1+u2018

S=12017u1+u2018

S=12018u1+u2018

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A2;1;1 và mặt phẳng P: 2x-y+2z+7=0 Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là

x-2-1=y+12=z+12

x-22=y11-1=z-12

x-22=y-12=z-12

x-2-1=y+12=z-12

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos x+cosx-2π3 trên R

minR y=2

minR y=1

minR y=-2

minR y=-1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối nón (N) có chiều cao bằng 3a. Một thiết diện song song với đáy và cách mặt đáy một đoạn bằng a, có diện tích bằng 649π2a Khi đó, thể tích của khối nón (N) bằng

16πa3

253πa3

48πa3

163πa3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Biết AB=AC=a3 SAB^=SCB^=900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

16πa2

12πa2

8πa2

2πa2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hệ số của x2 trong khai triển 1+2xn bằng 180. Tìm n

10

12

4

8

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 12, mặt bên tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

V=72

V=64

V=56

V=216

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc vt=1-2sin2tm/s. Tính quãng đường S (mét) mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t=0s đến t=3π4s 

S=3π4-1

S=3π4

S=3π4+1

S=π3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a,b>0 ab=ba, b=9a thì a nhận giá trị nào trong các giá trị sau

33

274

3

34

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết a là giá trị để limx1ax2+4x+52x2-x-1=-143. Khi đó

0<a<10

-10<a<0

a10

a<-10

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

z=1+i là một nghiệm của phương trình x2+bx+2=0. Tìm b

– 1

2

– 2

1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d: x-12=y+13=z-51, d': x-13=y+22=z+12. Vị trí tương đối của d và d’ là

Chéo nhau

Song song

Cắt nhau

Trùng nhau

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-1x-1C. Gọi I là gaio điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. Khi đó tung độ điểm MyM2 

3

2

32

Không xác định

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là at=3t+t2. Quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc là

1003km

43003km

1303km

130km

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack