vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 19)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 19)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

f(x) nghịch biến trên khoảng (1;+∞)

f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;0)

f(x) nghịch biến trên khoảng (-2;2)

f(x) nghịch biến trên khoảng (0;2)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x+1x-1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là sai?

Đồ thị (C) cắt đường thẳng d: y=2 tại điểm M34;2

Đồ thị (C) có tâm đối xứng là I(1;2)

Đồ thị (C) không có điểm cực trị

Đồ thị (C) đi qua điểm M(2;5)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

2-xx

y=3x2-1x+1

y=x3-x2+x-3

y=x4-x2-2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=cos2x+sinx+3trên R.

maxR y=4

maxR y=5

maxR y=154

maxR y=174

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=cos23x. Khẳng định nào sau đây là sai?

f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=π2

f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=π6

f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=π3

f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=5π6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M,N,G lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và trọng tâm tam giác ACD. Diện tích của thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng (MNG) bằng

7a2348

7a2324

a2316

a2348

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=(x2-4)x23 xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là sai?

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x=0

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x=1

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x=-1

Đạo hàm của hàm số đã cho không xác định tại điểm x=0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(-2;0), B(-2;2), C(4;2), D(4;0). Chọn ngẫu nhiên 1 điểm có tọa độ (x;y) với x,y là các số nguyên, nằm trong hình chữ nhật ABCD (kể cả các điểm nằm trên cạnh). Gọi X là biến cố: “x,y đều chia hết cho 2”. Xác suất của biến cố X là

811

721

1321

1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x2-3xx-1. Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) có tọa độ nguyên (hoành độ và tung độ là những số nguyên)?

4 điểm

Vô số điểm

2 điểm

Không có điểm nào

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang. AD//BC, AD=2BC=2a. Gọi E, F lần lượt là trọng tâm các tam giác SADSBC. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (EBC) (FAD); M,N lần lượt là giao điểm của d với các mặt phẳng (SAB), (SCD). Độ dài đoạn thẳng MN bằng

6a5

3a2

2a3

5a6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sinx+msinx-1 nghịch biến trong khoảng 

m > -1 

m < -1

m  -1 

m  -1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bữa tiệc bàn tròn của các câu lạc bộ trong trường đại học, trong đó có 3 thành viên từ câu lạc bộ A, 5 thành viên từ câu lạc bộ B và 7 thành viên từ câu lạc bộ C. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người cùng câu lạc bộ thì ngồi cạnh nhau?

1418746

7293732

7257600

3174012

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của hàm số fx=log32x+1-6log133-x-12log8x-13

-12<x<1

x < 3

1 < x < 3 

x > 1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x)=2x+1 trên R. Biết hàm số y=F(x) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 394. Đồ thị của hàm số y=F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ là

10

11

374

394

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối đa diện (H) có các đỉnh là tâm các mặt bên của một hình lập phương có cạnh bằng 4. Xét hình nón tròn xoay (N) đi qua tất cả các đỉnh của đa diện (H), đỉnh và tâm đáy của (N) lần lượt là hai đỉnh của đa diện (H) nằm trên hai mặt bên đối lập nhau của hình lập phương (hình vẽ). Thể tích V của khối nón tròn xoay (N) bằng

256π

64π

64π3

16π3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x thỏa mãn logx=12log5a-3logb+4logc a,b,cR. Hãy biểu diễn x theo a,b,c

x=c45ab3

x=c45ab3

x=5ab3c4

x=5ab3c4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2030 ở mức không đổi là 1,1%, tính số dân Việt Nam năm 2030. Biết rằng công thức tính số dân sau N năm là M.eNr, trong đó M là số dân hiện tại, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm

91,7.e0,165 triệu người

91,7.e1,65triệu người

91,7.e0,011triệu người

91,7.e0,11triệu người

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình 8x.21-x2>22x là

x>1+2

x<1+2

1-2x<1+2

x>1+2x<1-2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+x+1x. Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y’ tại điểm x=1 là

3

2

1

– 3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được s(t) (km) là hàm phụ thuộc thời gian t tính bằng giây (s) theo phương trình st=et2+3+2t.e3t+1 km. Hỏi vận tốc (km/s) của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu

5e4

3e4

9e4

10e4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ thức liên hệ giữa xy biết x=t1t-1,y=ttt-1t>0, t1

yx=xy

yx=x1y

y1y=xy.y

yy=xx

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=2xdx.

I=22x+C

I=2x+C

I=x2+C

I=2x+C

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=dx1+cos2x.

I=12 tanx +C

I= -tanx +C

I= tanx +C

I=-12 tanx +C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt I=122mx+1dx (m là tham số thực). Tìm m để I = 4

– 1

– 2

1

2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=1sinx+cosx2dx.

I=-12 tanx+π4 +C

I=12 tanx+π4 +C

I=-12 tanx-π4 +C

I=12 tanx+π4 +C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx+mx2+3x+2-nx2+2x2+5x+13 hữu hạn khi

m3=n20

mn

m<n23

n<m3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc v=6+3t (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0=0 (s) đến thời điểm t1=4 (s) là

18m

48m

50m

40m

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng d qua M(1;-2;3) và vuông góc với hai đường thẳng d1:x1=y-1-1=z+13, d2:x=1-ty=2-tz=1+3t là

x=1+3ty=-2+tz=3+t

x=1+ty=-2+tz=3

x=1+ty=1-2tz=3t

x=1y=-2+tz=3+t

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z=1+ai (aR), z=1+i. Tìm điều kiện của a để zz’ là một số thuần ảo

a  -1

 a = -1

a = 1 

a  1 

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi (a,bR). Số phức z2 có phần thực là

2ab

a2+b2

a2-b2

-2ab

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(3;4;8), B(2;2;5). Điểm CÎ(Oxz) thẳng hàng với hai điểm A,B có tọa độ là

(-1;0;-2)

(2;0;4)

(1;0;2)

(-2;0;-4)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z-1+i=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm I(1;1)

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z-3-4i=2

Đường tròn tâm I(3;4) bán kính R=2

Đường tròn tâm I(3;4) bán kính R=2

Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính R=2

Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính R=2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các số ước số dương của số a=23.34.57.116

160

1008

1120

504

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối chữ thập như hình vẽ bên. Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập

Stp=20a2

Stp=30a2

Stp=12a2

Stp=22a2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCDAB=a, AC=2, AD=3, BAC^=CAD^=DAB^=90°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)

67

61313

255

61010

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên đáy ABC là trung điểm H của cạnh AC, đường thẳng A’B tạo với đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

V=a356

V=a353

V=a352

V=a35

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN

V=a336

V=a3515

V=a3318

V=a330

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón đỉnh S có chiều cao SO=h. Gọi AB là dây cung của đường tròn (O) sao cho tam giác OAB đều và góc giữa (SAB) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Tính thể tích V của khối nón sinh bởi hình nón đã cho

V=8πh327

V=4πh39

V=4πh33

V=4πh327

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba số x,y,x (y>0) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng tăng. Giả sử x2,y2,z2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Khi đó công bội của cấp số nhân đó bằng

2-1

2+1

3-22

3+22

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón có thể tích 100π81. Biết rằng tỉ số giữa đường cao và đường sinh của khối nón bằng 53. Tính diện tích xung quan Sxq của khối nón đã cho

Sxq=10π9

Sxq=105π3

Sxq=105π9

Sxq=10π3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Các mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SA=7. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD

V=9π2

V=36π

V=82π3

V=2π3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=1, AD=2 cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=5α là số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBD), cosα

14529

55

66

2925

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AA’, BC, C’D’. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A'C', MN, AD'đồng phẳng

AC', PQ, CDđồng phẳng

BC', NQ, A'Dđồng phẳng

B'D, MQ, ACđồng phẳng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (xOy) có tọa độ là

n0;-1;1

n0;1;1

n1;1;0

n0;0;-1

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng (α) chứa trục Oz và điểm M(3;-4;7) là

(α): 4x+3z =0 

(α): 4x+3y =0 

(α): 4y+3z =0 

(α): 3x+4z =0 

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

x2-y2+z2+4x+4y=0

2x2+y2+z2-2x-2y-2=0

x2+y2+z2-2x-2y-2z-2=0

x2+y2+z2-2x-4y+9=0

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;-1;0) và mặt phẳng (P): x-2y+z+2=0. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P). Phương trình mặt cầu đi qua A và có tâm I là

x+12+y+12+z+12=6

x+12+y-12+z+12=6

x-12+y-12+z+12=6

x+12+y+12+z-12=6

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d:x=-3+2ty=-2+3tz=6+4t,d':x=5+t'y=-1-4t'z=20+t'. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’

Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau

Đường thẳng d song song với d’

Đường thẳng d cắt đường thẳng d’

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt Ox tại A, Oy tại B, Oz tại C. Biết trực tâm của tam giác ABC là H(1;2;3) Phương trình mặt phẳng (P) là

(P): x+2y+3z-14=0

(P): x+2y+3z-10=0

(P): x-2y+3z-6=0

(P): x+2y+3z=0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack